Cho dãy số $\left( {{u_n}} \right),$ được xác định $\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 1\\{u_{n + 1}} = {u_n} + {n^2}\end{array} \right..$ Số hạng tổng quát ${u_n}$ của dãy số là số hạng nào dưới đây?
Trả lời bởi giáo viên
Kiểm tra \({u_1} = 1\) ta loại đáp án A. Ta có \({u_2} = {u_1} + {1^2} = 2.\)
Xét đáp án B: ${u_n} = 1 + \dfrac{{n(n - 1)(2n + 2)}}{6} \Rightarrow {u_2} = 1 + \dfrac{{2.1.6}}{6} = 3\not = 2 \Rightarrow $B loại.
Xét đáp án C: ${u_n} = {u_n} = 1 + \dfrac{{n(n - 1)(2n - 1)}}{6} \Rightarrow {u_2} = 1 + \dfrac{{2.1.3}}{6} = 2 \Rightarrow $Chọn C.
Xét đáp án D: ${u_n} = 1 + \dfrac{{n(n + 1)(2n - 2)}}{6} \Rightarrow {u_2} = 1 + \dfrac{{2.3.2}}{6} = 3\not = 2 \Rightarrow $D loại.
Hướng dẫn giải:
Thay \(n = 2\) tìm \({u_2}\) và đối chiếu các đáp án.
Giải thích thêm:
Tự luận:
Ta có:
\(\begin{array}{l}{u_1} = 1\\{u_2} = {u_1} + {1^2}\\{u_3} = {u_2} + {2^2}\\{u_4} = {u_3} + {3^2}\\...\\{u_n} = {u_{n - 1}} + {\left( {n - 1} \right)^2}\end{array}\)
\( \Rightarrow {u_1} + {u_2} + ... + {u_n}\) \( = 1 + \left( {{u_1} + 1} \right) + \left( {{u_2} + {2^2}} \right) + ... + \left( {{u_{n - 1}} + {{\left( {n - 1} \right)}^2}} \right)\)
\( = 1 + \left( {{u_1} + {u_2} + ... + {u_{n - 1}}} \right)\)\( + \left[ {{1^2} + {2^2} + ... + {{\left( {n - 1} \right)}^2}} \right]\)
\( \Rightarrow {u_n} = 1 + \left( {{1^2} + {2^2} + ... + {{\left( {n - 1} \right)}^2}} \right)\)
Mà \({1^2} + {2^2} + .. + {\left( {n - 1} \right)^2}\) \( = \dfrac{{\left( {n - 1} \right).n.\left[ {2\left( {n - 1} \right) + 1} \right]}}{6}\) \( = \dfrac{{n\left( {n - 1} \right)\left( {2n - 1} \right)}}{6}\)
Nên \({u_n} = 1 + \dfrac{{n\left( {n - 1} \right)\left( {2n - 1} \right)}}{6}\).
Chọn B.