Câu 16: Nguyên nhân nào sau đây làm cho khí hậu Bắc Mĩ phân hóa theo chiều Đông – Tây? A. Có các dãy núi cao, kéo dài theo hướng Bắc- Nam. B. Địa hình lòng máng. C. Lãnh thổ trải dài từ vòng cực Bắc đến vĩ tuyến 150B. D. Có nhiều biển, vịnh biển ăn sâu vào đất liền. Câu 17: Khu vực nào sau đây đông dân nhất Bắc Mĩ? A. Dải duyên hải phía Tây ven Thái Bình Dương. B. Phía Bắc Hoa Kì. C. Phía Nam Hồ Lớn và duyên hải Đông Bắc Hoa Kì. D. Đồng bằng trung tâm. Câu 18: Khu vực nào sau đây thưa dân nhất Bắc Mĩ? A. Miền Tây Hoa Kì. B. Phía Bắc Hồ Lớn. C. Bán đảo A-la-xca và phía bắc Ca-na-đa. D. Đồng bằng trung tâm. Câu 19: Vùng Bán đảo A-la-xca và phía bắc Ca-na-đa thưa dân nhất Bắc Mĩ vì A. khí hậu khắc nghiệt. B. địa hình hiểm trở. C. kinh tế kém phát triển. D. tài nguyên thiên nhiên hạn chế . Câu 20: Vùng phía Nam Hồ Lớn và khu vực Đông Bắc Hoa Kì đông dân vì A. khí hậu thuận lợi, nguồn nước dồi dào. B. địa hình bằng phẳng, đất đai màu mỡ. C. các dòng chuyển cư từ nơi khác tới. D. công nghiệp phát triển sớm, mức độ đô thị hóa cao. Câu 21: Lúa mì được trồng nhiều ở khu vực nào sau đây của Bắc Mĩ? A. Phía đông Mê-hi-cô. B. Phía Nam Ca-na-đa và phía Bắc Hoa Kì. C. Phía Tây Hoa Kì. D. Phía Đông Ca-na-đa. Câu 22: Cây công nghiệp nhiệt đới và cây ăn quả được trồng nhiều ở khu vực nào sau đây của Bắc Mĩ? A. Ven vịnh Mê-hi-cô. B. Đồng bằng trung tâm. C. Phía Tây Hoa Kì. D. Duyên hải ven Đại Tây Dươmg. Câu 23: Sự phân bố sản xuất nông nghiệp ở Bắc Mĩ chịu ảnh hưởng bởi nhân tố nào sau đây? A. Sự phân hóa của điều kiện tự nhiên. B. Số lao động trong từng khu vực. C. Trình độ khoa học kĩ thuật. D. Số vốn đầu tư từ chính phủ. Câu 24: Yếu tố nào sau đây là hạn chế của sản xuất nông nghiệp ở Bắc Mĩ? A. Giá thành cao nên bị cạnh tranh. B. Nông sản kém chất lượng. C. Quy mô sản xuất nhỏ. D. Thiếu vốn đầu tư. Câu 25: Các ngành công nghiệp truyền thống của Bắc Mĩ tập trung ở khu vực nào sau đây? A. Phía Nam và duyên hải ven Thái Bình Dương. B. Trung tâm Hoa Kì. C. Phía Nam Hồ Lớn và vùng Đông Bắc. D. Ven vịnh Mê-hi-cô. Câu 26: Các ngành công nghiệp hiện đại của Bắc Mĩ tập trung ở khu vực nào sau đây? A. Phía Nam và duyên hải ven Thái Bình Dương. B. Trung tâm Hoa Kì. C. Phía Nam Hồ Lớn và vùng Đông Bắc. D. Phía Đông Hoa Kì. Câu 27: Số thành viên của Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA) là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 28: Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA) thành lập vào năm A. 1990. B. 1993. C. 1995. D. 1998. Câu 29: Mục tiêu của việc thành lập NAFTA không phải là A. đẩy mạnh khai thác tài nguyên thiên nhiên của các quốc gia thành viên. B. kết hợp thế mạnh của các quốc gia thành viên. C. tăng sức cạnh tranh trên thị trường thế giới.
2 câu trả lời
Câu 16:C
Câu 17: C.
Câu 18: C.
Câu 19: A.
Câu 20: D.
Câu 21: B.
Câu 22: A.
Câu 23: A.
Câu 24: A.
Câu 25: C.
Câu 26: A.
Câu 27: B.
Câu 28: B.
Câu 29: A.
Câu 16: D. Có nhiều biển, vịnh biển ăn sâu vào đất liền. (câu này mk ko chắc)
Câu 17: C. Phía Nam Hồ Lớn và duyên hải Đông Bắc Hoa Kì.
Câu 18: C. Bán đảo A-la-xca và phía bắc Ca-na-đa.
Câu 19: A. khí hậu khắc nghiệt.
Câu 20: D. công nghiệp phát triển sớm, mức độ đô thị hóa cao.
Câu 21: B. Phía Nam Ca-na-đa và phía Bắc Hoa Kì.
Câu 22: A. Ven vịnh Mê-hi-cô.
Câu 23: A. Sự phân hóa của điều kiện tự nhiên
Câu 24: A. Giá thành cao nên bị cạnh tranh
Câu 25: C. Phía Nam Hồ Lớn và vùng Đông Bắc.
Câu 26: A. Phía Nam và duyên hải ven Thái Bình Dương
Câu 27: B. 3.
Câu 28: B. 1993.
Câu 29: A. đẩy mạnh khai thác tài nguyên thiên nhiên của các quốc gia thành viên.