Ngữ pháp: Danh từ đếm được và danh từ không đếm được

Sách tiếng anh English Discovery

Đổi lựa chọn

Câu 1 Tự luận

Complete the sentences with a/ an/ some

Would you like

coffee?

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Would you like

coffee?

- “a” đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng 1 phụ âm

- “an” đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng 1 nguyên âm

- “some” đứng trước cả danh từ đếm được và không đếm được

“coffee” (cà phê) là danh từ không đếm được nên không thể điền “a/ an” mà chỉ có thể dùng lượng từ “some” (một chút)

=> Would you like some coffee?

Tạm dịch: Bạn có muốn uống cà phê không?

Câu 2 Tự luận

Complete the sentences with a/ an/ some

Would you like

piece of chocolate?

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Would you like

piece of chocolate?

- “a” đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng 1 phụ âm

- “an” đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng 1 nguyên âm

- “some” đứng trước cả danh từ đếm được và không đếm được

 “chocolate” là danh từ không đếm được nhưng khi kết hợp với “piece” (miếng) là danh từ đếm được nên cụm từ “piece of chocolate” (miếng sô cô la) là danh từ đếm được

-> dùng mạo từ “a” vì “piece” bắt đầu bằng phụ âm

=> Would you like a piece of chocolate?

Tạm dịch: Bạn có muốn một miếng sô cô la không?

Câu 3 Tự luận

Complete the sentences with a/ an/ some

Would you like

glass of lemomnade?

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Would you like

glass of lemomnade?

- “a” đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng 1 phụ âm

- “an” đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng 1 nguyên âm

- “some” đứng trước cả danh từ đếm được và không đếm được

 “lemomnade” (nước chanh) là danh từ không đếm được nhưng khi kết hợp với “glass” (cốc) là danh từ đếm được nên cụm từ “glass of lemomnade” (cốc nước chanh) là danh từ đếm được

-> dùng mạo từ “a” vì “piece” bắt đầu bằng phụ âm

=> Would you like a glass of lemomnade?

Tạm dịch: Bạn có muốn một ly nước chanh không?

Câu 4 Tự luận

Complete the sentences with a/ an/ some

Cris bought

hat,

magazines.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Cris bought

hat,

magazines.

- “a” đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng 1 phụ âm

- “an” đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng 1 nguyên âm

- “some” đứng trước cả danh từ số nhiều đếm được và danh từ không đếm được

 “hat” là danh từ đếm được, bắt đầu bằng phụ âm nên ta điền mạo từ “a”

“magazines” là danh từ số nhiều đếm được nên ta điền “some”

=> Cris bought a hat, some magazines.

Tạm dịch: Cris đã mua một chiếc mũ, một số tạp chí.

Câu 5 Tự luận

Complete the sentences with a/ an/ some

I read

interesting book!

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

I read

interesting book!

- “a” đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng 1 phụ âm

- “an” đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng 1 nguyên âm

- “some” đứng trước cả danh từ đếm được và không đếm được

 “book” là danh từ đếm được nên ta điền mạo từ “a/an”

Đứng trước danh từ “book” là tính từ “interesting” bắt đầu bằng một nguyên âm nên t phải điền “an”

=> I read an interesting book!

Tạm dịch: Tôi đọc một cuốn sách thú vị!

Câu 6 Tự luận

Complete the sentences with a/ an/ some

There is

sand in my shoe.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

There is

sand in my shoe.

- “a” đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng 1 phụ âm

- “an” đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng 1 nguyên âm

- “some” đứng trước cả danh từ đếm được và không đếm được

 “sand” (cát) là danh từ không đếm được nên ta điền “some”

=> There is some sand in my shoe.

Tạm dịch: Có một ít cát trong giày của tôi.

Câu 7 Tự luận

Complete the sentences with a/ an/ some

There is

apple in the fridge.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

There is

apple in the fridge.

- “a” đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng 1 phụ âm

- “an” đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng 1 nguyên âm

- “some” đứng trước cả danh từ đếm được và không đếm được

 “apple” là danh từ đếm được, bắt đầu bằng nguyên âm nên ta điền mạo từ “an”

=> There is an apple in the fridge.

Tạm dịch: Có một quả táo trong tủ lạnh.

Câu 8 Tự luận

Điền dạng đúng của danh từ vào ô trống

There are three

(apple) on the table.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

There are three

(apple) on the table.

Cấu trúc: There are + (số lượng) + N số nhiều đếm được (Có ….)

“apple” (quả táo) là danh từ đếm được nên để biến đổi thành danh từ số nhiều, ta thêm “s” vào cuối từ

=> There are three apples on the table.

Tạm dịch: Có ba quả táo trên bàn.

Câu 9 Tự luận

Điền dạng đúng của danh từ vào ô trống

This

(cheese) is too salty.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

This

(cheese) is too salty.

“cheese” (phô mai) là danh tư không đếm được nên không có dạng số nhiều, số ít => giữ nguyên danh từ “cheese”

=> This cheese is too salty.

Tạm dịch: Phô mai này quá mặn.

Câu 10 Tự luận

Điền dạng đúng của danh từ vào ô trống

I usually drink

(milk) in the morning.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

I usually drink

(milk) in the morning.

“milk” (phô mai) là danh tư không đếm được nên không có dạng số nhiều, số ít => giữ nguyên danh từ “milk”

=> I usually drink milk in the morning.

Tạm dịch: Tôi thường uống sữa vào buổi sáng.

Câu 11 Tự luận

Điền dạng đúng của danh từ vào ô trống

My (friend)

are John and Anna.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

My (friend)

are John and Anna.

Ta thấy động từ tobe được chia là “are” (dạng số nhiều) nên danh từ “friend” phải là danh từ số nhiều

“friend” (bạn) là danh từ đếm được nên để biến đổi thành danh từ số nhiều, ta thêm “s” vào cuối từ

=> My friends are John and Anna.

Tạm dịch: Bạn của tôi là John và Anna.

Câu 12 Tự luận

Điền dạng đúng của danh từ vào ô trống

Today I meet a new 

(student).

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Today I meet a new 

(student).

Ta thấy phía trước danh từ có mạo từ “a” nên danh từ phải ở dạng số ít

“student” (học sinh) là danh từ đếm được nên khi ở dạng số ít, danh từ vẫn giữ nguyên

=> Today I meet a new student.

Tạm dịch: Hôm nay tôi gặp một học sinh mới.

Câu 13 Tự luận

Điền dạng đúng của danh từ vào ô trống

All her (dress)

are beautiful.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

All her (dress)

are beautiful.

All +N số nhiều đếm được: tất cả…

“dress” (bạn) là danh từ đếm được nên để biến đổi thành danh từ số nhiều, ta thêm “es” vào cuối từ

=> All her dresses are beautiful.

Tạm dịch: Tất cả những chiếc váy của cô ấy đều đẹp.

Câu 14 Tự luận

Điền dạng đúng của danh từ vào ô trống

How much (money)

do you have?

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

How much (money)

do you have?

Cấu trúc: How much + N không đếm được + do/ does + S + have? (Có bao nhiêu….)

“money” (tiền) là danh tư không đếm được nên không có dạng số nhiều, số ít => giữ nguyên danh từ “money”

=> How much money do you have?

Tạm dịch: Bạn có bao nhiêu tiền?

Câu 15 Tự luận

Complete the sentences with a/ an/ some

There is

sugar in your tea.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

There is

sugar in your tea.

- “a” đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng 1 phụ âm

- “an” đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng 1 nguyên âm

- “some” đứng trước cả danh từ đếm được và không đếm được

 “sugar” (đường) là danh từ không đếm được nên ta điền “some”

=> There is some sugar in your tea.

Tạm dịch: Có một ít đường trong trà của bạn.