• Lớp 10
  • GDCD
  • Mới nhất
1 đáp án
7 lượt xem
2 đáp án
10 lượt xem
2 đáp án
10 lượt xem
2 đáp án
9 lượt xem
2 đáp án
9 lượt xem
2 đáp án
7 lượt xem
2 đáp án
13 lượt xem
2 đáp án
14 lượt xem

Câu 56. Câu “Tiên học lễ, hậu học văn” muốn nhấn mạnh đến vai trò của A. Lễ nghĩa đạo đức. B. Phong tục tập quán. C. Tín ngưỡng. D. Tình cảm. Câu 57. Trên đường đi học về thấy một phụ nữ vừa bế con nhỏ vừa sách một túi đồ nặng qua đường. Em sẽ lựa chọn cách ứng xử nào dưới đây cho phù hợp? A. Giúp người phụ nữ xách đồ B. Lặng lẽ bỏ đi vì không phải việc của mình. C. Đứng nhìn người phụ nữ đó D. Gọi người khác giúp. Câu 58. A là kĩ sư xây dựng nhưng không bao giờ tham gia các hoạt động của phường. Nếu là hàng xóm, em sẽ lựa chọn cách ứng xử nào dưới đây cho phù hợp để khuyên A? A. Lờ đi vì không liên quan đến mình. C. Rủ nhiều người đến bắt A phải tham gia. B. Nói xấu A với hàng xóm. D. Động viên, cổ vũ A tham gia các hoạt động của phường. Câu 59. Anh C đi xe máy va vào người đi đường khiến họ bị đổ xe và ngã ra đường. trong trường hợp này, anh C cần lựa chọn cách ứng xử nào dưới đây cho phù hợp với chuẩn mực đạo đức? A. Lờ đi coi như không biết B. Quay clip tung lên mạng xã hội C. Cãi nhau với người bị đổ xe D. Xin lỗi, giúp đỡ và đền bù thiệt hại cho họ Câu 60. Do ghen ghét V được nhiều bạn quý mến, A đã bịa đặt, nói xấu trên Facebook. Việc làm này là trái với A. Giá trị đạo đức. B. Giá trị nhân văn. C. Lối sống cá nhân. D. Sở thích cá nhân. Câu 61. B thường quay cóp bài trong giờ kiểm tra là hành vi trái với chuẩn mực A. Đạo đức B. Văn hóa. C. Truyền thống D. Tín ngưỡng Câu 62. B thường hay tung tin, nói xấu bạn bè trên Facebook là hành vi trái với chuẩn mực về A. Đạo đức B. Văn hóa. C. Truyền thống D. Tín ngưỡng Câu 63. B rất lười học và thường gian lận trong giờ kiểm tra. Nếu là bạn của B, em sẽ lựa chọn cách ứng xử nào dưới đây cho phù hợp với chuẩn mực đạo đức để giúp bạn? A. Đánh cho bạn B một trận. B. Quay clip việc làm của B. C. Nói chuyện của B cho các bạn khác. D. Khuyên nhủ và giúp đỡ B trong học tập. Câu 64. B thường hay tung tin nói xấu bạn bè trên Facebook. Nếu là bạn cùng lớp, em sẽ lựa chọn cách ứng xử nào dưới đây cho phù hợp với chuẩn mực đạo đức? A. Không phải việc của mình nên lờ đi. B. Rủ các bạn khác nói xấu lại B trên Facebook. C. Lôi kéo các bạn bị nói xấu đánh B. D. Báo cho cô giáo chủ nhiệm biết để giải quyết. Câu 65. Anh C đánh đập, ngược đãi mẹ vì bà đã già và không tự kiếm tiền để nuôi bản thân. Hành vi của anh C không phù hợp với chuẩn mực đạo đức A. Gia đình B. Tập thể. C. Cơ quan D. Trường học Câu 66. Anh C thường xuyên ngược đãi người mẹ già yếu của mình. Nếu là hàng xóm của anh C, em sẽ lựa chọn cách ứng xử nào cho phù hợp với chuẩn mực đạo đức? A. Lờ đi vì không phải việc của mình B. Quay clip và tung lên mạng xã hội C. Nói xấu anh C với mọi người D. Cùng mọi người khuyên nhủ anh C. Câu 67. Anh K có quan hệ ngoài hôn nhân với chị V. Điều này là vi phạm các chuẩn mực đạo đức về A. Gia đình B. Tập thể. C. Cơ quan D. Trường học Câu 68. Trường X tổ chức cho học sinh quyên góp ủng hộ đồng bào lũ lụt là việc làm phù hợp với chuẩn mực đạo đức trong hoạt động A. Xã hội B. Kinh doanh. C. Y tế D. Môi trường Câu 69. Công ty V tổ chức cho nhân viên tham gia hiến máu nhân đạo là việc làm phù hợp với chuẩn mực đạo đức trong hoạt động A. Xã hội B. Văn hóa. C. Giáo dục D. Môi trường Câu 70. Các chuẩn mực “Công, dung, ngôn, hạnh” ngày nay có nhiều điểm khác xưa, điều này thể hiện các quy tắc, chuẩn mực đạo đức cũng luôn A. Biến đổi cho phù hợp sự phát triển xã hội B. Biến đổi theo trào lưu xã hội C. Thường xuyên biến đổi D. Biến đổi theo nhu cầu của mỗi người Câu 71. Trong lớp, G thường hay nói xấu thầy cô giáo. Nếu là bạn cùng lớp, em sẽ lựa chọn cách ứng xử nào dưới đây cho phù hợp với chuẩn mực đạo đức để giúp bạn? A. Nói xấu bạn với cả lớp B. Lờ đi vì không liên quan đến mình C. Đồng tình với việc làm của G. D. Khuyên bạn không nên làm như vậy

2 đáp án
11 lượt xem

Câu 21. Một xã hội mà ở đó những quy tắc, chuẩn mực đạo đức bị coi thường, xem nhẹ thì xã hội đó sẽ A. không có sự phát triển. B. không có động lực phát triển. C. không có sự phát triển bền vững. D. phát triển chậm. Câu 22. Trên đường đi học, bạn A thấy một em bé bị ngã sây sước chân, tay; bạn đã dừng lại đỡ em dậy và đưa em vào trạm xá gần đó để vệ sinh và chăm sóc vết thương. Hành động đó của bạn A là phù hợp với A. đạo đức. B. pháp luật. C. phong tục. D. hương ước. Câu 23. Hệ thống các quy tắc, chuẩn mực xã hội mà nhờ đó con người tự giác điều chỉnh hành vi của mình cho phù hợp với lợi ích của cộng đồng, của xã hội gọi là A. Đạo đức. B. Pháp luật. C. Tín ngưỡng. D. Phong tục. Câu 24. Quan niệm nào dưới đây đúng khi nói về người có đạo đức? A. Tự giác giúp đỡ người gặp nạn. B. Tự ý lấy đồ của người khác. C. Chen lấn khi xếp hàng. D. Thờ ơ với người bị nạn. Câu 25. Sự điều chỉnh hành vi của đạo đức mang tính A. tự nguyện B. bắt buộc. C. cưỡng chế D. áp đặt Câu 26. Biểu hiện nào dưới đây phù hợp với yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta hiện nay? A. Tôn trọng pháp luật. B. Trung thành với lãnh đạo. C. Giữ gìn bất cứ truyền thống nào. D. Trung thành với mọi chế độ. Câu 27. Vai trò nào dưới đây của đạo đức liên quan trực tiếp đến sự phát triển của xã hội? A. Góp phần làm cho xã hội phát triển bền vững. B. Góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội. C. Làm cho xã hội hạnh phúc hơn. D. Làm cho đồng nghiệp thân thiện hơn với nhau. Câu 28. Vai trò nào dưới đây của đạo đức liên quan trực tiếp đến sự phát triển của cá nhân? A. Góp phần hoàn thiện nhân cách con người. B. Giúp con người hoàn thành nhiệm vụ được giao. C. Góp phần vào cuộc sống tốt đẹp của con người. D. Giúp mọi người vượt qua khó khăn. Câu 29. Vai trò nào dưới đây của đạo đức liên quan trực tiếp đến sự phát triển của gia đình? A. Là cơ sở cho sự phát triển của mỗi người trong gia đình. B. Làm cho mọi người gần gũi nhau. C. Nền tảng đạo đức gia đình. D. Làm cho gia đình có kinh tế khá hơn. Câu 30. Đạo đức giúp cá nhân có ý thức và năng lực A. Sống thiện. B. Sống tự lập. C. Sống tự do. D. Sống tự tin. Câu 40. Biểu hiện nào trong những câu dưới đây không phù hợp với chuẩn mực đạo đức? A. Lá lành đùm lá rách. B. Ăn cháo đá bát. C. Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ. D. Một miếng khi đói bằng gói khi no. Câu 50. Nội dung nào dưới đây phù hợp với chuẩn mực đạo đức? A. Lá lành đùm lá rách. B. Học thầy không tày học bạn. C. Có chí thì nên. D. Có công mài sắt, có ngày nên kim. Câu 51. Câu nào dưới đây nói về chuẩn mực đạo đức gia đình? A. Công cha như núi Thái Sơn. B. Ở bầu thì tròn, ở ống thì dài. C. Ăn chọn nơi, chơi chọn bạn. D. Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng. Câu 52. Nội dung nào dưới đây không phù hợp với chuẩn mực đạo đức về gia đình? A. Con nuôi cha mẹ, con kể từng ngày. B. Anh em hòa thuận hai thân vui vầy. C. Nuôi con mới biết công lao mẹ hiền. D. Công cha như núi Thái Sơn. Câu 53. Gia đình Việt Nam hiện nay chịu ảnh hưởng của những nhân tố nào dưới đây? A. Đạo đức, pháp luật. B. Đạo đức, tình cảm. C. Truyền thống, quy mô gia đình. D. Truyền thống, văn hóa. Câu 54. Nền tảng của hạnh phúc gia đình là A. Đạo đức B. Pháp luật C. Tín ngưỡng D. Tập quán Câu 55. “Người có tài mà không có đức là vô dụng, người có đức mà không có tài thì làm việc gì cũng khó”. Câu nói này Bác Hồ muốn nhấn mạnh đến A. Tài năng và đạo đức. B. Tài năng và sở thích. C. Tình cảm và đạo đức. D. Thói quen và trí tuệ.

2 đáp án
12 lượt xem

Câu 1. Đạo đức được hiểu là A. chuẩn mực hành vi. B. qui tắc xử sự trong xã hội. C. qui tắc xử sự chung. D. chuẩn mực ứng xử trong xã hội. Câu 2. Quan niệm nào sau đây là đúng về đạo đức? A. Hệ thống quy tắc, chuẩn mực để điều chỉnh hành vi cho phù hợp với xã hội. B. Hệ thống quy định của thôn xóm để điều chỉnh hành vi của cá nhân. C. Hệ thống quy tắc xử sự có tính truyền thống của dân tộc. D. Đạo đức là các quy tắc ứng xử của một dân tộc trong một quốc gia. Câu 3. Những chuẩn mực đạo đức nào sau đây phù hợp với yêu cầu của chế độ XHCN? A. Nhân nghĩa. B. Trung quân. C. Tam tòng. D. Tam cương. Câu 4. Câu tục ngữ nào sau đây có ý nói về đạo đức? A. Thương người như thể thương thân. B. Phép vua thua lệ làng. C. Trọng nghĩa khinh tài. D. Cầm cân nảy mực. Câu 5. Câu tục ngữ nào sau đây không có ý nói về đạo đức? A. Uống nước nhớ nguồn. B. Đất có lề, quê có thói. C. Nhường cơm sẻ áo. D. Cái nết đánh chết cái đẹp. Câu 6. Đạo đức là sự điều chỉnh hành vi của con người A. thông qua những yêu cầu tối thiểu của xã hội. B. thông qua những yêu cầu tối đa của xã hội. C. một cách tự giác theo khả năng của mình. D. một cách tự giác theo yêu cầu của nhà nước. Câu 7. Quy tắc nào sau đây không là chuẩn mực đạo đức? A. Trung thực. B. Nhường nhịn. C. Đóng nộp. D. Chan hòa. Câu 8. Đạo đức có vai trò giúp cá nhân A. sống có ích. B. trở thành công dân tốt. C. phát triển toàn diện. D. có đời sống đầy đủ. Câu 9. Trong các nội dung sau, nội dung nào nói về vai trò của đạo đức đối với cá nhân? A. Là nền tảng trong quan hệ giữa các cá nhân. B. Là chuẩn mực hành vi cho mỗi cá nhân. C. Giúp cá nhân có năng lực sống thiện. D. Giúp cá nhân trưởng thành, phát triển. Câu 10. Trong lớp có hai bạn đánh nhau do mâu thuẫn cá nhân. Là người chứng kiến, em sẽ hành động như thế nào cho phù hợp với chuẩn mực đạo đức? A. Vào can hai bạn để tránh cho hai bạn bị thương. B. Yêu cầu lớp trưởng vào can thiệp. C. Chạy đi mời giáo viên chủ nhiệm đến can thiệp. D. Làm ngơ vì đó là chuyện bình thường của học sinh. Câu 11. Trên đường đi học em thấy một người bị tai nạn giao thông cần đưa đi cấp cứu. Là người chứng kiến, em sẽ hành động như thế nào cho phù hợp với chuẩn mực đạo đức? A. Dừng lại giúp đỡ dù muộn học. B. Hô hoán nhờ người giúp đỡ để kịp đi học. C. Cứ đi học vì mình không liên quan. D. Đứng chụp ảnh đăng lên Facebook. Câu 12. Xã hội sẽ mất ổn định khi A. kinh tế khó khăn. B. đạo đức bị xuống cấp. C. chính trị không ổn định. D. tệ nạn xã hội gia tăng. Câu 13. Vợ chồng không chung thủy là hành vi vi phạm đạo đức trong A. gia đình. B. xã hội. C. quan hệ cá nhân. D. xã hội hiện đại. Câu 14. Người biết tự điều chỉnh hành vi của mình cho phù hợp với lợi ích chung của XH, của người khác là người A. biết điều. B. có đạo đức. C. biết tự giác. D. có lòng tự trọng. Câu 15. Nền đạo đức mới ở nước ta hiện nay là nền đạo đức A. hiện đại. B. tiến bộ C. tiên tiến. D. lành mạnh. Câu 16. Trong những xã hộ có giai cấp, nền đạo đức luôn bị chi phối bởi quan điểm và lợi ích của giai cấp A. lao động. B. tiến bộ trong xã hội. C. thống trị. D. chiếm số đông trong xã hội. Câu 17. Sự điều chỉnh hành vi của pháp luật là sự điều chỉnh mang tính A. tự giác, có tính chủ động. B. bắt buộc, có tính cưỡng chế. C. bắt buộc và tự nguyện. D. chủ động , có tính tự nguyện. Câu 18. Những phong tục, tập quán lâu đời nhưng vẫn còn phù hợp với những chuẩn mực đạo đức tiến bộ được coi là A. đạo đức truyền thống. B. phong tục truyền thống. C. Văn hóa truyền thống. D. thuần phong mỹ tục. Câu 19. Việc sống và tuân theo những chuẩn mực, qui tắc đạo đức sẽ giúp con người A. hoàn thiện nhân cách. B. sống thỏa mái. C. hoàn thiện nhiều kỹ năng. D. không bị pháp luật xử lý. Câu 20. Một cá nhân thiếu đạo đức thì mọi phẩm chất, năng lực khác sẽ A. không bị ảnh hưởng. B. không được thừa nhận. C. không có ý nghĩa. D. trở nên nguy hiểm.

2 đáp án
17 lượt xem