Ngữ pháp: "Have got"

Sách tiếng anh English Discovery

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the correct answer

Our children _______ some books and comics.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Cấu trúc: S + have got/ has got + O

Chủ ngữ Our chilren là số nhiều nên động từ chia là “have got”

=> Our children have got some books and comics.

Tạm dịch: Con của chúng tôi đã có một số sách và truyện tranh.

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the correct answer

My parents ______ a beautiful house in the city.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cấu trúc câu khẳng định: S + have got/ has got + O

Chủ ngữ My parents là số nhiều nên động từ chia là “have got”

=> My parents have got a beautiful house in the city.

Tạm dịch: Bố mẹ tôi có một ngôi nhà đẹp ở thành phố.

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the correct answer

______ your brother and you got different rooms?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cấu trúc câu nghi vấn: Have/ Has + S + got + O?

Chủ ngữ “your brother and you” là số nhiều nên động từ chia là “Have ….got”

=> Have your brother and you got different rooms?

Tạm dịch: Anh trai của bạn và bạn có những phòng khác không?

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the correct answer

Some students ________ more than five mistakes.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cấu trúc câu khẳng định: S + have got/ has got + O

Chủ ngữ “Some students” là số nhiều nên động từ chia là “have got”

=> Some students have got more than five mistakes.

Tạm dịch: Một số học sinh mắc hơn năm lỗi.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the correct answer

What _______ she got in her bags?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cấu trúc câu hỏi: Từ để hỏi+ have/ has + S + got + O?

Chủ ngữ “she” là số ít nên động từ chia là “has ….got”

=> What has she got in her bags?

Tạm dịch: Cô ấy có gì trong túi?

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the correct answer

My car is very small. It ___________ a big trunk.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cấu trúc câu phủ định: S +haven’t got/ hasn’t got + O

Chủ ngữ “It” là số ít nên động từ chia là “hasn’t …. got”

=> My car is very small. It hasn’t got a big trunk.

Tạm dịch: Xe của tôi rất nhỏ. Nó không có một cái hòm lớn.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the correct answer

Nam can't help us because he ______ a big problem.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Cấu trúc câu khẳng định: S + have got/ has got + O

Chủ ngữ “he” là số ít nên động từ chia là “has got”

=> Nam can't help us because he has got a big problem.

Tạm dịch: Nam không thể giúp chúng tôi vì anh ấy đã có một vấn đề lớn.

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the correct answer

Has / got / an octopus / ears / ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Cấu trúc câu nghi vấn: Has/ Have + S + got + O?

Ta thấy động từ cho trước là “Has got” nên chủ ngữ phải là số ít => chủ ngữ là "an octopus" và ears là tân ngữ (vật bị sở hữu)

=> Has an octopus got ears?

Tạm dịch: Một con bạch tuộc có tai không?

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the correct answer

a dolphin / got / Has / hair / ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cấu trúc câu nghi vấn: Has/ Have + S + got + O?

Ta thấy động từ cho trước là “Has got” nên chủ ngữ phải là số ít => chủ ngữ là a dolphin (người / vật sở hữu) và hair (vật bị sở hữu)

=> Has a dolphin got hair?

Tạm dịch: Một con cá heo có tóc không?