• Lớp 6
  • Công Nghệ
  • Mới nhất

làm hết hộ 10 câu trắc nghiệm công nghệ hộ em mik nha!! làm phải đúng hết! mik sẽ so sánh đáp án hai bn có giống nhau ko! Nhớ làm nhanh nhé! ko trình bày theo kiểu " 1A,2B" mà phải trình bày theo cách copy lại câu hỏi tô đậm trả lời đó lên nhé!! ai làm đúng yêu cầu sẽ đk ctrlhn. Câu 1: An toàn thực phẩm là gì ? A. Giữ cho thực phẩm tươi xanh B. Giữ thực phẩm khỏi bị nhiễm trùng C. Giữ cho thực phẩm không bị nhiễm trùng, nhiễm độc, biến chất. D.Thực phẩm không nhiễm độc Câu 2: Vi khuẩn xâm nhập vào cơ thể bằng con đường nào: A. Quá trình chế biến bảo quản không chu đáo B. Nấu không chín C. Không đậy kín D. Vệ sinh không tốt Câu 3: Muốn thực phẩm có độ an toàn cao ta cần lưu ý: A. An toàn thực phẩm khi mua sắm B. An toàn thực phâm khi mua sắm, bảo quản , chế biến. C. Chỉ sử dụng thực phẩm tươi D. An toàn thực phẩm khi ăn Câu 4: Cách bảo quản thịt, cá khi chuẩn bị chế biến: A. Để thịt cá nơi cao, ráo thoáng mát B. Không rửa thịt cá sau khi thái, không C. Để vào tủ lạnh D. Đậy kín để ruồi bọ bâu, bảo quản ở nhiệt độ thích hợp. Câu 5: Nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn : A. Do nhiễm vi sinh vật B. Do chế biến thức ăn C. Do thức ăn bị mốc D. Do thức ăn biến chất, nhiễm: vi sinh vật, chất hoá học, hoặc có sẵn chất độc Câu 6: Cách thái rau nào sau đây đúng: A. Cắt trước khi rửa C. Cắt sau khi rửa thật sạch B. Không nên thái D. Cắt thật nhỏ Câu 7: Các biện pháp tránh ngộ độc thức ăn: A. 3 biện pháp C. 5 biện pháp B. 9 biện pháp D. 4 biện pháp Câu 8: Các chất dinh dưỡng trong cá: A. Giàu chất béo C. ít chất béo B. Giàu chất đạm cung cấp VITAMIN A, B, C D. Tổng hợp ý B, C Câu 9: Thức ăn đã chế biến cần bảo quản như thế nào: A. Phải đậy kín C. Không để ôi thiu B. Phải bảo quản chu đáo D. Bảo quản chu đáo không để ruồi chuột, kiến xâm nhập. Câu 10: Rau củ quả ăn sống nên : A. Ăn cả vỏ C. Cắt thái sau đó rửa sạch B. Rửa sạch hoặc gọt vỏ trước khi ăn D. Tổng hợp ý B,C

2 đáp án
32 lượt xem
2 đáp án
111 lượt xem
2 đáp án
31 lượt xem

BÀI TẬP CÔNG NGHỆ 6 (online lần 3) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (10 điểm) Câu I: (5 điểm) Em hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp đã cho điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh những câu sau đây: mỡ dinh dưỡng năng lượng sức khỏe chất xơ 1) Ăn uống đúng bữa, đúng giờ, đúng mức, đủ năng lượng, đủ chất là điều kiện đảm bảo.................................... và tăng tuổi thọ. 2) Muốn có đầy đủ chất.............................. cần phải kết hợp nhiều loại thức ăn trong bữa ăn hàng ngày. 3) Chất đạm góp phần tăng khả năng đề kháng và cung cấp........................cho cơ thể. 4) Đa số rau sống đều có chứa...................., nước, vitamin và muối khoáng. 5) Chất béo dư thừa được tích trữ dưới dạng ................... trong cơ thể. Câu II: (5 điểm) Em hãy chọn câu đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào a, b, c, hoặc d: 1) Nhiệt độ nguy hiểm, vi khuẩn sinh nở mau chóng là: a. (-20 0 C) - (-10 0 C). b. 50 0 C - 80 0 C. c. 100 0 C - 115 0 C. d. 0 0 C - 37 0 C. 2) Cá có chứa nhiều: a. chất đường, chất xơ. b. tinh bột, vitamin A và C. c. chất đạm, chất béo, chất đường bột. d. chất đạm, chất khoáng, vitamin. 3) Nước có vai trò rất quan trọng đối với đời sống con người: a. cung cấp năng lượng cho cơ thể. b. ngăn ngừa bệnh táo bón. c. điều hòa thân nhiệt. d. bảo vệ cơ thể. 4) Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng, vi khuẩn bị tiêu diệt hoàn toàn: a. 0 0 C - 37 0 C. b. 50 0 C - 80 0 C. c. (-20 0 C) - (-10 0 C). d. 100 0 C - 115 0 C. 5) Ngoài việc cung cấp năng lượng cho cơ thể, chất béo còn có vai trò đối với con người: a. Tái tạo các tế bào đã chết. b. Chuyển hóa và trao đổi chất của cơ thể. c. Bảo vệ cơ thể. d. Điều hòa thân nhiệt.

2 đáp án
34 lượt xem
2 đáp án
26 lượt xem
2 đáp án
20 lượt xem