Cấu tạo từ

Kỳ thi ĐGNL ĐHQG Hồ Chí Minh

Đổi lựa chọn

I. Tính từ

1. Vị trí trong câu

- Trước danh từ: beautiful girl, lovely house…

- Sau động từ tobe và động từ giác quan (taste, smell, sound, feel, hear, get, look, …)

She looks gorgeous.

- Sau 1 số động từ: stay, remain, become, find, keep, make

Let’s keep our school clean.

- Sau đại từ bất định: something, someone, anything, anyone……..

Is there anything new?

2. Dấu hiệu nhận biết

Tính từ thường có hậu tố (đuôi) là:

- al: national, cultural,…

- ful: beautiful, careful, useful, peaceful…

- ive: active, attractive, impressive……..

- able: comfortable, miserable…

- ous: dangerous, serious, continuous, famous…

- ed: bored, interested, excited…

- y: daily, monthly, friendly, healthy…

II. Danh từ

1. Vị trí trong câu

- Sau tobe

I am a student.

- Sau tính từ

nice school

- Đứng đầu câu làm chủ ngữ

- Sau a/an, the, this, that, these, those…

This is an apple.

- Sau tính từ sở hữu: my, your, his, her, their…

My mother is cooking.

- Sau lượng từ: many, a lot of/ lots of, plenty of…

There are many books on the table.

2. Dấu hiệu nhận biết

Danh từ thường có hậu tố là:

- tion: nation, education, instruction……….

- sion: question, television, impression, passion……..

- ment: pavement, movement, environment….

- ce: difference, independence, peace………..

- ness: kindness, friendliness……

- y: beauty, army…

- er/or: động từ+ er/or thành danh từ chỉ người: worker, driver, swimmer, runner, player, visitor, …

III. Động từ

- Thường đứng sau Chủ ngữ

He plays volleyball every day.

- Có thể đứng sau trạng từ chỉ mức độ thường xuyên

I usually get up early.

IV. Trạng từ

Trạng từ chỉ thể cách (adverbs of manner) được tạo bởi tính từ thêm đuôi –ly: adj + ly = adv

Vị trí trong câu:

- Đứng sau động từ thường

She runs quickly.

- Sau tân ngữ

He speaks English fluently.

* Đôi khi ta thấy trạng từ đứng đầu câu hoặc trước động từ nhằm nhấn mạnh ý câu hoặc chủ ngữ.

Suddenly, the police appeared and caught him.

- Đứng giữa trước tính từ/ trạng từ để bổ nghĩa cho tính từ.

She’s extremely beautiful.

He drives extremely carefully.