KIỂM TRA HỌC KÌ II Câu 1: “Cực lạnh” của thế giới là tên gọi khác của châu lục nào sau đây? A. Châu Đại Dương. B. Châu Nam Cực. C. Châu Âu. D. Châu Á. Câu 2: Nơi nào sau đây có gió bão nhiều nhất trên thế giới? A. Bờ Đông châu Mĩ. B. Đông Nam Á. C. Vùng Nam Cực. D. Bắc Á. Câu 3: Diện tích của châu Nam Cực là A. 11,4 triệu km2. B. 14,1 triệu km2. C. 141 triệu km2. D. 114 triệu km2. Câu 4: Nhiệt độ thấp nhất đo được ở châu Nam Cực là A. 00C. B. -45,90C. C. -600C. D. -94,50C. Câu 5: Nhận định nào sau đây đúng với đặc điểm tự nhiên Nam Cực? A. Toàn bộ lục địa là một cao nguyên băng khổng lồ. B. Toàn bộ lục địa bị nước biển bao phủ. C. Mùa đông nước đóng thành băng, mùa hè ấm áp. D. Có nhiều dòng sông băng lớn chảy qua các thung lũng. Câu 6: Nguyên nhân nào sau đây làm cho loài cá voi xanh ở châu Nam Cực có nguy cơ tuyệt chủng? A. Khí hậu Trái Đất nóng lên. B. Diện tích băng bị thu hẹp. C. Nguồn thức ăn hạn chế. D. Con người đánh bắt quá mức. Câu 7: Khoáng sản nào sau đây có nhiều ở lục địa Nam Cực? A. Than đá và bô-xít. B. Than đá và sắt. C. Sắt và đồng. D.Dầu mỏ và khí tự nhiên. Câu 8: Khoáng sản nào sau đây có nhiều ở thềm lục địa Nam Cực? A. Than đá và bô-xít. B. Than đá và sắt. C. Sắt và đồng. D.Dầu mỏ và khí tự nhiên. Câu 9: Khoảng thời gian con người phát hiện ra châu Nam Cực là A. cuối thế kỉ 17. B. cuối thế kỉ 18. C. cuối thế kỉ 19. D. cuối thế kỉ 20. Câu 10: Việc nghiên cứu châu Nam Cực được xúc tiến mạnh xẽ và toàn diện vào năm A. 1957. B. 1967. C. 1977. D. 1987. Câu 11: Nguồn gốc của chuỗi đảo Mê-la-nê-di là A. núi lửa. B. san hô. C. đá vôi. D. băng hà. Câu 12: Nguồn gốc của chuỗi đảo Mi-cro-nê-di là A. núi lửa. B. san hô. C. đá vôi. D. băng hà. Câu 13: Đặc điểm khí hậu của các đảo và quần đảo thuộc châu Đại Dương là A. nóng , khô hạn. B. lạnh, ẩm, mưa nhiều. C. nóng ẩm và điều hòa. D. lạnh, khô. Câu 14: Phần lớn đại lục Ô-xtrây-li-a có khí hậu A. khô hạn. B. lạnh, ẩm. C. nóng ẩm. D. lạnh, khô. Câu 15: Cảnh quan trên các đảo và quần đảo thuộc châu Đại Dương là A. rừng xích đạo ẩm, rừng mưa nhiệt đới. B. hoang mạc và bán hoang mạc. C. rừng thưa và cây bụi lá cứng. D. rừng lá kim và thảo nguyên. Câu 16: Cảnh quan chủ yếu của đại lục Ô-xtrây-li-a là A. rừng xích đạo ẩm, rừng mưa nhiệt đới. B. hoang mạc và bán hoang mạc. C. rừng thưa và cây bụi lá cứng. D. rừng lá kim và thảo nguyên. Câu 17: Các đảo và quần đảo thuộc châu Đại Dương mưa nhiều quanh năm vì A. có nhiều bão. B. nằm giữa đại dương. C. địa hình núi cao. D. dòng biển lạnh chạy ven bờ. Câu 18: Giới động vật trên đại lục đại lục Ô-xtrây-li-độc đáo do A. con người lai tạo. B. bị tách biệt với các châu lục khác từ xa xưa. C. tách ra từ châu Nam Cực. D. khí hậu khô hạn. Câu 19: Loại động vật đặc trưng ở đại lục Ô-xtrây-li-a là A. các loài bò sát. B. ngựa vằn, hươu cao cổ. C. hổ, báo. D. thú có túi, thú mỏ vịt.
2 câu trả lời
1 b
2 C
3 D
4 A
5 C
6 A
7 D
8 B
9 A
10 B
11 C
12 D
13 A
14 C
15 B
16 A
17 B
18 A
19 C
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm