Choose the best answer.
Since the 1970s, the festival in Glastonbury has taken ______ almost every year and has grown in size.
take place: xảy ra, diễn ra
=> Since the 1970s, the festival in Glastonbury has taken place almost every year and has grown in size.
Tạm dịch: Kể từ những năm 1970, lễ hội ở Glastonbury đã diễn ra gần như hàng năm và đã tăng quy mô.
Choose the best answer.
There is a new ______ of hand made flowers at this city gallery.
party (n): bữa tiệc
exhibition (n): cuộc triển lãm, sự trưng bày
show (n): buổi biểu diễn
tour (n): chuyến đi du lịch
=> There is a new exhibition of hand made flowers at this city gallery.
Tạm dịch: Có một triển lãm mới về hoa làm bằng tay tại phòng trưng bày thành phố này.
Choose the best answer.
The Brit School is the most famous ____ arts school in Britain.
performing (adj): biểu diễn
performance (n): sự biểu diễn, cuộc biểu diễn
perform (v): biểu diễn
performed (adj): được biểu diễn
=> The Brit School is the most famous performing arts school in Britain.
Tạm dịch: Trường Brit là trường nghệ thuật biểu diễn nổi tiếng nhất ở Anh.
Choose the best answer.
Trinh Cong Son is one of the most famous ____ in Vietnam.
actor (n): diễn viên
singer (n): ca sĩ
writer (n): nhà văn
musician (n): nhạc sỹ
=> Trinh Cong Son is one of the most famous musicians in Vietnam.
Tạm dịch: Trịnh Công Sơn là một trong những nhạc sĩ nổi tiếng nhất Việt Nam.
Choose the best answer.
Music adds joyfulness to the atmosphere of a(n) _____.
exam (n): kỳ thi
festival (n): lễ hội
funeral (n): lễ tang
parade (n): cuộc diễu hành, cuộc diễu binh
=> Music adds joyfulness to the atmosphere of a festival.
Tạm dịch: Âm nhạc làm tăng thêm niềm vui cho không khí của một lễ hội.
Choose the best answer.
______ is traditional music from a particular country, region, or community.
folk music: nhạc dân ca
country music: nhạc đồng quê
rock music: nhạc rock
classical music: nhạc cổ điển
=> Folk music is traditional music from a particular country, region, or community.
Tạm dịch: Nhạc dân ca là âm nhạc truyền thống từ một quốc gia, một khu vực hoặc một cộng đồng.
Choose the best answer.
A ______ is the person who is so funny and makes people laugh happily.
writer (n): nhà văn
singer (n): ca sĩ
comedian (n): diễn viên hài
artist (n): nghệ sĩ
=> A comedian is the person who is so funny and makes people laugh happily.
Tạm dịch: Một diễn viên hài là người rất hài hước và khiến mọi người cười vui vẻ.
Choose the best answer.
Mozart was one of the most famous ______ of classical music.
maker (n): người làm ra, người sáng tạo
worker (n): công nhân
composer (n): nhà soạn nhạc
actor (n): diễn viên
=> Mozart was one of the most famous composers of classical music.
Tạm dịch: Mozart là một trong những nhà soạn nhạc nổi tiếng nhất của âm nhạc cổ điển.
Choose the best answer.
_____ is the art of taking and processing photographs.
photograph (n): bức ảnh
photography (n): nhiếp ảnh, nghệ thuật chụp ảnh
photographer (n): thợ chụp ảnh
photographic (adj): (thuộc) nhiếp ảnh, chụp ảnh
=> Photography is the art of taking and processing photographs.
Tạm dịch: Nhiếp ảnh là nghệ thuật chụp và xử lý ảnh.
Choose the best answer.
Peter has received a letter of _____ to see a water puppet show this Sunday.
inviting (adj): lôi cuốn, hấp dẫn
invite (v): mời
invitation (n): lời mời, sự mời
a letter of invitation: thư mời
=> Peter has received a letter of invitation to see a water puppet show this Sunday.
Choose the best answer.
The film contains explicit _____ of violence.
scene (n): khung cảnh, cảnh (trong phim)
scent (n): hương thơm
scenery (n): đồ tranh trí sân khấu, cảnh phông
screen (n): màn hình, màn ảnh
=> The film contains explicit scene of violence.
Tạm dịch: Bộ phim chứa những cảnh bạo lực rõ ràng.
Choose the best answer.
Robbie William was in a _____ called Take That before he became a solo artist.
team (n): nhóm
group (n): nhóm
band (n): ban nhạc
community (n): cộng đồng
=> Robbie William was in a band called Take That before he became a solo artist.
Tạm dịch: Robbie William đã ở trong một ban nhạc tên là Take That trước khi anh trở thành một nghệ sĩ solo.
Choose the best answer.
Their songs continue to enjoy widespread _____ among teenagers.
entertainment (n): giải trí
joyfulness (n): sự vui mừng
fame (n): sự nổi tiếng
popularity (n): tính đại chúng, tính phổ biến
=> Their songs continue to enjoy widespread popularity among teenagers.
Tạm dịch: Những bài hát của họ tiếp tục được yêu thích rộng rãi trong giới trẻ.
Choose the best answer.
Music _____ an important role in human beings emotional life.
play an important role: đóng một vai trò quan trọng
=> Music plays an important role in human beings emotional life.
Tạm dịch: Âm nhạc đóng một vai trò quan trọng trong đời sống tình cảm của con người.
Put the correct form of the following words.
She has bought different kinds of
instruments. (MUSIC)
She has bought different kinds of
instruments. (MUSIC)
Từ cần điền đứng sau giới từ “of” và đứng trước danh từ “instruments” nên phải là một tính từ
music => musical
=> She has bought different kinds of musical instruments
Tạm dịch: Cô ấy đã mua nhiều loại nhạc cụ khác nhau
Đáp án: musical
Put the correct form of the following words.
Peter wants to become an
because he is good at drawing. (ART)
Peter wants to become an
because he is good at drawing. (ART)
Từ cần điền đứng sau mạo từ “an” nên phải là một danh từ số ít chỉ người
art => artist
=> Peter wants to become an artist because he is good at drawing.
Tạm dịch: Peter muốn trở thành một họa sĩ vì anh vẽ giỏi.
Đáp án: artist
Put the correct form of the following words.
My brother works as an
. (ACT)
My brother works as an
. (ACT)
Từ cần điền đứng sau mạo từ “an” nên phải là một danh từ số ít chỉ người
act => actor
=> My brother works as an actor.
Tạm dịch: Anh trai tôi là một diễn viên.
Đáp án: actor
Put the correct form of the following words.
There are so many
on the wall. (PAINT)
There are so many
on the wall. (PAINT)
Từ cần điền đứng sau lượng từ “many” nên phải là một danh từ số nhiều
paint => paintings
=> There are so many paintings on the wall.
Tạm dịch: Có rất nhiều bức tranh trên tường.
Đáp án: paintings
Put the correct form of the following words.
The
she gave last night was wonderful. (PERFORM)
The
she gave last night was wonderful. (PERFORM)
Từ cần điền đứng sau mạo từ “the” nên phải là một danh từ
perform => performance
=> The performance she gave last night was wonderful.
Tạm dịch: Buổi biểu diễn tối qua của cô ấy thật tuyệt vời.
Đáp án: performance