Từ vựng: Âm nhạc

Sách tiếng anh English Discovery

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Since the 1970s, the festival in Glastonbury has taken ______ almost every year and has grown in size.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

take place: xảy ra, diễn ra

=> Since the 1970s, the festival in Glastonbury has taken place almost every year and has grown in size.

Tạm dịch: Kể từ những năm 1970, lễ hội ở Glastonbury đã diễn ra gần như hàng năm và đã tăng quy mô.



Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

There is a new ______ of hand made flowers at this city gallery.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

party (n): bữa tiệc

exhibition (n): cuộc triển lãm, sự trưng bày

show (n): buổi biểu diễn

tour (n): chuyến đi du lịch

=> There is a new exhibition of hand made flowers at this city gallery.

Tạm dịch: Có một triển lãm mới về hoa làm bằng tay tại phòng trưng bày thành phố này.

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

The Brit School is the most famous ____ arts school in Britain.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

performing (adj): biểu diễn

performance (n): sự biểu diễn, cuộc biểu diễn

perform (v): biểu diễn

performed (adj): được biểu diễn

=> The Brit School is the most famous performing arts school in Britain.

Tạm dịch: Trường Brit là trường nghệ thuật biểu diễn nổi tiếng nhất ở Anh.

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Trinh Cong Son is one of the most famous ____ in Vietnam.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

actor (n): diễn viên

singer (n): ca sĩ

writer (n): nhà văn

musician (n): nhạc sỹ

=> Trinh Cong Son is one of the most famous musicians in Vietnam.

Tạm dịch: Trịnh Công Sơn là một trong những nhạc sĩ nổi tiếng nhất Việt Nam.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Music adds joyfulness to the atmosphere of a(n) _____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

exam (n): kỳ thi

festival (n): lễ hội

funeral (n): lễ tang

parade (n): cuộc diễu hành, cuộc diễu binh

=> Music adds joyfulness to the atmosphere of a festival.

Tạm dịch: Âm nhạc làm tăng thêm niềm vui cho không khí của một lễ hội.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

______ is traditional music from a particular country, region, or community.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

folk music: nhạc dân ca

country music: nhạc đồng quê

rock music: nhạc rock

classical music: nhạc cổ điển

=> Folk music is traditional music from a particular country, region, or community.

Tạm dịch: Nhạc dân ca là âm nhạc truyền thống từ một quốc gia, một khu vực hoặc một cộng đồng.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

A ______ is the person who is so funny and makes people laugh happily.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

writer (n): nhà văn

singer (n): ca sĩ

comedian (n): diễn viên hài

artist (n): nghệ sĩ

=> A comedian is the person who is so funny and makes people laugh happily.

Tạm dịch: Một diễn viên hài là người rất hài hước và khiến mọi người cười vui vẻ.

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Mozart was one of the most famous ______ of classical music.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

maker (n): người làm ra, người sáng tạo

worker (n): công nhân

composer (n): nhà soạn nhạc

actor (n): diễn viên

=> Mozart was one of the most famous composers of classical music.

Tạm dịch: Mozart là một trong những nhà soạn nhạc nổi tiếng nhất của âm nhạc cổ điển.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

 _____ is the art of taking and processing photographs.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

photograph (n): bức ảnh

photography (n): nhiếp ảnh, nghệ thuật chụp ảnh

photographer (n): thợ chụp ảnh

photographic (adj): (thuộc) nhiếp ảnh, chụp ảnh

=> Photography is the art of taking and processing photographs.

Tạm dịch: Nhiếp ảnh là nghệ thuật chụp và xử lý ảnh.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Peter has received a letter of _____ to see a water puppet show this Sunday.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

inviting (adj): lôi cuốn, hấp dẫn

invite (v): mời

invitation (n): lời mời, sự mời

a letter of invitation: thư mời

=> Peter has received a letter of invitation to see a water puppet show this Sunday.

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

The film contains explicit _____ of violence.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

scene (n): khung cảnh, cảnh (trong phim)

scent (n): hương thơm

scenery (n): đồ tranh trí sân khấu, cảnh phông

screen (n): màn hình, màn ảnh

=> The film contains explicit scene of violence.

Tạm dịch: Bộ phim chứa những cảnh bạo lực rõ ràng.          

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Robbie William was in a _____ called Take That before he became a solo artist.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

team (n): nhóm

group (n): nhóm

band (n): ban nhạc

community (n): cộng đồng

=> Robbie William was in a band called Take That before he became a solo artist.

Tạm dịch: Robbie William đã ở trong một ban nhạc tên là Take That trước khi anh trở thành một nghệ sĩ solo.

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Their songs continue to enjoy widespread _____ among teenagers.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

entertainment (n): giải trí

joyfulness (n): sự vui mừng

fame (n): sự nổi tiếng

popularity (n): tính đại chúng, tính phổ biến

=> Their songs continue to enjoy widespread popularity among teenagers.

Tạm dịch: Những bài hát của họ tiếp tục được yêu thích rộng rãi trong giới trẻ.

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Music _____ an important role in human beings emotional life.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

play an important role: đóng một vai trò quan trọng

=> Music plays an important role in human beings emotional life.

Tạm dịch: Âm nhạc đóng một vai trò quan trọng trong đời sống tình cảm của con người.

Câu 15 Tự luận

Put the correct form of the following words.

She has bought different kinds of

instruments. (MUSIC)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

She has bought different kinds of

instruments. (MUSIC)

Từ cần điền đứng sau giới từ “of” và đứng trước danh từ “instruments” nên phải là một tính từ

music => musical

=> She has bought different kinds of musical instruments

Tạm dịch: Cô ấy đã mua nhiều loại nhạc cụ khác nhau

Đáp án: musical

Câu 16 Tự luận

Put the correct form of the following words.

Peter wants to become an

because he is good at drawing. (ART)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Peter wants to become an

because he is good at drawing. (ART)

Từ cần điền đứng sau mạo từ “an” nên phải là một danh từ số ít chỉ người

art => artist

=> Peter wants to become an artist because he is good at drawing.

Tạm dịch: Peter muốn trở thành một họa sĩ vì anh vẽ giỏi.

Đáp án: artist

Câu 17 Tự luận

Put the correct form of the following words.

My brother works as an

. (ACT)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

My brother works as an

. (ACT)

Từ cần điền đứng sau mạo từ “an” nên phải là một danh từ số ít chỉ người

act => actor

=> My brother works as an actor.

Tạm dịch: Anh trai tôi là một diễn viên.

Đáp án: actor

Câu 18 Tự luận

Put the correct form of the following words.

There are so many

on the wall. (PAINT)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

There are so many

on the wall. (PAINT)

Từ cần điền đứng sau lượng từ “many” nên phải là một danh từ số nhiều

paint => paintings

=> There are so many paintings on the wall.

Tạm dịch: Có rất nhiều bức tranh trên tường.

Đáp án: paintings

Câu 19 Tự luận

Put the correct form of the following words.

The

she gave last night was wonderful. (PERFORM)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

The

she gave last night was wonderful. (PERFORM)

Từ cần điền đứng sau mạo từ “the” nên phải là một danh từ

perform => performance

=> The performance she gave last night was wonderful.

Tạm dịch: Buổi biểu diễn tối qua của cô ấy thật tuyệt vời.

Đáp án: performance