Cụm động từ

Kỳ thi ĐGNL ĐHQG Hồ Chí Minh

Đổi lựa chọn

I. Định nghĩa cụm động từ

Cụm động từ là động từ kép gồm có một động từ và một giới từ, trạng từ hoặc với cả hai. Các ngữ động từ không có nghĩa do các từ gộp lại nên ta phải học thuộc nghĩa của chúng. 

Ex: turn down (bác bỏ), break down (hỏng máy), give up (từ bỏ) 

II. Phân loại cụm động từ

-  Cụm động từ tách ra được (separable phrasal verbs) là các ngữ động từ cho phép tân ngữ chen vào giữa.  

Ex: We put out the fire

We put it out. (không được nói “We put out it.”) 

-  Cụm động từ không tách ra được (inseparable phrasal verbs) là các ngữ động  từ không cho phép tân ngữ chen vào giữa, dù tân ngữ là danh từ hoặc đại từ. 

Ex: We should go over the whole project

We should go over it

-  Ngoài ra, ta còn gặp cụm động từ không có tân ngữ (intransitive phrasal verbs). 

Ex: When we got to the airport, the plane had taken off

His grandfather passed away last year. 

-  Cụm động từ gồm có 3 từ (three-word phrasal verbs) là các ngữ động từ không tách ra đưowjc. 

Ex: We’ve put up with our noisy neighbours for years. 

The machine stopped working because it ran out of fuel.

III. Một số phrasal verb thường gặp

Phrasal verb

Nghĩa

Break up

tan vỡ

Call off

hủy

Call on sb= visit sb

ghé thăm ai

Carry on

tiếp tuc

Catch up on

làm cái mà bạn chưa có tgian để làm

Fall back on

dựa vào, trông cậy

Get by

đương đầu, xoay xở

Get dressed up to

ăn diện

Get on well with sb = get along with sb
= be in good relationship with sb = be on
good terms with sb

quan hệ tốt với ai

Go up

tăng lên

Keep in touch with sb

giữ liên lạc với ai

Look after = take care of

chăm sóc

Look down on/upon sb

coi thường ai

Make allowance for

chiếu cố, để mắt đến

Make out = take in = understand

hiểu

Make up for

bù đắp, đền bù

Pull through

hồi phục (sau phẫu thuật)

Put down

đàn áp

Put off

hoãn

Put out

dập tắt

Say against

chống đối

See sb through

 thấu hiểu ai

Set up

 thành lập

Turn up = show up

xuất hiện

Go off

nổ(bom, súng), ôi thiu (thức ăn), kêu (đồng hồ)

Be fed up with

chán

Be fond of = be interested in= be keen on

thích

Be on duty

đang làm nhiệm vụ

Break down

hỏng

Break into

đột nhập

Breakthrough

đột phá

Brind about

đem lại, mang về

Bring up

nuôi nấng, dạy dỗ

Carry out

thực hiện

catch on

phổ biến

Catch sight of:

bắt gặp

Catch up with = keep pace with
= keep up with

bắt kịp với

Come across

 tình cờ gặp

Come in for

phải chịu = be subjected to

Come over

 vượt qua (khó khăn)

Come round

tỉnh lại, hồi phục (sau ốm)

Come up with

nảy ra , nghĩ ra

Count on

tin tưởng, dựa vào

Cut down on

cắt giảm

Fall out

cãi nhau

Get away from

tránh xa

Get off

xuống xe

Get on

lên xe

Get over

vượt qua

Get over

vượt qua (bệnh tật)

Get rid of

loại bỏ

Get st across to sb

làm ai đó hiểu hay tin

Give off

bốc mùi, tỏa ra mùi

Give up

từ bỏ

Go along with

đồng ý

Go back on

 nuốt lời

Go by

đi qua, trôi qua

Go on = carry on = keep on = come on

tiếp tục

Go over

kiểm tra

Go through

đi qua, hoàn thành (công việc)

Let sb down

làm ai thất vọng

Look into

điều tra

Make room for

dọn chỗ cho…

Make up

 làm hòa, trang điểm, dựng chuyện

Make up one’s mind

quyết định

Make up with

giảng hòa

Make use of

tận dụng

On account of

bởi vì

On behalf of

thay mặt ai

Out of control

ngoài tầm kiểm soát

Out of date

quá hạn

Out of order

hỏng

Out of the blue

bất ngờ

Out of the question = impossible

không thể

Out of work

thất nghiệp

Pick up

nhặt, đón, hiểu

Put aside

để dành, tiết kiệm = save up

Put on

mặc vào

Put up

dựng lên

Put up with

chịu đựng

Result from

là do nguyên nhân từ…

Result in

gây ra

Run out of

hết

See sb off

tiễn 

Stand in for

thay thế

Stand up for

hộ trợ

Take after

giống

Take in

lừa

Take off

cởi ra, cất cánh (máy bay)

Take on

tuyển người

Take over

nắm quyền , thay thế

Take sb back to

gợi nhớ cho ai điều gì

Take up

bắt đầu một sở thích

Tell apart

phân biệt

Try out

thử, kiểm tra

Turn back

trả lại

Turn down

bác bỏ, từ chối, vặn nhỏ

Turn into

hóa thành , chuyển thành

Turn out

hóa ra, trở nên (phơi bày …)