I. Lập thời gian biểu một buổi trong ngày
- Thời gian biểu buổi sáng (thứ 2)
Thời gian |
Công việc |
6h – 6h30 |
Thức dậy, tập thể dục, vệ sinh cá nhân |
6h30 – 7h |
Ăn sáng |
7h – 7h30 |
Đến trường |
7h30 – 11h |
Học tại trường |
- Thời gian biểu buổi sáng (chủ nhật)
Thời gian |
Công việc |
6h – 6h30 |
Thức dậy, tập thể dục, vệ sinh cá nhân |
6h30 – 7h |
Ăn sáng |
7h – 8h30 |
Dọn dẹp nhà cửa, phòng riêng |
8h30 – 10h |
Tới thăm bà ngoại |
10h – 11h |
Giúp mẹ nấu cơm |
- Thờ gian biểu buổi tối
Thời gian |
Công việc |
18h – 18h30 |
Tắm giặt |
18h30 – 19h |
Phụ mẹ nấu nướng |
19h – 19h30 |
Ăn tối |
19h30 – 20h |
Chơi với em hoặc xem ti vi |
20h – 21h45 |
Học bài |
21h45 – 22h |
Đánh răng |
22h |
Đi ngủ |
- Lập thời gian biểu từ 5h chiều đến lúc đi ngủ
Thời gian biểu
Thời gian |
Hoạt động |
17:00 |
Đi học về |
17:00 |
Phụ mẹ nấu cơm |
18:00 |
Tắm giặt |
18:15 |
Chơi với em |
19:00 |
Ăn tối |
19:30 |
Dọn bàn ăn |
19:45 |
Học bài |
21:45 |
Đánh răng |
22:00 |
Đi ngủ |
II. Lập thời gian biểu một ngày đi học
- Bảng mẫu thời khóa biểu một ngày đi học.
- Thời gian biểu một ngày đi học của một bạn học sinh.
THỜI GIAN BIỂU
Họ và tên: Trần Hải Minh
Lớp: 2A
Trường Tiểu học: Sao Mai
Sáng |
- 6h – 6h30: Thức dậy, tập thể dục, vệ sinh cá nhân - 6h30 – 7h: Ăn sáng - 7h – 7h30: Đền trường - 7h30 – 11h: Học tại trường |
Trưa |
- 11 h – 12h: Ăn trưa tại trường - 12h – 13h30: Ngủ trưa tại trường |
Chiều |
- 13h30 – 16hh30: Học tại trường - 16h30 – 17h: Về nhà |