Ngữ pháp - Giới từ theo sau động từ

1. Động từ theo sau bới “FOR”

Động từ + FOR

Nghĩa

apologize for

xin lỗi về cái gì

ask for

đòi hỏi về

beg for

cầu xin về

care for

quan tâm tới

fight for

đấu tranh cho

search for

tìm kiếm về

wait for

chờ đợi

Ex:

- She apologizes for her misbehaviour.

(Cô ấy xin lỗi vì cách cư xử không đúng mực)

- We are waiting for the next bus.

(Chúng tôi đang đợi chuyến xe buýt tiếp theo.)

- I searched the internet for the best deal.

(Tôi đã tìm kiếm trên internet những khuyến mại tốt nhất.)

 

2. Động từ theo sau bới “TO”

Động từ + TO

Nghĩa

adjust to

điều chỉnh

admit to

thừa nhận

belong to

thuộc về

listen to

lăng nghe

relate to

liên quan tới

respond to

đáp lại, hưởng ứng

contribute to

góp phần, đóng góp

look forward to

mong chờ

Ex:

- Kate admitted to cheating in the exam.

(Kate thừa nhận đã gian lận trong bài kiểm tra)

- I’m looking forward to seeing you later.

(Tôi rất mong được gặp bạn sau.)

- Would you like to contribute to our collection?

(Bạn có muốn đóng góp vào bộ sưu tập của chúng tôi không?)

 

3. Động từ theo sau bởi “WITH”

Động từ + WITH

Nghĩa

(dis)agree with

(không) đồng ý với

argue with

tranh cãi với

compare with

so sánh với

cope with

đương đấu với

sympathize with

thông cảm

combine with

kết hợp với

deal with

đối phó với

provide… with st

cung cấp với

Ex:

- Do you agree with me?

(Anh có đồng ý với tôi không?)

- He's good at dealing with pressure.

(Anh ấy giỏi đối phó với áp lực.)

- She manages to successfully combine family life with a career.

(Cô ấy cố gắng kết hợp thành công cuộc sống gia đình với sự nghiệp.)

 

4. Động từ theo sau bới “OF”

Động từ + OF

Nghĩa

approve of

tán thành về

consist of

được tạo nên bới

dream of

mơ về

hear of

nghe về

think of

nghĩ về

die of

chết vì

Ex:

- I think of you every day.

(Anh nghĩ về em mỗi ngày)

- She doesn't approve of me leaving school this year.

(Cô ấy không chấp thuận cho tôi nghỉ học trong năm nay.)

- I dream of living on a tropical island.

(Tôi mơ được sống trên một hòn đảo nhiệt đới.)

 

5. Động từ theo sau bới “IN”

Động từ + IN

Nghĩa

speak in

nói bằng (thứ tiếng)

fail in

thất bại

believe in

tin tưởng

engage in

dính dáng vào

result in

gây ra

specialize in

chuyên gia về

succeed in

thành công ở

invest in

điều tra

join in

tham gia

Ex:

- Gradually, since her divorce, she's beginning to believe in herself again.

(Dần dần, kể từ khi ly hôn, cô ấy bắt đầu tin vào bản thân mình trở lại.)

- Do you believe in ghosts?

(Bạn có tin vào ma quỷ?)

- He's not certain whether to invest in the project.

(Anh ấy không chắc có đầu tư vào dự án hay không.)

 

6. Động từ theo sau bới “AT”

Động từ + AT

Nghĩa

aim at

nhắm vào

laugh at

cười vì

shout at

la hét vào

smile at

cười vào

Ex:

- She aimed at the target. (Cô nhắm vào mục tiêu.)

- Dad really shouted at me when I broke the window. (Bố thực sự hét vào mặt tôi khi tôi phá cửa sổ.)ư

 

7. Động từ theo sau bởi “ON”

Động từ + ON

Nghĩa

rely on

dựa vào, nhờ cậy vòa

depend on

dựa vào, phụ thuộc vào

comment on

bình luận vào

concentrate on

tập trung vào

focus on

tập trung vào

count on

trông cậy vào

congratulate sb on

chúc mừng ai

Ex:

- The charity relies heavily on public support and donations. (Tổ chức từ thiện chủ yếu dựa vào sự ủng hộ và đóng góp của công chúng.)

- My mum always comments on what I'm wearing. (Mẹ tôi luôn nhận xét về những gì tôi đang mặc.)

 

8. Động từ theo sau bới “FROM”

Động từ + FROM

Nghĩa

benefit from

hưởng lợi ích từ

differ from

khác với

escape from

trốn thoát khỏi

recover from

phục hồi

suffer from

chịu đựng cái gì

prevent from

ngăn cản, ngăn chặn từ

protect from

bảo vệ từ

Ex:

- I feel that I have benefited greatly from her wisdom.

(Tôi cảm thấy rằng tôi đã được hưởng lợi rất nhiều từ sự thông minh của cô ấy.

- It took her a long time to recover from her heart operation.

(Cô ấy đã mất một thời gian dài để hồi phục sau khi phẫu thuật tim.)