Đề số 3 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) – Địa lí 11

Đề bài

Câu 1: Vùng phía Tây Hoa Kì bao gồm:

A. Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương và dãy núi già A-pa-lat.

B. Đồng bằng phù sa màu mỡ do hệ thống sông Mi-xi-xi-pi bồi đắp và vùng đồi thấp.

C. Các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m, xen giữa là các bồn địa và cao nguyên.

D. Khu vực gò đồi thấp và các đồng cỏ rộng lớn.

Câu 2: Lãnh thổ Hoa Kì gồm 3 bộ phận là

A. phần Bắc Mĩ, bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai.

B. phần trung tâm Bắc Mĩ, bán đảo A-la-xca và quần đảo Ca-ri-bê.

C. phần trung tâm Bắc Mĩ, bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai.

D. phần trung tâm Bắc Mĩ, vùng núi Coóc-đi-e và quần đảo Ha-oai.

Câu 3: Những thách thức lớn đối với châu Phi hiện nay là

A. cạn kiệt tài nguyên, thiếu lực lượng lao động.

B. trình độ dân trí thấp, đói nghèo, bệnh tật, xung đột sắc tộc.

C. các nước phát triển cắt giảm viện trợ, thất nghiệp gia tăng.

D. cơ cấu dân số trẻ, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp.

Câu 4: Biểu hiện rõ nhất của biến đổi khí hậu toàn cầu là

A. nhiệt độ Trái Đất tăng.

B. băng ở hai cực ngày càng dày.

C. xuất hiện nhiều động đất, núi lửa.

D. núi lửa, sóng thần thường xuyên xảy ra.

Câu 5: Hiện nay, nguồn nước ngọt ở nhiều nơi trên thế giới bị ô nhiễm nghiêm trọng, nguyên nhân chủ yếu là do

A. nước xả từ các nhà máy thủy điện.

B. chất thải công nghiệp chưa qua xử lí đưa trực tiếp vào sông, hồ.

C. chất thải trong sản xuất nông nghiệp.

D. do khai thác và vận chuyển dầu mỏ.

Câu 6: Đối với hầu hết các nước ở châu Phi, hoạt động kinh tế chính hiện nay là ngành:

A. Công nghiệp, xây dựng.

B. Nông, lâm, ngư nghiệp.

C. Công nghiệp, dịch vụ.

D. Nông nghiệp, dịch vụ.

Câu 7: Ở Mĩ La-tinh, các chủ trang trại chiếm giữ phần lớn diện tích đất canh tác là do

A. không ban hành chính sách ruộng đất.

B. cải cách ruộng đất không triệt để.

C. người dân có ít nhu cầu sản xuất nông nghiệp.

D. người dân tự nguyện bán đất cho các chủ trang trại.

Câu 8: Một trong những vấn đề mang tính toàn cầu mà nhân loại đang phải đối mặt là

A. mất cân bằng giới tính.

B. ô nhiễm môi trường.

C. cạn kiệt nguồn nước ngọt.

D. động đất và núi lửa.

Câu 9: Thuận lợi của EU khi hình thành thị trường chung châu Âu là

A. tăng thuế giá trị gia tăng khi lưu thông hàng hóa, tiền tệ và dịch vụ.

B. tăng thuế cho các nước thành viên khi lưu thông hàng hóa, dịch vụ.

C. tăng cường vai trò của từng quốc gia khi buôn bán với các nước ngoài khối.

D. tăng cường tự do lưu thông về người, hàng hóa, tiền tệ và dịch vụ.

Câu 10: Nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài vào Mĩ La-tinh giảm mạnh trong thời kỳ 1985-2004 là do:

A. thiên tai xảy ra nhiều, kinh tế suy thoái.

B. tình hình chính trị không ổn định.

C. chiến tranh, xung đột sắc tộc, tôn giáo.

D. chính sách thu hút đầu tư không phù hợp.

Câu 11: Năm 2004 ngành công nghiệp chiếm 84,2% giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kì là

A. công nghiệp năng lượng.

B. công nghiệp khai khoáng.

C. công nghiệp điện lực.

D. công nghiệp chế biến.

Câu 12: Suy giảm đa dạng sinh học sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây?

A. Nước biển ngày càng dâng cao.

B. Mất đi nhiều loài sinh vật, các gen di truyền.

C. Xâm nhập mặn ngày càng sâu vào đất liền.

D. Gia tăng các hiện tượng động đất, núi lửa.

Câu 13: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa nhóm nước phát triển với nhóm nước đang phát triển là

A. trình độ khoa học – kĩ thuật.

B. quy mô dân số và cơ cấu dân số.

C. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.

D. thành phần chủng tộc và tôn giáo.

Câu 14: Xu hướng khu vực hóa đặt ra một trong những vấn đề đòi hỏi các quốc gia phải quan tâm giải quyết là

A. nhu cầu đi lại giữa các nước.

B. tự chủ về kinh tế.

C. thị trường tiêu thụ sản phẩm.

D. khai thác và sử dụng tài nguyên.

Câu 15: Những nguồn tài nguyên nào của châu Phi đang bị khai thác mạnh?

A. Hải sản và lâm sản.

B. Khoáng sản và rừng.

C. Hải sản và khoáng sản .

D. Nông sản và hải sản.

Câu 16: Thế mạnh về thủy điện của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng nào?

A. Vùng phía Đông và vùng Trung tâm.

B. Vùng Trung tâm và bán đảo A-la-xca.

C. Vùng phía Tây và vùng phía Đông.

D. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai.

Câu 17: Tiền thân của EU ngày ngay là

A. Cộng đồng Than và thép châu Âu.

B. Cộng đồng châu Âu (EC).

C. Cộng đồng Nguyên tử châu Âu.

D. Cộng đồng Kinh tế châu Âu.

Câu 18: Khoáng sản chủ yếu ở Mĩ La-tinh là

A. khoáng sản phi kim loại, muối mỏ.

B. đất chịu lửa, vàng, apatit.

C. quặng kim loại màu, kim loại quý và nhiên liệu.

D. vật liệu xây dựng, đá vôi.

Câu 19: Phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mĩ phân hóa thành ba vùng tự nhiên là

A. vùng phía Bắc, vùng Trung tâm, vùng phía Nam.

B. vùng núi trẻ Coóc- đi-e, vùng Trung tâm, vùng núi già A-pa-lat.

C. vùng phía Tây, vùng Trung tâm, vùng phía Đông.

D. vùng núi trẻ Coóc-đi-e, vùng núi già A-pa-lat, đồng bằng ven Đại Tây Dương.

Câu 20: Sản xuất công nghiệp Hoa Kì gồm các nhóm ngành

A. Công nghiệp chế tạo, công nghiệp điện tử-tin hoc, công nghiệp hàng không vũ trụ.

B. Công nghiệp năng, công nghiệp nhẹ.

C. Công nghiệp chế biến, công nghiệp điện lực, công nghiệp khai khoáng.

D. Công nghiệp cơ khí, sản xuất ô tô, chế biến lương thực, thực phẩm.

Câu 21: Nhận định nào sau đây không đúng về dân cư Hoa Kì?

A. Dân số tăng lên một phần quan trọng do nhập cư.

B. Số dân đông nhất châu Mĩ và đông thứ ba thế giới.

C. Dân nhập cư đa số là người gốc châu Á.

D. Dân cư Mĩ La-tinh nhập cư nhiều vào Hoa Kì.

Câu 22: Cho bảng số liệu:

GDP CỦA THẾ GIỚI, HOA KÌ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC KHÁC NĂM 2014

LÃNH THỔ

GDP

Thế giới

78 037,1

Hoa Kì

17 348,1

Châu Âu

21 896,9

Châu Á

26 501,4

Châu Phi

2 475,0

Năm 2014, tỉ trọng GDP của Hoa Kì so với châu Âu và châu Á chiếm

A. 79,2% của châu Âu và 65,5% của châu Á.

B. 72,9% của châu Âu và 65,5% của châu Á.

C. 65,5% của châu Âu và 79,2% của châu Á.

D. 65,5% của châu Âu và 72,9% của châu Á.

Câu 23: Cho biểu đồ:

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI CỦA HOA KÌ, GIAI ĐOẠN 2000 – 2014

Nhận xét nào sau đây đúng nhất về sự thay đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi của Hoa Kì, giai đoạn 2000 – 2014.

A. Tỉ trọng nhóm tuổi dưới 15 và nhóm tuổi từ 15 – 65 giảm, tỉ trọng nhóm tuổi trên 65 tăng.

B. Nhóm tuổi dưới 15 đang giảm, nhóm tuổi trong tuổi lao động có xu hướng tăng.

C. Cơ cấu dân số theo độ tuổi của Hoa Kì không có sự thay đổi trong giai đoạn trên.

D. Tỉ trọng nhóm tuổi dưới tuổi lao động và nhóm tuổi trên 65 tuổi có xu hướng tăng lên.

Câu 24: Cơ hội của toàn cầu hóa đối với các nước đang phát triển là

A. tự do hóa thương mại ngày càng mở rộng.

B. các siêu cường kinh tế tìm cách áp đặt lối sống và nền văn hóa của mình đối với các nước khác.

C. môi trường đang suy thoái trên phạm vi toàn cầu.

D. các nước phát triển có cơ hội để chuyển giao công nghệ cũ lỗi thời cho các nước đang phát triển.

Câu 25: Dân cư Hoa Kì hiện nay đang di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang

A. phía Bắc và ven bờ Thái Bình Dương.

B. phía Nam và ven bờ Đại Tây Dương.

C. phía Tây và ven bờ Đại Tây Dương.

D. phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương.

Câu 26: Ở Tây Nam Á, dầu mỏ và khí tự nhiên phân bố chủ yếu ở

A. Ven biển Ca-xpi.

B. Ven biển Đỏ.

C. Ven vịnh Péc-xích.

D. Ven biển Đen.

Câu 27: Cho bảng số liệu sau:

QUY MÔ DÂN SỐ HOA KÌ, GIAI ĐOẠN 1900 – 2015

(Đơn vị: Triệu người)

Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự biến động của dân số Hoa Kì, giai đoạn 1900 – 2015 là

A. biểu đồ đường.

B. biểu đồ tròn.

C. biểu đồ thanh ngang.

D. biểu đồ miền.

Câu 28: Lợi thế nào quan trọng nhất của vị trí địa lí Hoa Kì trong phát triển kinh tế - xã hội?

A. Nằm ở bán cầu Tây.

B. Tiếp giáp Mĩ La-tinh.

C. Tiếp giáp với Ca-na-đa.

D. Nằm ở trung tâm Bắc Mĩ, tiếp giáp với hai đại dương lớn.

Câu 29: Dân số già dẫn đến hậu quả nào sau đây?

A. Thiếu hụt nguồn lao đông cho đất nước.

B. Gây sức ép tới các vấn đề tài nguyên môi trường.

C. Khó khăn giải quyết việc làm.

D. Tài nguyên nhanh chóng bị cạn kiệt.

Câu 30: Liên kết vùng ở châu Âu là thuật ngữ để chỉ một khu vực

A. Nằm giữa mỗi nước EU.

B. Không thuộc EU.

C. Nằm trong EU.

D. Biên giới của EU.

Câu 31: Cho bảng số liệu:

CHỈ SỐ HDI CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2010 VÀ 2013.

Nhóm nước

Tên nước

Năm 2010

Năm 2013

Phát triển

Na Uy

0,941

0,944

Ô-xtrây-li-a

0,927

0,933

Nhật Bản

0,899

0,890

Đang phát triển

In-đô-nê-xi-a

0,613

0,684

Hai-i-ti

0,449

0,471

Ni-giê

0,293

0,337

Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?

A. Chỉ số HDI của tất cả các nước đều tăng.

B. Các nước phát triển có chỉ số HDI cao.

C. Chỉ số HDI của các nước có sự thay đổi.

D. Các nước đang phát triển có chỉ số HDI thấp.

Câu 32: Khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc ở Hoa Kì tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây?

A. Khu vực đồi núi ở bán đảo A-la-xca.

B. Các đồng bằng nhỏ ven Thái Bình Dương.

C. Các khu vực giữa dãy núi A-pa-lat và dãy Rốc-ki

D. Các bồn địa và cao nguyên ở vùng phía Tây.

Câu 33: Than đá và quặng sắt có trữ lượng rất lớn của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở

A. Vùng phía Tây và vùng Trung tâm.

B. Vùng Trung tâm và bán đảo A-la-xca.

C. Vùng núi phía Đông và quần đảo Ha-oai

D. Dãy núi già A-pa-lat và vùng Trung tâm.

Câu 34: Tự do di chuyển bao gồm:

A. Tự do cư trú, tự do lựa chọn nơi làm việc, dịch vụ kiểm toán.

B. Tự do cư trú, tự do đi lại, dịch vụ thông tin liên lạc.

C. Tự do đi lại, lựa chọn nơi cư trú, dịch vụ vận tải.

D. Tự do đi lại, lựa chọn nơi cư trú, lựa chọn nơi làm việc.

Câu 35: Để phát triển nông nghiệp, giải pháp cấp bách đối với đa số các quốc gia châu Phi là

A. tạo ra các giống cây có thể chịu được khô hạn.

B. áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế khô hạn.

C. khai hoang để mở rộng diện tích đất trồng trọt.

D. mở rộng mô hình sản xuất quảng canh.

Câu 36: Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế?

A. Vai trò các công ti xuyên quốc gia ngày càng giảm sút.

B. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.

C. Thương mại thế giới phát triển mạnh.

D. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh.

Câu 37: Lợi ích to lớn do người nhập cư mang đến cho Hoa Kì là

A. kinh nghiệm quản lí đất nước.

B. làm đa dạng về chủng tộc.

C. nguồn lao động có trình độ cao.

D. làm phong phú thêm nền văn hóa.

Câu 38: Việc khai thác nguồn tài nguyên giàu có của Mĩ La-tinh chủ yếu mạng lại lợi ích cho

A. đại bộ phân dân cư.

B. người da đen nhập cư.

C. các nhà tư bản, các chủ trang trại.

D. người dân bản địa (người Anh-điêng).

Câu 39: Toàn cầu hóa và khu vực hóa là xu hướng tất yếu dẫn đến

A. Sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế.

B. Ít phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế.

C. Các nước phát triển gặp nhiều khó khăn trong việc giải quyết việc làm.

D. Sự liên kết giữa các nước phát triển với nhau.

Câu 40: Vào năm 2016, nước nào sau đây tuyên bố rời khỏi EU?

A. Hà Lan. B. Pháp.

C. Ailen. D. Anh.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Tổng hợp kiến thức.

Lời giải chi tiết

1 2 3 4 5
C C B A B
6 7 8 9 10
B B B D B
11 12 13 14 15
D B A B B
16 17 18 19 20
C D C C C
21 22 23 24 25
C A A A D
26 27 28 29 30
C A D A D
31 32 33 34 35
A D D D B
36 37 38 39 40
A C C A D

Xem thêm: Lời giải chi tiết Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) môn Địa lí 11 tại Tuyensinh247.com