Từ nào viết đúng chính tả? (chọn 2 đáp án)
vây quanh
tơ cén
hương núa
say say
vây quanh
tơ cén
hương núa
say say
- Những từ viết đúng chính tả là: vây quanh, say say.
- Những từ viết sai chính tả là: tơ cén, hương núa.
- Sửa lỗi: tơ cén -> tơ kén, hương núa -> hương lúa.
Từ nào viết đúng chính tả? (chọn 2 đáp án)
di đá
dầm dì
rung rinh
xáo động
di đá
dầm dì
rung rinh
xáo động
- Những từ viết đúng chính tả là: rung rinh, xáo động.
- Những từ viết sai chính tả là: di đá, dầm dì.
- Sửa lỗi: di đá -> ri đá, dầm dì -> rầm rì.
Từ nào viết đúng chính tả? (chọn 2 đáp án)
dặng cây
lung nay
cột điện
thoang thoảng
dặng cây
lung nay
cột điện
thoang thoảng
- Những từ viết đúng chính tả là: cột điện, thoang thoảng.
- Những từ viết sai chính tả là: dặng cây, lung nay.
- Sửa lỗi: dặng cây -> rặng cây, lung nay -> lung lay.
Tìm từ bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa là “kêu lên vì vui mừng”:
reo
reo
reo
Từ cần tìm là: reo (reo lên, reo vang)
Chọn đáp án: reo.
Tìm từ bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa là “Nói sai sự thật”:
nói dối
nói dối
nói dối
Từ cần tìm là: nói dối
Chọn đáp án: nói dối
Tìm từ bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa là “rắc hạt xuống đất để mọc thành cây”:
gieo
gieo
gieo
Từ cần tìm là: gieo
Chọn đáp án: gieo
Từ nào viết đúng chính tả?
ngang ngạnh
ngọt nghào
ngu ngốc
nghĩ nghợi
ngang ngạnh
ngọt nghào
ngu ngốc
nghĩ nghợi
- Từ viết đúng chính tả là: ngang ngạnh, ngu ngốc.
- Từ viết sai chính tả là: ngọt nghào, nghĩ nghợi.
- Sửa lỗi: ngọt nghào -> ngọt nghào, nghĩ nghợi.
Từ nào viết đúng chính tả? (chọn 2 đáp án)
cổ áo
cổ giỗ
con hỗ
hỗ trợ
cổ áo
cổ giỗ
con hỗ
hỗ trợ
- Những từ viết đúng chính tả là: cổ áo, hỗ trợ.
- Những từ viết sai chính tả là: cổ giỗ, con hỗ.
- Sửa lỗi: cổ giỗ -> cỗ giỗ, con hỗ -> con hổ.
Từ nào viết đúng chính tả?
ngây thơ
ngao nghán
ngớ ngẩn
ngèo khó
ngây thơ
ngao nghán
ngớ ngẩn
ngèo khó
- Từ viết đúng chính tả là: ngây thơ, ngớ ngẩn.
- Từ viết sai chính tả là: ngao nghán, ngèo khó.
- Sửa lỗi: ngao nghán -> ngao ngán, ngèo khó -> nghèo khó.
Từ nào viết đúng chính tả? (chọn 2 đáp án)
bình sữa
sữa lỗi
giữ gìn
thữ thách
bình sữa
sữa lỗi
giữ gìn
thữ thách
- Những từ viết đúng chính tả là: bình sữa, giữ gìn.
- Những từ viết sai chính tả là: sữa lỗi, thữ thách.
- Sửa lỗi: sữa lỗi -> sửa lỗi, thữ thách -> thử thách.
Tìm từ có dấu hỏi hoặc dấu ngã có nghĩa như sau:
Ngược lại với thật
giả
giả
giả
Từ cần tìm là: giả
Tìm từ có dấu hỏi hoặc dấu ngã có nghĩa như sau:
Ngược lại với lành (hiền)
dữ
dữ
dữ
Từ cần tìm là: dữ
Chọn đáp án: dữ
Tìm từ có dấu hỏi hoặc dấu ngã có nghĩa như sau:
Đường nhỏ và hẹp trong làng xóm, phố phường.
ngõ
ngõ
ngõ
Từ cần tìm là: ngõ
Chọn đáp án ngõ