Tìm \(m\) để phương trình \(\left( {m + 1} \right){x^2} - 2\left( {m - 1} \right)x + m - 2 = 0\) có hai nghiệm \({x_1},\,{x_2}\) thỏa mãn: \(\left| {{x_1} + {x_2}} \right| = 2\)
Trả lời bởi giáo viên
Phương trình \(\left( {m + 1} \right){x^2} - 2\left( {m - 1} \right)x + m - 2 = 0\) có hai nghiệm \({x_1},\,{x_2}\)
\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m + 1 \ne 0\\\Delta ' \ge 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m \ne - 1\\{\left( {m - 1} \right)^2} - \left( {m + 1} \right)\left( {m - 2} \right) \ge 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m \ne - 1\\{m^2} - 2m + 1 - {m^2} + m + 2 \ge 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m \ne - 1\\m \le 3\end{array} \right.\,\,\,\,\,\left( * \right)\)
Theo vi ét ta có : \(\left\{ \begin{array}{l}{x_1} + {x_2} = \dfrac{{2\left( {m - 1} \right)}}{{m + 1}}\,\,\,\,\left( 1 \right)\\{x_1}{x_2} = \dfrac{{m - 2}}{{m + 1}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left( 2 \right)\end{array} \right.\)
Ta có \(\left| {{x_1} + {x_2}} \right| = 2 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}{x_1} + {x_2} = 2\\{x_1} + {x_2} = - 2\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\dfrac{{2\left( {m - 1} \right)}}{{m + 1}} = 2\\\dfrac{{2\left( {m - 1} \right)}}{{m + 1}} = - 2\end{array} \right. \Leftrightarrow m = 0\) ( thỏa mãn (*))
Hướng dẫn giải:
+) Tìm điều kiện để phương trình $a{x^2} + bx + c = 0$ có hai nghiệm ${x_1};{x_2}$ là $\left\{ \begin{array}{l}a \ne 0\\\Delta \ge 0\end{array} \right.$.
+) Sử dụng hệ thức Vi-et: $\left\{ \begin{array}{l}{x_1} + {x_2} = - \dfrac{b}{a}\\{x_1}.{x_2} = \dfrac{c}{a}\end{array} \right.$ để biến đổi biểu thức đã cho và tìm m.