Nhận xét nào sau đây đúng về quy mô dân số châu Á?
Châu Á là châu lục có dân số đông nhất thế giới -> đặc điểm này thể hiện quy mô dân số châu Á rất lớn so với các khu vực còn lại trên thế giới.
Hiện nay, tỉ lệ gia tăng dân số của châu Á đã giảm đáng kể, có được thành tựu trên chủ yếu là nhờ
Hiện nay, nhờ thực hiện tốt chính sách dân số nên tỉ lệ gia tăng dân số của châu Á đã giảm đáng kể, ngang với mức trung bình của thế giới.
Chiếm tỉ lệ lớn nhất trong dân cư châu Á là chủng tộc
Hai chủng tộc chiếm tỉ lệ lớn nhất ở châu Á là Môn-gô-lô-it và Ơ-rô-pê-ô-it.
Ấn Độ là nơi ra đời của hai tôn giáo lớn
Ấn Độ là nơi ra đời của hai tôn giáo lớn: Ấn Độ giáo và Phật giáo.
Ki –tô giáo và Hồi giáo được hình thành ở khu vực nào sau đây của châu Á?
Ki-tô giáo và Hồi giáo được hình thành ở khu vực Tây Á.
Dân cư châu Á tập trung đông đúc nhất ở khu vực địa hình nào sau đây?
Dân cư châu Á tập trung đông dúc nhất ở khu vực đồng bằng ven biển rộng lớn: đồng bằng Hoa Bắc, Hoa Trung, các khu vực đồng bằng ven biển phía đông thuộc Đông Nam Á. Vùng đồng bằng ven biển có địa hình bằng phẳng, giao thông thuận lợi, đất đai màu mỡ, nguồn nước dồi dào...thuận lợi cho sinh sống, phát triển kinh tế.
Đâu không phải là đặc điểm dân cư – xã hội nổi bật của châu Á?
Đặc điểm dân cư – xã hội nổi bật của châu Á là: châu lục có dân số đông nhất thế giới; là cái nôi của những nền văn minh lâu đời trên thế giới (Ấn Độ, Trung Quốc, Ai Cập, Lưỡng Hà); nơi ra đời của các tôn giáo lớn (Hồi giáo, Ki-tô giáo, Phật giáo, Ấn Độ giáo), thành phần chủng tộc đa dạng (Môn-gô-lô-ít, Ơ-rô-pê-ô-ít, Ô-xtra-lô-ít).
=> Nhận xét B, C, D đúng
Châu Á là châu lục có dân số đông nhất thế giới => nhận xét A. Dân số đông thứ 2 thế giới là không đúng.
confused (adj) lúng túng
suspicious (adj) nghi ngờ
disappointed (adj) thất vọng
=> I feel disappointed when I want something good to happen, but then something bad happened.
Tạm dịch: Tôi cảm thấy thất vọng khi tôi muốn một điều gì đó tốt đẹp xảy ra, nhưng sau đó một điều gì đó tồi tệ đã xảy ra.
cross (adj) khó chịu, tức giận
relieved (adj) thư giãn, thả lỏng
embarrassed (adj) bối rối
=> I feel embarrassed when I make a mistake or doing something bad and other people know about it.
Tạm dịch: Tôi cảm thấy xấu hổ khi tôi mắc lỗi hoặc làm điều gì đó xấu và người khác biết về điều đó.