• Lớp Học
  • Địa Lý
  • Mới nhất

Câu 1: Kiểu khí hậu chiếm diện tích lớn nhất Bắc Mỹ là: a. Hàn đới b. Ôn đới c. Nhiệt đới d. Núi cao. Câu 2:Dân cư Bắc Mỹ phân bố như thế nào? a.Rất đều b. Đều c. Không đều d. Rất không đều. Câu 3: Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mỹ là: a. Alaxca – phía Bắc Canada b. Phía Bắc Canada – phía Tây Hoa Kì c. phía Tây Hoa Kỳ – Mê- hi-cô d. Mê-hi-cô– Alaxca. Câu 4 : Qúa trình đô thị hóa của Bắc Mỹ gắn liền với quá trình nào? a. Di dân b. Chiến tranh c. Công nghiệp hóa d. Tác động của thiên tai Câu 5: Vấn đề đáng quan tâm nhất của các đô thị ở Bắc Mĩ hiện nay là: a. Qúa đông dân b. Ô nhiễm môi trường c. Ách tắc giao thông d. Thát nghiệp TỰ LUẬN Câu 1: Quan sát hình 35.1 a. Cho biết châu Mĩ tiếp giáp những đại dương nào? Tại sao nói châu Mĩ nằm hoàn toàn ở nửa cầu Tây? b. Cho biết ý nghĩa kinh tế của kênh đào Pa-na-ma. Câu 2: Quan sát hình 35.2 a. Nêu các luồng nhập cư vào châu Mĩ. b. Giải thích tại sao có sự khác nhau về ngôn ngữ giữa dân cư ở khu vực Bắc Mĩ với dân cư ở khu vực Trung và Nam Mĩ ? Câu 3: Quan sát các hình 36.1 và 36.2, nêu đặc điểm cấu trúc địa hình Bắc Mĩ Câu 4: Trình bày sự phân hoá khí hậu Bắc Mĩ. Giải thích sự phân hoá đó. em cảm ơn ạ!!!

2 đáp án
28 lượt xem
2 đáp án
41 lượt xem
2 đáp án
23 lượt xem
1 đáp án
28 lượt xem
2 đáp án
21 lượt xem
2 đáp án
29 lượt xem
2 đáp án
37 lượt xem
2 đáp án
43 lượt xem

C1:Các hệ thống núi và cao nguyên của châu Á tập trung chủ yếu ở vùng nào ? A.Trung tâm lục địa C.Ven các đại dương B.Vên biển D.Tất cả đều sai C3:Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào ? A.Ôn đới C.Nhiệt đới B.Cận nhiệt đới D.Xích đạo C4.Hãy cho biết ở châu Á đới khí hậu nào có sự phân hoá thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau? A.Đới khí hậu cận nhiệt B.Đới khí hậu nhiệt đới C.Đới khí hậu xích đạo D.Tất cả đều sai C5:Kiểu khí hậu lục địa ở châu Á bảo gồm các kiểu: A.Khí hậu nhiệt đới lục địa B.Khí hậu cận nhiệt lục địa C.Khí hậu ôn đới lục địa D.Cả 3 kiểu khí trên C6:Nhận xét nào chưa đúng về khí hậu châu Á A.khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều đới khác nhau B. Các đới khí hậu châu Á phân thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau C. Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa D. Khí hậu châu Á phổ biến là đới khí hậu cực và cận cực C8: tại sao khí hậu châu Á lại chia thành nhiều đới: A. Do lãnh thổ trải dài từ vùng cực bắc đến vùng Xích đạo. B. Do lãnh thổ trải dài theo chiều Kinh tuyến C. Do ảnh hưởng của các dãy núi D. Do Châu Á giáp với nhiều đại dương lớn. ( Giúp mình với mình cần gấp cảm ơn các bạn nhiều)

2 đáp án
37 lượt xem
2 đáp án
35 lượt xem

trả lời đầy đủ tất cả các câu hộ mình nhá <3 Câu 0: Loại thực vật phổ biến ở đại lục Ô-xtrây-li-a là A. thông. B. bạch đàn. C. tếch. D. đinh hương. Câu 1: Yếu tố nào sau đây không đe dọa đến cuộc sống của các cư dân trên các đảo thuộc châu Đại Đương? A. Bão nhiệt đới. B. Bão tuyết. C. Ô nhiễm biển. D. Mực nước biển dâng. Câu 2: Tài nguyên quan trọng của châu đại dương là A. khoáng sản. B. đất và rừng. C. năng lượng mặt trời và gió. D. rừng và biển. Câu 3: Khu vực tập trung đông dân cư của đại lục Ô-xtrây-li-a là A. phía Đông và Đông Nam. B. trung tâm đại lục. Câu 4: Tỉ lệ dân thành thị của châu Đại dương ở mức A. khoảng 30%. B. khoảng 50%. C. khoảng 60%. D. khoảng 70%. Câu 5: Tỉ lệ dân dân nhập cư của châu Đại dương là A. khoảng 60%. B. khoảng 70%. C. khoảng 80%. D. khoảng 90%. Câu 6: Phần lớn dân nhập cư của châu Đại dương đến từ A. châu Âu. B. châu Á. C. châu Phi. D. châu Mĩ. Câu 7: Hoạt động kinh tế chính của nhiều nước châu Đại dương là A. khai khoáng. B. khai thác hải sản. C. trồng cây công nghiệp. D. du lịch. Câu 8: Kinh tế của các đảo và quần đảo trên châu Đại dương dựa chủ yếu vào A. ngành công nghiệp. B. chăn nuôi. C. khai thác tài nguyên thiên nhiên để xuất khẩu. D. trồng cây công nghiệp. Câu 9: Diện tích của châu Âu là A. 8,5 triệu km2. B. 10 triệu km2. C. 14,1 triệu km2. D. 30 triệu km2. Câu 10: Dãy núi nào sau đây là ranh giới tự nhiên giữa châu Âu với châu Á A. An-pơ. B. Pi-rê-nê. C. U-ran. D. Các-pát. Câu 11: Dạng địa hình chiếm 2/3 diện tích châu Âu là A. đồng bằng. B. cao nguyên. C. núi già. D. núi trẻ. Câu 12: Bán đảo nào không thuộc châu Âu là A. Xcan-đi-na-vi. B. I-bê-rich. C. Ma-lăc-ca. D. Ban-căng. Câu 13: Núi già tập trung ở khu vực nào sau đây của châu Âu? A. Phía Nam. B. Phía Bắc và Tây Bắc. C. Phía Bắc và vùng trung tâm. D. Phía Đông. Câu 14: Núi trẻ tập trung ở khu vực nào sau đây của châu Âu? A. Phía Nam. B. Phía Bắc và Tây Bắc. C. Phía Bắc và vùng trung tâm. D. Phía Đông. Câu 15: Đại bộ phận lãnh thổ châu Âu nằm trên vành đai khí hậu A. nhiệt đới. B. cận nhiệt. C. ôn đới. D. hàn đới. Câu 16: Phần phía Nam châu Âu có kiểu khí hậu A. cận nhiệt đới. B. ôn đới hải hương. C. ôn đới lục địa. D. địa trung hải. Câu 17: Dòng sông nào sau đây thuộc châu Âu? A. Đa-nuyp. B. Ô-bi. C. I-ê-nit-xây. D. Mít-xi-xi-pi. Câu 18: Sông ngòi châu Âu chủ yếu đổ ra đại dương nào sau đây? A. Thái Bình Dương. B. Đại Tây Dương. C. Bắc Băng Dương. D. Ấn Độ Dương. Câu 19: Thảm thực vật chủ yếu của vùng ven biển Tây Âu là A. rừng lá rộng. B. rừng lá kim. C. thảo nguyên. D. rừng lá cứng. Câu 20: Thảm thực vật chủ yếu của vùng Đông Nam châu Âu là A. rừng lá rộng. B. rừng lá kim. C. thảo nguyên. D. rừng lá cứng. Câu 21: Đặc điểm của môi trường ôn đới hải dương ở châu Âu là A. mùa hạ nóng, mùa đông lạnh. B. mùa hạ mát, mùa đông ấm. C. mùa hạ nóng, mùa đông không lạnh. D. khí hậu phân hóa theo đai cao.

2 đáp án
19 lượt xem

Câu 48: Chỉ số nào sau đây của Trung và Nam Mĩ dẫn đầu thế giới? A. Quy mô dân số. B. Tốc độ đô thị hóa. C. Tỉ lệ gia tăng dân số. D. Mật độ dân số. Câu 49: Dân cư Trung và Nam Mĩ tập trung ở những khu vực nào sau đây? A. Cửa sông, ven biển, trên các cao nguyên có khí hậu khô ráo, mát mẻ. B. Các vùng sâu trong nội địa. C. Phía Bắc của Nam Mĩ. D. Phía Nam của Nam Mĩ. Câu 50: Khu vực nào sau đây ở Trung và Nam Mĩ dân cư thưa thớt? A. Vùng cửa sông, ven biển. B. Các vùng sâu trong nội địa. C. Duyên hải ven Thái Bình Dương. D. Duyên hải ven Đại Tây Dương. Câu 51: Chủ sở hữu của đại điền trang ở Bắc Mĩ là A. nông dân. B. đại điền chủ. C. nhà nước. D. tư bản nước ngoài. Câu 52: Chủ sở hữu của tiểu điền trang ở Bắc Mĩ là A. nông dân. B. đại điền chủ. C. nhà nước. D. tư bản nước ngoài. Câu 53: Hiện nay, các đồn điền rộng lớn ở Trung và Nam Mĩ được thành lập bởi A. các hợp tác xã của nông dân. B. đại điền chủ trong nước. C. nhà nước. D. tư bản nước ngoài. Câu 54: Quốc gia nào sau đây ở Trung và Nam Mĩ thực hiện thành công cuộc cải cách ruộng đất? A. Ac-hen-ti-na. B. Bra-xin. C. Pe-ru. D. Cu-ba. Câu 55: Quy mô của các tiểu điền trang là A. dưới 5 ha. B. khoảng 10 ha. C. khoảng 100 ha. D. khoảng 1000 ha. Câu 56: Nông phẩm chính trong các tiểu điền trang là A. cây công nghiệp. B. cây ăn quả. C. cây lương thực. D. cây lấy gỗ. Câu 57: Nhiều quốc gia Trung và Nam Mĩ phải nhập khẩu sản phẩm nào sau đây? A. Sản phẩm chăn nuôi. B. Thủy sản. C. Lương thực. D. Gỗ. Câu 58: Quốc gia nào sau đây ở Trung và Nam Mĩ có sản lượng cá biển cao vào bậc nhất của thế giới? A. Ac-hen-ti-na. B. Bra-xin. C. Pe-ru. D. U-ru-goay. Câu 59: Ngành công nghiệp nào sau đây phát triển mạnh ở khu vực An-đét và eo đất Trung Mĩ? A. Khai khoáng. B. Chế biến thực phẩm. C. Cơ khí chế tạo. D. Đóng tàu. Câu 60: Ngành công nghiệp nào sau đây phát triển mạnh ở các nước trong vùng biển Ca-ri-bê? A. Khai thác và chế biến gỗ. B. Sơ chế nông sản và chế biến thực phẩm. C. Cơ khí chế tạo. D. Luyện kim. Câu 61: Nguyên nhân chính làm cho rừng A-ma-don bị hủy hoại là A. biến đổi khí hậu. B. Con người khai thác quá mức. C. gia súc phá hoại. D. quá trình đô thị hóa. Câu 62: Vai trò của rừng a-ma-dôn không phải là A. lá phổi xanh điều hòa khí hậu của thế giới. B. vùng dự trữ sinh học quý giá. C. nhiều tiềm năng để phát triển kinh tế. D. điều tiết lũ cho sông a-ma-dôn. Câu 63: Số thành viên của Khối thị trường chung Mec-cô-xua hiện nay là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 64: Khối thị trường chung Mec-cô-xua thành lập vào năm A. 1990. B. 1991. C. 1992. D. 1993.

2 đáp án
19 lượt xem

Câu 30: Lợi thế của Mê-hi-cô trong NAFTA là A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú. B. Công nghệ hiện đại. C. Đất đai rộng lớn. D. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ. Câu 31: Lợi thế của “Vành đai Mặt trời” là A. Nguồn lao động có trình độ cao. B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú. C. Vị trí địa lí thuận lợi. D. Khí hậu ôn hòa. Câu 32: Lợi thế của “Vành đai Mặt trời” là A. Nguồn lao động dồi dào. B. Tài nguyên khoáng sản phong phú. C. Đất đai rộng lớn. D. Khoa học kĩ thuật hiện đại. Câu 33: Dãy núi nào sau đây chạy dọc bờ Tây của Nam Mĩ? A. An-pơ. B. An-đét. C. Cooc-đi-e. D. A-pa-lat. Câu 34: Dạng địa hình nào sau đây phổ biến ở bờ Đông của Nam Mĩ? A. Núi trẻ. B. Đồng bằng. C. Thung lũng. D. Sơn nguyên. Câu 35: Ở giữa các dãy núi thuộc hệ thống núi An-đet là dạng địa hình A. thung lũng và cao nguyên rộng. B. bồn địa sâu và thung lũng rộng. C. đồng bằng và cao nguyên rộng lớn. D. đồi núi thấp và bồn địa sâu. Câu 36: Thiên nhiên trên hệ thống núi An-đet thay đổi đa dạng là do A. gió thổi từ đại dương vào. B. dãy An-đét có độ cao lớn, trải dài trên nhiều vĩ độ. C. khí hậu thay đổi thất thường. D. dãy An-đét trải dài trên nhiều kinh tuyến. Câu 37: Đồng bằng Pam-pa và đồng bằng La-pla-ta nằm ở khu vực nào sau đây của Nam Mĩ? A. Phía Bắc. B. Trung tâm. C. Phía Nam. D. Phía Đông. Câu 38: Đồng bằng nào sau đây nằm ở phía Bắc của Nam Mĩ? A. Ô-ri-cô-nô. B. A-ma-dôn. C. Pam-pa. D. La-pla-ta. Câu 39: Đồng bằng nào sau đâycủa Nam Mĩ rộng và bằng phẳng nhất thế giới? A. Ô-ri-cô-nô. B. A-ma-dôn. C. Pam-pa. D. La-pla-ta. Câu 40: Đồng bằng Ô-ri-cô-nô ở Nam Mĩ có đặc điểm nào sau đây? A. hẹp, nhiều đầm lầy. B. rộng, bằng phẳng. C. nhiều hồ lớn. D. trũng, thấp. Câu 41: Cảnh quan nào sau đây phổ biến ở đồng bằng A-ma-dôn? A. Thảo nguyên. B. Rừng rậm nhiệt đới. C. Rừng xích đạo ẩm. D. Rừng thưa và xa van. Câu 42: Cảnh quan nào sau đây phổ biến ở đồng bằng Pam-pa? A. Thảo nguyên. B. Rừng rậm nhiệt đới. C. Rừng xích đạo ẩm. D. Rừng thưa và xa van. Câu 43: Cảnh quan nào sau đây phổ biến ở đồng bằng duyên hải phía Tây vùng Trung An-đet? A. Thảo nguyên. B. Bán hoang mạc ôn đới. C. Hoang mạc. D. Rừng thưa và xa van. Câu 44: Cảnh quan nào sau đây phổ biến ở phía Tây eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti? A. Thảo nguyên. B. Rừng rậm nhiệt đới. C. Rừng xích đạo ẩm. D. Rừng thưa và xa van. Câu 45: Vùng nào sau đây có khí hậu khô hạn nhất Trung và Nam Mi? A. đồng bằng A-ma-dôn. B. Đồng bằng duyên hải phía Tây vùng Trung An-đet. C. Cao nguyên Pa-ta-gô-ni. D. Đồng bằng Ô-ri-cô-nô. Câu 46: Nguyên nhân nào sau đây làm cho đồng bằng duyên hải phía Tây vùng Trung An-đet quanh năm hầu như không mưa? A. Ảnh hưởng của dòng biển nóng. B. Ảnh hưởng của dòng biển lạnh. C. Ảnh hưởng của gió Tây ôn đới. D. Ảnh hưởng của địa hình núi cao. Câu 47: Thành phần dân cư chủ yếu của Trung và Nam Mĩ là A. người Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha. B. người gốc Phi. C. người Anh-điêng. D. người Lai.

2 đáp án
21 lượt xem

Câu 16: Nguyên nhân nào sau đây làm cho khí hậu Bắc Mĩ phân hóa theo chiều Đông – Tây? A. Có các dãy núi cao, kéo dài theo hướng Bắc- Nam. B. Địa hình lòng máng. C. Lãnh thổ trải dài từ vòng cực Bắc đến vĩ tuyến 150B. D. Có nhiều biển, vịnh biển ăn sâu vào đất liền. Câu 17: Khu vực nào sau đây đông dân nhất Bắc Mĩ? A. Dải duyên hải phía Tây ven Thái Bình Dương. B. Phía Bắc Hoa Kì. C. Phía Nam Hồ Lớn và duyên hải Đông Bắc Hoa Kì. D. Đồng bằng trung tâm. Câu 18: Khu vực nào sau đây thưa dân nhất Bắc Mĩ? A. Miền Tây Hoa Kì. B. Phía Bắc Hồ Lớn. C. Bán đảo A-la-xca và phía bắc Ca-na-đa. D. Đồng bằng trung tâm. Câu 19: Vùng Bán đảo A-la-xca và phía bắc Ca-na-đa thưa dân nhất Bắc Mĩ vì A. khí hậu khắc nghiệt. B. địa hình hiểm trở. C. kinh tế kém phát triển. D. tài nguyên thiên nhiên hạn chế . Câu 20: Vùng phía Nam Hồ Lớn và khu vực Đông Bắc Hoa Kì đông dân vì A. khí hậu thuận lợi, nguồn nước dồi dào. B. địa hình bằng phẳng, đất đai màu mỡ. C. các dòng chuyển cư từ nơi khác tới. D. công nghiệp phát triển sớm, mức độ đô thị hóa cao. Câu 21: Lúa mì được trồng nhiều ở khu vực nào sau đây của Bắc Mĩ? A. Phía đông Mê-hi-cô. B. Phía Nam Ca-na-đa và phía Bắc Hoa Kì. C. Phía Tây Hoa Kì. D. Phía Đông Ca-na-đa. Câu 22: Cây công nghiệp nhiệt đới và cây ăn quả được trồng nhiều ở khu vực nào sau đây của Bắc Mĩ? A. Ven vịnh Mê-hi-cô. B. Đồng bằng trung tâm. C. Phía Tây Hoa Kì. D. Duyên hải ven Đại Tây Dươmg. Câu 23: Sự phân bố sản xuất nông nghiệp ở Bắc Mĩ chịu ảnh hưởng bởi nhân tố nào sau đây? A. Sự phân hóa của điều kiện tự nhiên. B. Số lao động trong từng khu vực. C. Trình độ khoa học kĩ thuật. D. Số vốn đầu tư từ chính phủ. Câu 24: Yếu tố nào sau đây là hạn chế của sản xuất nông nghiệp ở Bắc Mĩ? A. Giá thành cao nên bị cạnh tranh. B. Nông sản kém chất lượng. C. Quy mô sản xuất nhỏ. D. Thiếu vốn đầu tư. Câu 25: Các ngành công nghiệp truyền thống của Bắc Mĩ tập trung ở khu vực nào sau đây? A. Phía Nam và duyên hải ven Thái Bình Dương. B. Trung tâm Hoa Kì. C. Phía Nam Hồ Lớn và vùng Đông Bắc. D. Ven vịnh Mê-hi-cô. Câu 26: Các ngành công nghiệp hiện đại của Bắc Mĩ tập trung ở khu vực nào sau đây? A. Phía Nam và duyên hải ven Thái Bình Dương. B. Trung tâm Hoa Kì. C. Phía Nam Hồ Lớn và vùng Đông Bắc. D. Phía Đông Hoa Kì. Câu 27: Số thành viên của Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA) là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 28: Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA) thành lập vào năm A. 1990. B. 1993. C. 1995. D. 1998. Câu 29: Mục tiêu của việc thành lập NAFTA không phải là A. đẩy mạnh khai thác tài nguyên thiên nhiên của các quốc gia thành viên. B. kết hợp thế mạnh của các quốc gia thành viên. C. tăng sức cạnh tranh trên thị trường thế giới.

2 đáp án
20 lượt xem

KIỂM TRA HỌC KÌ II Câu 1: “Cực lạnh” của thế giới là tên gọi khác của châu lục nào sau đây? A. Châu Đại Dương. B. Châu Nam Cực. C. Châu Âu. D. Châu Á. Câu 2: Nơi nào sau đây có gió bão nhiều nhất trên thế giới? A. Bờ Đông châu Mĩ. B. Đông Nam Á. C. Vùng Nam Cực. D. Bắc Á. Câu 3: Diện tích của châu Nam Cực là A. 11,4 triệu km2. B. 14,1 triệu km2. C. 141 triệu km2. D. 114 triệu km2. Câu 4: Nhiệt độ thấp nhất đo được ở châu Nam Cực là A. 00C. B. -45,90C. C. -600C. D. -94,50C. Câu 5: Nhận định nào sau đây đúng với đặc điểm tự nhiên Nam Cực? A. Toàn bộ lục địa là một cao nguyên băng khổng lồ. B. Toàn bộ lục địa bị nước biển bao phủ. C. Mùa đông nước đóng thành băng, mùa hè ấm áp. D. Có nhiều dòng sông băng lớn chảy qua các thung lũng. Câu 6: Nguyên nhân nào sau đây làm cho loài cá voi xanh ở châu Nam Cực có nguy cơ tuyệt chủng? A. Khí hậu Trái Đất nóng lên. B. Diện tích băng bị thu hẹp. C. Nguồn thức ăn hạn chế. D. Con người đánh bắt quá mức. Câu 7: Khoáng sản nào sau đây có nhiều ở lục địa Nam Cực? A. Than đá và bô-xít. B. Than đá và sắt. C. Sắt và đồng. D.Dầu mỏ và khí tự nhiên. Câu 8: Khoáng sản nào sau đây có nhiều ở thềm lục địa Nam Cực? A. Than đá và bô-xít. B. Than đá và sắt. C. Sắt và đồng. D.Dầu mỏ và khí tự nhiên. Câu 9: Khoảng thời gian con người phát hiện ra châu Nam Cực là A. cuối thế kỉ 17. B. cuối thế kỉ 18. C. cuối thế kỉ 19. D. cuối thế kỉ 20. Câu 10: Việc nghiên cứu châu Nam Cực được xúc tiến mạnh xẽ và toàn diện vào năm A. 1957. B. 1967. C. 1977. D. 1987. Câu 11: Nguồn gốc của chuỗi đảo Mê-la-nê-di là A. núi lửa. B. san hô. C. đá vôi. D. băng hà. Câu 12: Nguồn gốc của chuỗi đảo Mi-cro-nê-di là A. núi lửa. B. san hô. C. đá vôi. D. băng hà. Câu 13: Đặc điểm khí hậu của các đảo và quần đảo thuộc châu Đại Dương là A. nóng , khô hạn. B. lạnh, ẩm, mưa nhiều. C. nóng ẩm và điều hòa. D. lạnh, khô. Câu 14: Phần lớn đại lục Ô-xtrây-li-a có khí hậu A. khô hạn. B. lạnh, ẩm. C. nóng ẩm. D. lạnh, khô. Câu 15: Cảnh quan trên các đảo và quần đảo thuộc châu Đại Dương là A. rừng xích đạo ẩm, rừng mưa nhiệt đới. B. hoang mạc và bán hoang mạc. C. rừng thưa và cây bụi lá cứng. D. rừng lá kim và thảo nguyên. Câu 16: Cảnh quan chủ yếu của đại lục Ô-xtrây-li-a là A. rừng xích đạo ẩm, rừng mưa nhiệt đới. B. hoang mạc và bán hoang mạc. C. rừng thưa và cây bụi lá cứng. D. rừng lá kim và thảo nguyên. Câu 17: Các đảo và quần đảo thuộc châu Đại Dương mưa nhiều quanh năm vì A. có nhiều bão. B. nằm giữa đại dương. C. địa hình núi cao. D. dòng biển lạnh chạy ven bờ. Câu 18: Giới động vật trên đại lục đại lục Ô-xtrây-li-độc đáo do A. con người lai tạo. B. bị tách biệt với các châu lục khác từ xa xưa. C. tách ra từ châu Nam Cực. D. khí hậu khô hạn. Câu 19: Loại động vật đặc trưng ở đại lục Ô-xtrây-li-a là A. các loài bò sát. B. ngựa vằn, hươu cao cổ. C. hổ, báo. D. thú có túi, thú mỏ vịt.

2 đáp án
25 lượt xem