Choose the best answer.
Don't forget to bring your ___________to climb a mountain.
bat (n): gậy bóng chày
sport shoes (n): giày thể thao
sandals (n): dép xăng đan
goggles (n): kính bảo hộ
=> Don't forget to bring your sport shoes to climb a mountain.
Tạm dịch: Đừng quên mang giày thể thao để leo núi.
Choose the best answer.
Minh’s dream is to become a ________.
loser (n): kẻ thua cuộc
champion (n): quán quân, nhà vô địch
contest (n): cuộc thi
gamer (n): người chơi game
=> Minh’s dream is to become a champion.
Tạm dịch: Mơ ước của Minh là trở thành nhà vô địch.
Choose the best answer.
In team sports, the two teams ________ against each other in order to get the better score.
do (v): làm
make (v): làm, tạo nên
compete (v): cạnh tranh, thi đấu
- compete against: đấu lại ai
=> In team sports, the two teams compete against each other in order to get the better score.
Tạm dịch: Trong các môn thể thao đồng đội, hai đội thi đấu với nhau để có được điểm số cao hơn.
Choose the best answer.
At the weekend we can play a ______ of badminton or join in a football match.
sport (n): thể thao
game (n): trò chơi
match (n): trận đấu
break (n): sự nghỉ ngơi
a game of badminton: một trận đấu cầu lông
=> At the weekend we can play a game of badminton or join in a football match.
Tạm dịch: Vào cuối tuần, chúng ta có thể chơi một trận cầu lông hoặc tham gia một trận bóng đá.
Choose the best answer.
Marathon is considered a/an ______ sport.
team (n): đội, nhóm
individual (adj): cá nhân
indoor (adj): trong nhà
sporting (adj): (thuộc) thể thao
=> Marathon is considered an individual sport.
Tạm dịch: Marathon được coi là một môn thể thao cá nhân.
Choose the best answer.
They have joined many activities like sailing, cycling, fishing and football. They are very ___________.
sporty (adj): ham mê thể thao, giỏi về thể thao
strange (adj): lạ
crazy (adj): điên rồ
helpless (adj): bất lực
=> They have joined many activities like sailing, cycling, fishing and football. They are very sporty.
Tạm dịch: Họ đã tham gia nhiều hoạt động như chèo thuyền, đạp xe, câu cá và bóng đá. Họ rất ham mê thể thao
Choose the best answer.
She was totally____________after finishing her performance.
exhausted (adj): kiệt sức
fantastic (adj): không tưởng, tuyệt vời
exciting (adj): thú vị, kích thích
stressful (adj): căng thẳng
=> She was totally exhausted after finishing her performance.
Tạm dịch: Cô đã hoàn toàn kiệt sức sau khi kết thúc phần trình diễn của mình.
Choose the best answer.
The children are playing blind man's bluff in the _____________.
court (n): tòa án
pool (n): hồ bơi
playground (adj): sân chơi
roof (n): mái nhà
=> The children are playing blind man's bluff in the playground.
Tạm dịch: Những đứa trẻ đang chơi trò bịt mắt bắt dê trong sân chơi.
Give the correct form of the word given.
Did you join the sports
last week, Tom? (compete)
Did you join the sports
last week, Tom? (compete)
compete (v): thi đấu, cạnh tranh
Từ cần điền đứng sau the sports nên phải là một danh từ
=> competition (n): cuộc thi, trận đấu
=> Did you join the sports competition last week, Tom?
Tạm dịch: Bạn có tham gia cuộc thi thể thao tuần trước không Tom?
Đáp án: competition
Give the correct form of the word given.
The
in this gym is very modern. (equip)
The
in this gym is very modern. (equip)
equip (v): trang bị
Từ cần điền đứng sau mạo từ the nên phải là một danh từ
=> equipment (n): trang thiết bị
=> The equipment in this gym is very modern.
Tạm dịch: Trang thiết bị trong phòng tập thể dục này rất hiện đại.
Đáp án: equipment