• Lớp 6
  • Công Nghệ
  • Mới nhất
2 đáp án
40 lượt xem

Câu 1. Khi lao động mồ hôi ra nhiều lại dễ bẩn vì vậy nên mặc trang phục gì? A. Quần áo màu sáng, sợi tổng hợp kiểu may bó sát người B. Quần áo vải bông, màu sẫm, may cầu kỳ giày cao gót C. Quần áo kiểu may đơn giản, vải màu sáng D. Quần áo kiểu sợi bông, màu sẫm, may đơn giản, đi dép thấp Câu 2. Loại vải nào sau đây khi đốt tro bóp không tan? A. Vải thiên nhiên B. Tổng hợp C. Vải cotton D. Vải tơ tằm Câu 3. Trong ngày hè, người ta thường chọn mặc vải tơ tằm vì: A. Vải có độ hút ẩm cao, thoáng mát. B. Vải có độ hút ẩm thấp. C. Vải phồng, giữ ấm. D. Vải mềm, dễ rách. Câu 4. Đâu là vải sợi thiên nhiên? A. 35% cotton, 65% polyeste B. 100% silk C. 100% cotton D. 100% nilon Câu 5. Theo em, mặc đẹp là chọn những bộ quần áo: A. Theo mốt mới nhất. B. Sang trọng, đắt tiền. C. Phù hợp lứa tuổi, vóc dáng, giá thành. D. Có đủ màu sắc, hoa văn. Câu 6. Khi lựa chọn chỗ nghỉ ngơi, em cần lựa chọn đảm bảo tiêu chí nào? A. Trang nghiêm. B. Sáng, có nhiều ánh nắng. C. Yên tĩnh, kín đáo D. Cần sắp xếp thật nhiều đồ đạc. Câu 7. Khi sắp xếp đồ đạc trong căn phòng có diện tích hẹp, ta nên: A. Sắp xếp đồ đac hợp lý, không chừa lối đi. B. Không cần sắp xếp, không chừa lối đi C. Không cần sắp xếp, chừa lối đi D. Sắp xếp đồ đạc hợp lý, chừa lối đi. Câu 8. Cần phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp vì : A. Để mọi thành viên trong gia đình sống mạnh khoẻ, tăng vẻ đẹp cho nhà ở. B. Để khách có cảm giác khó chịu, không thiện cảm với chủ nhân. C. Có nếp sống không lành mạnh . D. Cảm giác khó chịu, làm việc không hiệu quả Câu 9. Cắm hoa trang trí bàn ăn, bàn tiếp khách nên chọn: A. Dạng thẳng, bình cao, ít hoa. B. Dạng toả tròn, bình thấp, nhiều hoa. C. Dạng toả tròn, bình cao, nhiều hoa. D. Dạng nghiêng, bình cao, nhiều hoa. Câu 10. Sau khi sử dụng đồ dùng xong em nên làm gì? A. Tiện đâu để đó. C. Cất vào nơi đã quy định sẵn. B. Cất vào một vị trí bất kì trong nhà D. Không cần cất giữ. Câu 11. Trang phục của trẻ từ sơ sinh đến tuổi mẫu giáo nên chọn: A. Vải bông B. Vải nilon C. Vải xa tanh D. Vải xoa Câu 12. Cắm hoa trang trí trên tủ, kệ sách nên chọn: A. Dạng thẳng, bình cao, ít hoa. B. Dạng toả tròn, bình thấp, nhiều hoa. C. Dạng toả tròn, bình cao, nhiều hoa. D. Dạng nghiêng, bình cao, nhiều hoa

2 đáp án
39 lượt xem
2 đáp án
48 lượt xem

ÔN TẬP TẠI NHÀ CÔNG NGHỆ 6 ĐỀ BÀI Câu 1: Nhiệt độ nào vi khuẩn không thể phát triển được? A. 70oC → 80oC B. 100oC → 115oC C. -20oC → 10oC D. 0oC → 100oC Câu 2: Vitamin C có nhiều trong thực phẩm nào sau đây? A. Cam, chanh B. Cà rốt, củ cải trắng C. Gạo, đậu nành D. Thịt lợn, tôm Câu 3: An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm: A. Tươi ngon không bị héo. B. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc . C. Khỏi bị biến chất, ôi thiu. D. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất. Câu 4: Thành phần dinh dưỡng chính trong thịt, cá là: A. Chất đạm. C. Chất béo. B. Chất đường bột. D. Chất khoáng Câu 5: Bữa ăn hợp lý là bữa ăn: A. Đắt tiền. B. Cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể hoạt động. C. Có nhiều loại thức ăn . D. Cung cấp đủ năng lượng và chất dinh dưỡng cho nhu cầu của cơ thể. Câu 6: Ăn khoai tây mọc mầm, cá nóc… là ngộ độc thức ăn do: A. Do thức ăn nhiễm độc tố vi sinh vật. B. Do thức ăn có sẵn chất độc. C. Do thức ăn bị biến chất. D. Do thức ăn bị nhiễm chất độc hóa học. Câu 7: Loại thực phẩm nào nên hạn chế hoặc ít ăn? A. Gạo, khoai B. Thịt, cá C. Đường, muối D. Rau, quả tươi ------------------------HẾT------------------------- Lưu ý: HS làm vào vở, GV sẽ kiểm tra vào tuần học 24

2 đáp án
44 lượt xem
2 đáp án
60 lượt xem
2 đáp án
41 lượt xem
2 đáp án
103 lượt xem