Ngữ pháp: Thì quá khứ đơn với động từ tobe
Sách tiếng anh English Discovery
Choose the best answer.
There _____ not any eggs in the packet when I ______ to the kitchen.
Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn.
"any eggs" là danh từ số nhiều nên ta dùng động từ "were"
=> There were not any eggs in the packet when I came to the kitchen.
Tạm dịch: Không có quả trứng nào trong hộp khi tôi vào bếp.
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
Yesterday was Monday. I
at school.
Yesterday was Monday. I
at school.
Dấu hiệu: yesterday (hôm qua)
Cấu trúc câu khẳng định: S + was/ were + …
Chủ ngữ “I” là số ít nên động từ tobe chia là “was”
=> Yesterday was Monday. I was at school.
Tạm dịch: Ngày hôm qua là thứ hai. Tôi đã ở trường.
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
She
tired last night.
She
tired last night.
Dấu hiệu: last night (tối qua)
Cấu trúc câu khẳng định: S + was/ were + …
Chủ ngữ “She” là số ít nên động từ tobe chia là “was”
=> She was tired last night.
Tạm dịch: Cô ấy đã mệt vào đêm qua.
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
I
in London last month.
I
in London last month.
Dấu hiệu: last night (tối qua)
Cấu trúc câu khẳng định: S + was/ were + …
Chủ ngữ “I” là số ít nên động từ tobe chia là “was”
=> I was in London last month.
Tạm dịch: Tôi đã ở London vào tháng trước.
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
they happy last week?
they happy last week?
Dấu hiệu: last week (tuần trước)
Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…?
Chủ ngữ “They” là số nhiều nên động từ tobe chia là “Were”
=> Were they happy last week?
Tạm dịch: Tuần trước họ có vui vẻ không?
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
Mom and Dad
(not be) at home yesterday. They
(be) at the hospital.
Mom and Dad
(not be) at home yesterday. They
(be) at the hospital.
Dấu hiệu: yesterday (hôm qua)
Cấu trúc câu khẳng định: S + was/ were + …
Cấu trúc câu phủ định: S + wasn’t/ weren’t + …
Chủ ngữ “Mom and Dad”, They là số nhiều nên động từ tobe chia là “were” và “weren’t”
=> Mom and Dad weren’t at home yesterday. They were at the hospital.
Tạm dịch: Hôm qua bố và mẹ không ở nhà. Họ đã ở bệnh viện.
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
The weather
(be) nice. It
(not be) windy and rainy.
The weather
(be) nice. It
(not be) windy and rainy.
Cấu trúc câu khẳng định: S + was/ were + …
Cấu trúc câu phủ định: S + wasn’t/ weren’t + …
Chủ ngữ “The weather”, It là số ít nên động từ tobe chia là “was” và “wasn’t”
=> The weather was nice. It wasn’t windy and rainy.
Tạm dịch: Thời tiết đẹp. Trời không có gió và mưa.
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
(be) he free all day yesterday?
(be) he free all day yesterday?
Dấu hiệu: yesterday (hôm qua)
Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…?
Chủ ngữ “he” là số ít nên động từ tobe chia là “was”
=> Was he free all day yesterday?
Tạm dịch: Anh ấy có rảnh cả ngày hôm qua không?
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
When
(be) you born?
When
(be) you born?
Cấu trúc câu hỏi: Wh- words + was/ were + S +…?
Chủ ngữ “you” là số nhiều nên động từ tobe chia là “were”
=> When were you born?
Tạm dịch: Bạn sinh ra khi nào?
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
He
(not be) at school. He was at home.
He
(not be) at school. He was at home.
Cấu trúc câu phủ định: S + wasn’t/ weren’t + …
Chủ ngữ “He” là số ít nên động từ tobe chia là và “wasn’t”
=> He wasn’t at school. He was at home.
Tạm dịch: Anh ấy không ở trường. Anh ấy đã ở nhà.
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
Were you busy yesterday? Yes, I
Were you busy yesterday? Yes, I
Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…? – Yes, S + was/ were
Chủ ngữ “I” là số ít nên động từ tobe chia là “was”
=> Were you busy yesterday? Yes, I was
Tạm dịch: Hôm qua bạn có bận không?- Có, tôi bận.
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
it cold last night? No, it
.It was hot.
it cold last night? No, it
.It was hot.
Dấu hiệu: last night (tối qua)
Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…? – No, S + wasn’t/ weren’t
Chủ ngữ “it” là số ít nên động từ tobe chia là “was” và wasn’t
=> Was it cold last night? No, it wasn’t. It was hot.
Tạm dịch: Đêm qua có lạnh không? Không, không phải vậy. Trời nóng.
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
Where
they on Sunday? They
at the store.
Where
they on Sunday? They
at the store.
Cấu trúc câu hỏi: Wh –word + was/ Were + S +…? – S + was/ were+…
Chủ ngữ “they” là số nhiều nên động từ tobe chia là “were” và weren’t
=> Where were they on Sunday? They were at the store.
Tạm dịch: Họ đã ở đâu vào Chủ nhật? Họ đã ở cửa hàng.
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
Nina and Sam strong this morning? No, they
Nina and Sam strong this morning? No, they
Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…? – No, S + wasn’t/ weren’t
Chủ ngữ “Nina and Sam” là số nhiều nên động từ tobe chia là “were” và weren’t
=> Were Nina and Sam strong this morning? No, they weren’t.
Tạm dịch: Sáng nay Nina và Sam có khỏe không? Không, họ không phải vậy.
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
Sam ill last night? - Yes, she
Sam ill last night? - Yes, she
Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…? – No, S + wasn’t/ weren’t
Chủ ngữ “Sam” là số ít nên động từ tobe chia là “was” và wasn’t
=> Was Sam ill last night? - Yes, she was.
Tạm dịch: Tối qua Sam bị ốm à? - Vâng cô ta đã.