Ngữ âm: /æ/ & /ʌ/

Sách tiếng anh English Discovery

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. open   

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. open   

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. open   

Come: /kʌm/

Month: /mʌnθ/

Mother:  /ˈmʌðə(r)/

Open:  /ˈəʊpən/ 

Câu D phát âm là /əʊ/ còn lại là /ʌ/

Đáp án: D

 

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. one             

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. one             

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. one             

Hope: /həʊp/

Homework: /ˈhəʊmwɜːk/

One:  /wʌn/

Post:  /pəʊst/ 

Câu C phát âm là /ʌ/ còn lại là /əʊ/

Đáp án: C

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. brother                     

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. brother                     

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. brother                     

Brother:  /ˈbrʌðə(r)/

Judo: /ˈdʒuːdəʊ/

Going: /ˈɡəʊɪŋ/

 Rode: /rəʊd/ 

Câu A phát âm là /ʌ/ còn lại là /əʊ/

Đáp án: A 

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. student                   

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. student                   

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. student                   

Fun: /fʌn/

 Student: /ˈstjuːdnt/

Hungry:  /ˈhʌŋɡri/

Sun: /sʌn/ 

Câu B phát âm là /juː/ còn lại là /ʌ/

Đáp án: B

 

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. computer 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. computer 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. computer 

Funny/ˈfʌni/

Lunch/lʌntʃ/

Run /rʌn/

 Computer: /kəmˈpjuːtə(r)/

Câu B phát âm là /juː/ còn lại là /ʌ/

Đáp án: D

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. brother                    

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. brother                    

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. brother                    

 Photo: /ˈfəʊtəʊ/

 Going: /ˈɡəʊɪŋ/

Brother: /ˈbrʌðə(r)/

Home: /həʊm/ 

Câu C phát âm là /ʌ/ còn lại là /əʊ/

Đáp án: C

Câu 7 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

family /ˈfæmɪli/

map /mæp/

factory /ˈfæktəri/

many /ˈmɛni/

Đáp án D đọc là /ɛ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. post                         

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. post                         

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. post                         

post /pəʊst/

sun /sʌn/

some /sʌm/

month /mʌnθ/ 

Câu A phát âm là /əʊ/ còn lại là /ʌ/.

Đáp án:  A

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. lunch           

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. lunch           

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. lunch           

Lunch:  /lʌntʃ/

Computer: /kəmˈpjuːtə(r)/

 Calculator: /ˈkælkjuleɪtə(r)/

Uniform: /ˈjuːnɪfɔːm/

Câu A phát âm là /ʌ/ còn lại là /juː/ 

Đáp án: A 

 

Câu 10 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A.laugh /lɑːf/

B.brother /ˈbrʌðə/ 

C.Mars /mɑːz/

D.answer /ˈɑːnsə/

Câu B phát âm là/ʌ/, các đáp án còn lại là /a:/

Câu 11 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

cat /kæt/

spa/spɑː/

hand/hænd/

land/lænd/

Đáp án B đọc là /ɑː/, các đáp án còn lại đọc là /æ/

Câu 12 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d
A. valley /ˈvæli/
B. manage /ˈmænɪʤ/
D. company /ˈkʌmpəni/

Đáp án D đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /æ/

Câu 13 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

magazine /ˌmægəˈziːn/

whatever/wɒtˈɛvə/

accurate/ˈækjʊrɪt/

marriage /ˈmærɪʤ/

Đáp án B đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/

Câu 14 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

anything /ˈɛnɪθɪŋ/

capital/ˈkæpɪtl/

mango /ˈmæŋgəʊ/

program/ˈprəʊgræm/

Đáp án A đọc là /ɛ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/

Câu 15 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

traffic /ˈtræfɪk/

station/ˈsteɪʃən/

natural/ˈnæʧrəl/

fashion/ˈfæʃən/

Đáp án B đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/