Viết: Nghe viết: Mùa lúa chín

Sách cánh diều

Đổi lựa chọn

Câu 1 Tự luận

Từ nào viết đúng chính tả? (chọn 2 đáp án)

vây quanh


tơ cén


hương núa


say say

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

vây quanh


tơ cén


hương núa


say say

- Những từ viết đúng chính tả là: vây quanh, say say.

- Những từ viết sai chính tả là: tơ cén, hương núa.

- Sửa lỗi: tơ cén -> tơ kén, hương núa -> hương lúa.

 

Câu 2 Tự luận

Từ nào viết đúng chính tả? (chọn 2 đáp án)

di đá


dầm dì


rung rinh


xáo động

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

di đá


dầm dì


rung rinh


xáo động

- Những từ viết đúng chính tả là: rung rinh, xáo động.

- Những từ viết sai chính tả là: di đá, dầm dì.

- Sửa lỗi: di đá -> ri đá, dầm dì -> rầm rì.

Câu 3 Tự luận

Từ nào viết đúng chính tả? (chọn 2 đáp án)

dặng cây


lung nay


cột điện


thoang thoảng

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

dặng cây


lung nay


cột điện


thoang thoảng

- Những từ viết đúng chính tả là: cột điện, thoang thoảng.

- Những từ viết sai chính tả là: dặng cây, lung nay.

- Sửa lỗi: dặng cây -> rặng cây, lung nay -> lung lay.

 

Câu 4 Trắc nghiệm

Tìm từ bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa là “kêu lên vì vui mừng”:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

reo

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

reo

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

reo

Từ cần tìm là: reo (reo lên, reo vang)

Chọn đáp án: reo.

Câu 5 Trắc nghiệm

Tìm từ bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa là “Nói sai sự thật”:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

 nói dối

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

 nói dối

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

 nói dối

Từ cần tìm là: nói dối

Chọn đáp án: nói dối

Câu 6 Trắc nghiệm

Tìm từ bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa là “rắc hạt xuống đất để mọc thành cây”:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

 gieo

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

 gieo

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

 gieo

Từ cần tìm là: gieo

Chọn đáp án: gieo

Câu 7 Tự luận

Từ nào viết đúng chính tả?

ngang ngạnh


ngọt nghào


ngu ngốc


nghĩ nghợi

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

ngang ngạnh


ngọt nghào


ngu ngốc


nghĩ nghợi

- Từ viết đúng chính tả là: ngang ngạnh, ngu ngốc.

- Từ viết sai chính tả là: ngọt nghào, nghĩ nghợi.

- Sửa lỗi: ngọt nghào -> ngọt nghào, nghĩ nghợi.

Câu 8 Tự luận

Từ nào viết đúng chính tả? (chọn 2 đáp án)

cổ áo


cổ giỗ


con hỗ


hỗ trợ

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

cổ áo


cổ giỗ


con hỗ


hỗ trợ

- Những từ viết đúng chính tả là: cổ áo, hỗ trợ.

- Những từ viết sai chính tả là: cổ giỗ, con hỗ.

- Sửa lỗi: cổ giỗ -> cỗ giỗ, con hỗ -> con hổ.

Câu 9 Tự luận

Từ nào viết đúng chính tả?

ngây thơ


ngao nghán


ngớ ngẩn


ngèo khó

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

ngây thơ


ngao nghán


ngớ ngẩn


ngèo khó

- Từ viết đúng chính tả là: ngây thơ, ngớ ngẩn.

- Từ viết sai chính tả là: ngao nghán, ngèo khó.

- Sửa lỗi: ngao nghán -> ngao ngán, ngèo khó -> nghèo khó.

Câu 10 Tự luận

Từ nào viết đúng chính tả? (chọn 2 đáp án)

bình sữa


sữa lỗi


giữ gìn


thữ thách

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

bình sữa


sữa lỗi


giữ gìn


thữ thách

- Những từ viết đúng chính tả là: bình sữa, giữ gìn.

- Những từ viết sai chính tả là: sữa lỗi, thữ thách.

- Sửa lỗi: sữa lỗi -> sửa lỗi, thữ thách -> thử thách.

Câu 11 Trắc nghiệm

Tìm từ có dấu hỏi hoặc dấu ngã có nghĩa như sau:

Ngược lại với thật

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

giả

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

giả

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

giả

Từ cần tìm là: giả

 

Câu 12 Trắc nghiệm

Tìm từ có dấu hỏi hoặc dấu ngã có nghĩa như sau:

Ngược lại với lành (hiền)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

dữ

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

dữ

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

dữ

Từ cần tìm là: dữ

Chọn đáp án: dữ

Câu 13 Trắc nghiệm

Tìm từ có dấu hỏi hoặc dấu ngã có nghĩa như sau:

Đường nhỏ và hẹp trong làng xóm, phố phường.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

ngõ

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

ngõ

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

ngõ

Từ cần tìm là: ngõ

Chọn đáp án ngõ