Ngữ pháp: Thì quá khứ đơn với động từ thường (tiếp)

Sách tiếng anh English Discovery

Đổi lựa chọn

Câu 1 Tự luận

Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn.

Vy and Oanh (not walk)

together yesterday morning.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Vy and Oanh (not walk)

together yesterday morning.

walk (v): đi bộ

Câu trên là câu phủ định nên: not walk => didn’t walk

=> Vy and Oanh didn’t walk together yesterday morning.

Tạm dịch: Vy và Oanh đã không đi bộ cùng nhau sáng hôm qua.

Đáp án: didn’t walk

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Did you ever _______ of such a thing?   

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cấu trúc thì quá khứ đơn thể nghi vấn: Did + S + V(nguyên thể)?

Câu trên là câu nghi vấn ở thì quá khứ đơn nên chỗ trống cần một động từ được chia ở dạng nguyên thể.

hear (v): nghe

heard ( động từ cột thứ 2, 3 trong bảng động từ bất quy tắc)

heart (n): trái tim

=> Did you ever hear of such a thing?  

Tạm dịch: Bạn đã bao giờ nghe nói về một điều như vậy chưa?

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

What _____ you ______ last night? – I _____ my homework.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

last night: tối hôm qua

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

=> What did you do last night? – I did my homework

Tạm dịch: Bạn đã làm gì tối qua? - Tôi đã làm bài tập về nhà.

Câu 4 Tự luận

Fill in the blanks with verb form in past simple tense.

Claire: What sights (1)

you (see)

?


Mark: We had a look round the Louvre. I (2)

(not know) there was so much in there.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Claire: What sights (1)

you (see)

?


Mark: We had a look round the Louvre. I (2)

(not know) there was so much in there.

Dấu hiệu nhận biết: ta thấy trong câu trả lời có động từ chia ở thì quá khứ đơn “had”
=> động từ ở câu hỏi và động từ ở mệnh đề còn lại của câu trả lời cũng phải chia ở thì quá khứ đơn

Cấu trúc: Wh-word + did + S + V nguyên thể?

S + didn’t/ did not + V nguyên thể

=> Claire: What sights (1) did you see?

Mark: We had a look round the Louvre. (2) I did not know/ didn’t know there was so much in there.

Tạm dịch:

Claire: Bạn đã nhìn thấy điểm tham quan nào?

Mark: Chúng tôi đã xem một vòng quanh bảo tàng Louvre. Tôi không biết có rất nhiều thứ trong đó.

Câu 5 Tự luận

Fill in the blanks with verb form in past simple tense.

We enjoyed the weekend. Sarah did some shopping, too, but I

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

We enjoyed the weekend. Sarah did some shopping, too, but I

Dấu hiệu nhận biết: ta thấy mệnh đề trước có động từ chia ở thì quá khứ đơn “enjoyed”, “did”
=> động từ ở câu hỏi và động từ ở mệnh đề còn lại của câu trả lời cũng phải chia ở thì quá khứ đơn

Cấu trúc: S + didn’t/ did not + V nguyên thể

=> We enjoyed the weekend. Sarah did some shopping, too, but I did not want||didn’t want to go shopping.

Tạm dịch: Chúng tôi rất thích cuối tuần. Sarah cũng đã đi mua sắm, nhưng tôi không muốn đi mua sắm.

Câu 6 Tự luận

Fill in the blanks with verb form in past simple tense.

Where

when you were young?

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Where

when you were young?

Dấu hiệu nhận biết: ta thấy mệnh đề sau có động từ chia ở thì quá khứ đơn “were”
=> động từ ở câu hỏi và động từ ở mệnh đề còn lại của câu trả lời cũng phải chia ở thì quá khứ đơn

Cấu trúc: Wh-word + did + S + V nguyên thể?

=> Where did you live when you were young?

Tạm dịch: Bạn đã sống ở đâu khi bạn còn nhỏ?

Câu 7 Tự luận

Fill in the blanks with verb form in past simple tense.

He

that he was right.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

He

that he was right.

Dấu hiệu nhận biết: ta thấy mệnh đề sau có động từ chia ở thì quá khứ đơn “was”
=> động từ ở câu hỏi và động từ ở mệnh đề còn lại của câu trả lời cũng phải chia ở thì quá khứ đơn

Cấu trúc: S + didn’t/ did not + V nguyên thể

=> He did not think||didn’t think that he was right.

Tạm dịch: Anh ấy không nghĩ rằng anh ấy đúng.

Câu 8 Tự luận

Fill in the blanks with verb form in past simple tense.

(Lucy / read) ‘War and Peace’ at school last week?

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

(Lucy / read) ‘War and Peace’ at school last week?

Dấu hiệu nhận biết: “last week” => động từ phải chia ở thì quá khứ đơn

Cấu trúc: Did + S + V nguyên thể?

=> Did Lucy read ‘War and Peace’ at school last week?

Tạm dịch: Lucy có đọc cuốn "Chiến tranh và hòa bình" ở trường vào tuần trước không?

Câu 9 Tự luận

Fill in the blanks with verb form in past simple tense.

What time

(John / get up) yesterday?

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

What time

(John / get up) yesterday?

Dấu hiệu nhận biết: “yesterday” => động từ phải chia ở thì quá khứ đơn

Cấu trúc: Wh-word + did + S + V nguyên thể?

=> What time did John get up yesterday?

Tạm dịch: Lucy có đọc cuốn "Chiến tranh và hòa bình" ở trường vào tuần trước không?

Câu 10 Tự luận

Fill in the blanks with verb form in past simple tense.

I

(not receive) £300 when my uncle

(die) in 2000.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

I

(not receive) £300 when my uncle

(die) in 2000.

Dấu hiệu nhận biết: “in 2000” => động từ phải chia ở thì quá khứ đơn

Cấu trúc:

- S + didn’t/ did not + V nguyên thể

- S + V-ed/V past tense

=> I did not receive||didn’t receive £300 when my uncle died in 2000.

Tạm dịch: Tôi đã không nhận được || không nhận được 300 bảng Anh khi chú tôi qua đời vào năm 2000.

Câu 11 Tự luận

Sử dụng thì quá khứ đơn để viết câu hoàn chỉnh

When/ you/ get/ the first gift/?


Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

When/ you/ get/ the first gift/?


Cấu trúc: Wh-word + did + S + V nguyên thể?

Xác định các thành phần trong câu:

- When: từ để hỏi

- động từ: did you get

- tân ngữ: the first gift?

=> When did you get the first gift?

Tạm dịch: Bạn nhận được món quà đầu tiên khi nào?

Câu 12 Tự luận

Sử dụng thì quá khứ đơn để viết câu hoàn chỉnh

She/ not/ go/ to/ church/ five days ago.


Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

She/ not/ go/ to/ church/ five days ago.


Cấu trúc: S + didn’t/ did not + V nguyên thể

Xác định các thành phần trong câu:

- Chủ ngữ: She

- động từ: didn’t go/ did not go

- Cụm động từ: go to church (đến nhà thờ)

- trạng ngữ thời gian: five days ago

=> She did not go to church five days ago.

Tạm dịch: Cô ấy đã không đến nhà thờ cách đây năm ngày.

Câu 13 Tự luận

Sử dụng thì quá khứ đơn để viết câu hoàn chỉnh

her family/ move/ to another city/ in /1990?


Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

her family/ move/ to another city/ in /1990?


Cấu trúc: Did + S + V nguyên thể?

Xác định các thành phần trong câu:

- Chủ ngữ: her family

- động từ: Did…move

- Cụm động từ: move to another city (chuyển đến thành phố khác)

- trạng ngữ thời gian: in 1990

=> Did her family move to another city in 1990?

Tạm dịch: Gia đình cô ấy đã chuyển đến một thành phố khác vào năm 1990 phải không?

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the best answer

What __________ you __________ two days ago?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Dấu hiệu nhận biết: “two days ago” => động từ phải chia ở thì quá khứ đơn

Cấu trúc: Wh-word + did + S + V nguyên thể?

=> What did you do two days ago?

Tạm dịch: Lucy có đọc cuốn "Chiến tranh và hòa bình" ở trường vào tuần trước không?

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the best answer

________( Nam/ live) here five years ago?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Dấu hiệu nhận biết: “five years ago” => động từ phải chia ở thì quá khứ đơn

Cấu trúc: Did + S + V nguyên thể?

=> Did Nam live here five years ago?

Tạm dịch: Nam đã sống ở đây năm năm trước?