• Lớp Học
  • Địa Lý
  • Mới nhất

Câu 6: Chủ nhân của các nền văn minh cổ đại Mai-a, In-ca, A-xơ-tếch là: A. người E-xki-mô. B. người Anh-điêng. C. người Anh, Pháp. D. người Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha. Câu 7: Người Anh, Pháp sinh sống ở khu vực nào sau đây của châu Mĩ? A. Rải rác khấp châu lục. B. Ven Bắc Bắc Dương. C. Bắc Mĩ. D. Trung và Nam Mĩ. Câu 8: Người Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha sinh sống ở khu vực nào sau đây của châu Mĩ? A. Rải rác khấp châu lục. B. Ven Bắc Bắc Dương. C. Bắc Mĩ. D. Trung và Nam Mĩ. Câu 9: Người Anh- điêng sinh sống ở khu vực nào sau đây của châu Mĩ? A. Rải rác khấp châu lục. B. Ven Bắc Bắc Dương. C. Bắc Mĩ. D. Trung và Nam Mĩ. Câu 10: Người E-xki-mô sinh sống ở khu vực nào sau đây của châu Mĩ? A. Rải rác khấp châu lục. B. Ven Bắc Bắc Dương. C. Bắc Mĩ. D. Trung và Nam Mĩ. Câu 11: Nhận định nào sau đây là đặc điểm của miền núi Cooc-đi-e? A. Địa hình tựa lòng máng, cao ở phía Băc và Tây Bắc, thấp dần về phía Nam và Đông Nan. B. Là một vùng núi thấp chạy theo hướng Đông Bắc- Tây Nam. C. Là một vùng nui cao, đồ sộ, hiểm trở, chạy dọc bờ Tây lục địa. D. Là một vùng cao nguyên và sơn nguyên rộng lớn. Câu 12: Nhận định nào sau đây là đặc điểm của miền địa hình trung tâm Bắc Mĩ? A. Địa hình tựa lòng máng, cao ở phía Băc và Tây Bắc, thấp dần về phía Nam và Đông Nan. B. Là một vùng núi thấp chạy theo hướng Đông Bắc- Tây Nam. C. Là một vùng nui cao, đồ sộ, hiểm trở, chạy dọc bờ Tây lục địa. D. Là một vùng cao nguyên và sơn nguyên rộng lớn.

2 đáp án
21 lượt xem
2 đáp án
23 lượt xem

Câu 43. Vùng nào tập trung nhiều trung tâm công nghiệp nhất Nhật Bản? A. Vùng Shikoku. B. Vùng Kyushyu. C. Vùng Honshu. D. Vùng Hokkaido. Câu 44. Đặc điểm nổi bật nhất trong sản xuất công nghiệp của Nhật Bản là A. chất lượng sản phẩm rất cao nhưng giá thành sản phẩm lại rất thấp. B. những sản phẩm công nghiệp Nhật Bản đều hợp tác sản xuất với công ty nước ngoài. C. chỉ phát triển những ngành có trình độ kĩ thuật – công nghệ rất cao. D. dù thiếu hầu hết các nguyên liệu nhưng có đầy đủ các ngành, nhiều ngành có vị trí cao trên thế giới. Câu 45. Ưu điểm lớn nhất của các sản phẩm công nghiệp Nhật Bản là A. chất lượng sản phẩm cao, mẫu mã đẹp. B. giá thành sản phẩm vừa phải so với nhiều nước. C. thời gian bảo hành dài.``` D. luôn có chương trình khuyến mãi. Câu 46. Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho giao thông vận tải biển có vị trí đặc biệt quan trọng đối với Nhật Bản là A. do lãnh thổ đất nước là quần đảo, cách xa lục địa. B. do sự phát triển của ngoại thương yêu cầu. C. do lãnh thổ bao gồm bốn đảo tách rời nhau. D. do ngành ngư nghiệp là ngành kinh tế chính. Câu 47. Mục đích chính của việc đầu tư ra nước ngoài của các công ty Nhật Bản là A. vì thiếu nguồn lao động trầm trọng. B. tranh thủ nguồn tài nguyên, sức lao động và thị trường tại chỗ. C. mở rộng ảnh hưởng về chính trị và tăng cường thế lực.D. vì thiếu tài nguyên, nhân lực trình độ thấp. Câu 48. Các sản phẩm nhập khẩu chủ yếu của Nhật Bản là A. sản phẩm nông nghiệp, năng lượng, nguyên liệu công nghiệp. B. hàng tiêu dùng, điện tử dân dụng, các thiết bị, công nghệ. C. máy móc, thiết bị công nghệ, nguyên liệu công nghiệp. D. hàng tiêu dùng, lương thực, thực phẩm, hàng may mặc. Câu 49. Vì sao Nhật Bản lại nhập khẩu các sản phẩm nông nghiệp? A. Chỉ chú trọng phát triển công nghiệp và dịch vụ. B. Vì sản xuất nông nghiệp không mang lại lợi nhuận cao. C. Vì diện tích đất canh tác quá ít. D. Vì giá nhập khẩu các sản phẩm nông nghiệp thấp hơn chi phí sản xuất. Câu 50. Trong hoạt động nông nghiệp, để khắc phục hạn chế về đất đai Nhật Bản đã: A. mở rộng diện tích canh tác. B. tận dụng cả những sườn núi có độ dốc lớn. C. phát triển nông nghiệp theo hướng thâm canh. D. đẩy mạnh ngành nuôi trồng thủy sản. giúp em nha em hết điểm rùi

2 đáp án
98 lượt xem
2 đáp án
27 lượt xem
2 đáp án
19 lượt xem
2 đáp án
16 lượt xem

Câu 30. Các ngành công nghiệp nổi tiếng Nhật Bản đều có chung đặc điểm là: A. tập trung nhiều ở đảo Honshu. B. sử dụng nhiều lao động trong các ngành kinh tế C. đều hướng vào kĩ thuật cao. D. tập trung ven bờ biển Nhật Bản. Câu 32. Yếu tố chính trong chiến lược phát triển nông nghiệp của Nhật Bản là A. Thâm canh và áp dụng công nghệ hiện đại. B. Mở rộng diện tích đất sản xuất. C. Giảm sản lượng lương thực, tăng chăn nuôi. D. Thay đổi cơ cấu cây trồng và vật nuôi. Câu 33. Tại sao vai trò nông nghiệp trong nền kinh tế Nhật Bản không lớn? A. Do diện tích đất nông nghiệp quá ít. B. Do thiếu nguồn lao động trong xuất khẩu. C. Do nông nghiệp không phải là ngành truyền thống. D. Do không chú trọng phát triển nông nghiệp. Câu 34. Ở Nhật Bản hiện nay, tổng sản lượng cá đánh bắt giảm, đặc biệt cá ở vùng biển sâu vì A. đánh bắt hạn chế vì bão. B. thị trường xuất khẩu hải sản thu hẹp. C. nhiều quốc gia thực hiện vùng đặc quyền kinh tế 200 hải lí. D. phương tiện đánh bắt xa bờ lạc hậu. Câu 35. Trong tương lai, nguồn cung cấp hải sản của Nhật Bản sẽ phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào? A. Đánh bắt ở vùng biển sâu xa bờ. B. Nhập khẩu. C. Nuôi trồng đánh bắt ven bờ và nhập khẩu. D. Đánh bắt ven bờ và nuôi trồng. Câu 36. Nhật Bản đang xúc tiến sáu chương trình cải cách lớn, nhưng trong đó cải cách nào quan trọng nhất ? A. Cải cách công nghiệp. B. Cải cách cơ cấu kinh tế. C. Cải cách nông nghiệp. D. Cải cách giáo dục. Câu 37. Một trong những nguyên nhân làm cho nền kinh tế Nhật Bản phát triển nhanh chóng là: A. chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp, tăng vốn, áp dụng kĩ thuật mới. B. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp hướng ra xuất khẩu. C. tập trung phát triển các ngành công nghiệp nhẹ, ít vốn. D. phát triển các ngành tốn ít nguyên liệu và năng lượng. Câu 38. Cơ cấu kinh tế hai tầng ở Nhật Bản là: A.vừa phát triển kinh tế nhà nước vừa phát triển kinh tế tư nhân. B.vừa phát triển kinh tế trong nước vừa tăng cường sự đầu tư của nước ngoài. C.vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì cơ sở sản xuất nhỏ, thủ công. D.vừa phát triển các ngành hiện đại vừa phát triển các ngành truyền thống. Câu 39. Đây là ba hãng điện tử nổi tiếng của Nhật Bản: A. Toyota, Nissan, Honda. B. Nissan, Kawasaki, Citizen. C. Hitachi, Sony, Nippon. D. Toshiba, Honda, Electric. Câu 40. Trong cơ cấu công nghiệp Nhật Bản, những ngành chiếm tỉ trọng cao là A. luyện kim đen, hóa chất, sản xuất hàng tiêu dùng. B. chế biến lương thực, thực phẩm và khai khoáng. C. chế tạo, sản xuất điện tử, xây dựng và công trình công cộng, dệt. D. luyện kim màu, hóa chất, sản xuất vật liệu xây dựng. giúp em với em đang cần gấp

2 đáp án
44 lượt xem

Ngày: BÀI 18 THỰC HÀNH TÌM HIỂU LÀO VÀ CAM-PU-CHIA Đặc điểm CAM-PU-CHIA LÀO Diện tích Vị trí địa lý - Thuộc bán đảo………………….. - Phía đông, đông nam giáp……… - Phía đông bắc giáp……………… - Phía bắc, tây bắc giáp………….. - Phía tây nam giáp………………. - Thuộc bán đảo…………………… - Phía đông, giáp…………………… - Phía tây giáp……………………… - Phía bắc giáp……………………… - Phía nam giáp……………………. Khả năng liên hệ với nước ngoài - Bằng tất cả các loại đường………. ………………………………………. - Không giáp …………nên chỉ thông thương bằng đường……………… Địa hình - 75% là ……………….. - Núi cao nằm ở ven biên giới như: ………………………………………. - 90% là…………………………… - Núi cao tập trung ở phía ………. - Cao nguyên tập trung ở………… Khí hậu Sông Thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp - KH nóng quanh năm. - Sông, Biển Hồ cung cấp nước, cá. - ĐB có diện tích lớn, màu mỡ. - KH ấm áp……………..và thủy lợi. - Sông MC đem lại nguồn nước. - ĐB màu mỡ. Rừng còn nhiều. Khó khăn - Mùa khô gây thiếu ……………… - Mùa mưa gây ra ………………… - Diện tích đất nông nghiệp ít. - Mùa khô gây thiếu ……………… Dân cư - Số dân:…………….., MĐDS:…… - Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên:……… - Số dân biết chữ:…….., tôn giáo:…. - Thành phần dân tộc:……………… - Số dân đô thị: ……., ngôn ngữ:….. - Số dân:…………….., MĐDS:…… - Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên:……… - Số dân biết chữ:…….., tôn giáo:…. - Thành phần dân tộc:……………… - Số dân đô thị: ……., ngôn ngữ:….. GDP/người -……USD→ mức sống…………… -……USD→ mức sống…………… Trình độ lao động - Thiếu lực lượng…………………… - Lao động có trình độ, tay nghề…… - Dân số ít→ thiếu lực lượng lao động cả về…………………………. Các thành phố lớn - Thủ đô……………………………... - TP lớn: ……………………………. - Thủ đô……………………………... - TP lớn: ……………………………. Cơ cấu kinh tế (%) - NN:………, CN:………., DV:…….. → phát triển cả NN, CN và DV. - NN:………, CN:………., DV:…….. → NN chiếm tỉ trọng lớn nhất Tài nguyên ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… Các ngành sản xuất - Trồng……………………………… - Nuôi trồng, đánh bắt cá nước ngọt. - Khai thác khoáng sản, sx ……….. - Trồng…………..ven sông Mê Công. - Sản xuất thủy điện (phía bắc), khai thác chế biến gỗ trên các cao nguyên. Hoàn thành bảng giùm mình ạ

1 đáp án
21 lượt xem
2 đáp án
94 lượt xem

Bài 38: Kinh tế Bắc Mĩ Câu: 1 Đâu không phải nguyên nhân nào làm cho nền nông nghiệp Bắc Mĩ phát triển mạnh mẽ, đạt đến trình độ cao? A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi. B. Trình độ khoa học kĩ thuật cao. C. Thị trƣờng tiêu thụ rộng lớn. D. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú. Câu: 2 Nền nông nghiệp ở Bắc Mĩ là nền nông nghiệp: A. Rộng lớn. B. Ôn đới. C. Hàng hóa. D. Công nghiệp. Câu: 3 Nền nông nghiệp Bắc Mỹ không có hạn chế: A. Giá thành cao. B. Nhiều phân hóa học, thuốc hóa học. C. Ô nhiễm môi trƣờng. D. Nền nông nghiệp tiến tiến Câu: 4 Trong 3 nƣớc của Bắc Mĩ, nƣớc nào có tỉ lệ lao động trong nông nghiệp cao nhất? A. Ca-na-đa. B. Hoa kì. C. Mê-hi-cô. D. Ba nƣớc nhƣ nhau. Câu: 5 Trên các sơn nguyên của Mê-hi-cô, ngoài chăn nuôi gia súc lớn, ngƣời ta còn trồng: A. Ngô và các cây công nghiệp nhiệt đới. B. Lúa gạo và các cây công nghiệp cận nhiệt đới. C. Cây hoa màu và các cây công nghiệp nhiệt đới. D. Cây hoa màu và cây công nghiệt ôn đới. Câu: 6 Sản xuất nông nghiệp vùng Bắc Mĩ đƣợc tổ chức tiến tiến, không biểu hiện ở: A. Quy mô diện tích lớn. B. Sản lƣợng nông sản cao. C. Chất lƣợng nông sản tốt. D. Sử dụng nhiều lao động có trình độ. Câu: 7 Chăn nuôi gia súc lấy thịt tập trung ở: A. Đồng bằng Bắc Mĩ. B. Phía nam Ca-na-đa và phía bắc Hoa Kì; C. Ven vịnh Mê-hi-cô D. Vùng núi và cao nguyên phía tây Hoa Kì Câu: 8 Nƣớc nào có bình quân lƣơng thực đầu ngƣời cao nhất trong các nƣớc Bắc Mĩ? A. Ca-na-đa. B. Hoa Kì. C. Mê-hi-cô. D. Ngang nhau. Câu: 9 Quốc gia ở Bắc Mĩ có sản lƣợng lƣơng thực có hạt lớn nhất là: A. Ca-na-đa. B. Hoa kì. C. Mê-hi-cô. D. Ba nƣớc nhƣ nhau. Câu: 10 Đặc điểm nào dƣới đây không phải của nền nông nghiệp Hoa Ki và Ca-na-da: A. Năng suất cao. B. Sản lƣợng lớn. C. Diện tích rộng. D. Tỉ lệ lao động cao. Câu: 1 Ngành công nghiệp nào sau đây ở Bắc Mỹ chƣa phải là công nghiệp hàng đầu thế giới? A. Hàng không. B. Vũ trụ. C. Nguyên tử, hạt nhân. D. Cơ khí. Câu: 2 Ƣu thế của công nghiệp Mê-hi-cô hiện nay là: A. Khai khoáng, luyện kim. B. Dệt, thực phẩm, C. Khai khoáng và chế biến lọc dầu. D. Cơ khí và điện tử. Câu: 3 “Vành đai Mặt Trời” là tên gọi của: A. vùng công nghiệp mới của Bắc Mĩ B. vùng công nghiệp lạc hậu của Hoa Kì C. vùng công nghiệp truyền thống ở Đông Bắc Hoa Kì D. vùng công nghiệp mới ở phía Nam và ven Thái Bình Dƣơng của Hoa Kì. Câu: 4 Vùng công nghiệp "Vành đai Mặt Trời" là nơi chiếm ƣu thể của ngành: A. Luyện kim và cơ khí. B. Điện tử và hàng không vũ trụ. C. Dệt và thực phẩm. D. Khai thác than, sắt, dầu mỏ. Câu: 5 Trong cơ cấu kinh tế ở Bắc Mĩ, lĩnh vực chiếm tỷ trọng lớn nhất là: A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Dịch vụ. D. Thƣơng mại. Câu: 6 Sự ra đời của khu vực Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA) trƣớc hết nhằm mục đích: A. Cạnh tranh với các nƣớc Tây Âu B. Khống chế các nƣớc Mĩ La-tinh C. Tăng sức cạnh tranh trên thị trƣờng thế giới D. Cạnh tranh với các khôi kinh tế ASEAN. Câu: 7 NAFTA gồm có những thành viên: A. Hoa Kì, Ca-na-đa, Mê-hi-cô B. Hoa Kì, U-ru-goay, Pa-ra-goay C. Hoa Kì, Chi-lê, Mê-hi-cô D. Bra-xin, U-ru-goay, Pa-ra-goay Câu: 8 Quốc gia có thu nhập bình quân đầu ngƣời cao nhất ở Bắc Mỹ là: A. Hoa Kì. B. Canada. C. Mê-hi-cô. D. Panama. Câu: 9 Hãng máy bay Boing là hãng máy bay của: A. Canada. B. Hoa Kì. C. Mê-hi-cô. D. Ba nƣớc cùng hợp tác. Câu: 10 Sự sa sút của các ngành công nghiệp truyền thống của vùng Đông Bắc Hoa Kì là không phải do: A. trình độ kĩ thuật chƣa cao B. thiếu thị trƣờng tiêu thụ C. thiếu lao động và nguyên liệu D. Lịch sử định cƣ lâu đời.

2 đáp án
68 lượt xem

Bài 35: Khái quát châu Mĩ Câu: 1 “Tân thế giới” là tên gọi của châu lục nào? A. Châu Âu. B. Châu Mĩ. C. Châu Đại Dƣơng. D. Châu Phi. Câu: 2 Vai trò của các luồng nhập cƣ đến sự hình thành cộng đồng dân cƣ châu Mĩ? A. Đa dạng các chủng tộc và xuất hiện thành phần ngƣời lai. B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, xã hội một cách mạnh mẽ. C. Mang lại bức tranh mới trong phân bố dân cƣ trên thế giới. D. Tàn sát, diệt chủng nhiều bộ tộc bản địa. Câu: 3 Ai là ngƣời tìm ra châu Mĩ đầu tiên: A. Cri- xtop Cô-lôm-bô. B. Ma-gien-lăng. C. David. D. Michel Owen. Câu: 4 Khi mới phát hiện ra châu Mĩ thì chủ nhân của châu lục này là ngƣời thuộc chủng tộc nào? A. Ơ-rô-pê-ô-ít B. Nê-grô-ít C. Môn-gô-lô-ít D. Ôt-xtra-lo-it Câu: 5 Sau khi tìm ra châu Mĩ, ngƣời da đen châu Phi nhập cƣ vào châu Mĩ nhƣ thế nào? A. Sang xâm chiếm thuộc địa B. Bị đƣa sang làm nô lệ C. Sang buôn bán D. Đi thăm quan du lịch Câu: 6 Ngƣời Anh-điêng sống chủ yếu bằng nghề: A. Săn bắn và trồng trọt. B. Săn bắt và chăn nuôi. C. Chăn nuôi và trồng trọt. D. Chăn nuôi và trồng cây lƣơng thực. Câu: 7 Châu Mĩ có những nền văn minh cổ đại: A. Mai-a, In-ca, A-xơ-tếch. B. Mai-a, sông Nin, Đông Sơn. C. In-ca, Mai-an, sông Nin. D. Hoàng Hà, A-xơ-tếch, sông Nin. Câu: 8 Dòng sông đƣợc mệnh danh “Vua của các dòng sông” nằm ở châu Mĩ là: A. Sông Mixixipi. B. Sông Amadon. C. Sông Panama. D. Sông Orrinoco. Câu: 9 Địa hình núi cao và các dãy núi phân bố chủ yếu ở: A. Phía Đông Bắc của châu Mĩ. B. Dọc ven biển phía Tây, kéo dài từ Bắc xuống đến Nam Mĩ. C. Phía Nam và dọc ven biển phía Đông của châu Mĩ. D. Phía Tây Bắc và Tây Nam của châu Mĩ. Câu: 10 Ngƣời châu Phi bị bán sang châu Mĩ nhằm mục đích: A. Tham gia các hoạt động kinh doanh. B. Tham gia các cuộc chiến tranh xâm lƣợc thuộc địa. C. Khai khẩn đất hoang, lập đồn điền trồng bông, mía, cà phê. D. Làm ô xin trong các gia đình ngƣời châu Âu khá giả. Bài 36: Thiên nhiên Bắc Mĩ Câu: 1 Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu: A. Cận nhiệt đới. B. Ôn đới. C. Hoang mạc. D. Hàn đới. Câu: 2 Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu: 3 Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Đông sang Tây, lần lƣợt, có: A. Núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn. B. Đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ. C. Núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ. D. Núi trẻ, đồng bằng lớn, núi cổ. Câu: 4 Khu vực chứa nhiều đồng, vàng và quặng đa kim ở Bắc Mĩ là: A. Vùng núi cổ A-pa-lát. B. Vùng núi trẻ Coóc-đi-e. C. Đồng bằng Trung tâm. D. Khu vực phía Nam Hồ Lớn. Câu: 5 Hệ thống núi Cooc-đi-ê nằm ở phía Tây Bắc Mĩ và chạy theo hƣớng: A. Đông – Tây. B. Bắc – Nam. C. Tây Bắc – Đông Nam. D. Đông Bắc – Tây Nam. Câu: 6 Khí hậu Bắc Mĩ phân hóa theo: A. Theo chiều bắc - nam. B. Theo chiều đông - tây. C. Bắc - nam và đông - tây. D. Theo chiều đông – tây và độ cao. Câu: 7 Kinh tuyến 1000 T là ranh giới của: A. Dãy núi Cooc-đi-e với vùng đồng bằng Trung tâm. B. Vùng đồng bằng Trung tâm với dãy núi A-pa-lat. C. Dãy núi Cooc-đi-e với dãy núi A-pa-lat. D. Dãy núi Apalat với đại dƣơng Đại Tây Dƣơng. Câu: 8 Vùng đất Bắc Mĩ thƣờng bị các khối khí nóng ẩm xâm nhập gây bão, lũ lớn là: A. Đồng bằng ven vịnh Mê-hi-cô. B. Miền núi phía tây. C. Ven biển Thái Bình Dƣơng. D. Khu vực phía bắc Hồ Lớn. Câu: 9 Theo sự phân hóa bắc nam các kiểu khí hậu ở Bắc Mĩ là: A. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu bờ đông lục địa. B. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu nhiệt đới. C. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu nhiệt đới. D. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu núi cao. Câu: 10 Nguyên nhân làm cho khu vực Bắc Mỹ có nhiều sự phân hóa khí hậu là do: A. Địa hình. B. Vĩ độ. C. Hƣớng gió. D. Thảm thực vật. Bài 37: Dân cư Bắc Mĩ Câu: 1 Dân cƣ Bắc Mĩ có đặc điểm phân bố là: A. Rất đều. B. Đều. C. Không đều. D. Rất không đều. Câu: 2 Hai khu vực thƣa dân nhất Bắc Mĩ là: A. Alaxca và Bắc Canada. B. Bắc Canada và Tây Hoa Kỳ. C. Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô. D. Mê-hi-cô và Alaxca. Câu: 3 Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ gắn liền với quá trình: A. Di dân. B. Chiến tranh. C. Công nghiệp hóa. D. Tác động thiên tai. Câu: 4 Dân cƣ đang chuyển từ phía Nam hồ lớn và Đông Bắc ven Đại Tây Dƣơng tới các vùng công nghiệp mới năng động hơn ở: A. Phía Nam và duyên hải ven Thái Bình Dƣơng. B. Phía Nam và duyên hải ven Đại Tây Dƣơng. C. Phía Tây Bắc và duyên hải ven Thái Bình Dƣơng. D. Phía Tây Bắc và duyên hải ven Đại Tây Dƣơng. Câu: 5 Hƣớng thay đổi cấu trúc công nghiệp của vùng Hồ Lớn và ven Đại Tây Dƣơng hiện nay là tập trung phát triển: A. Các ngành công nghiệp truyền thống. B. Các ngành dịch vụ. C. Các ngành công nghiệp kĩ thuật cao. D. Cân đối giữa nông, công nghiệp và dịch vụ. Câu: 6 Càng vào sâu trong lục địa thì: A. Đô thị càng dày đặc. B. Đô thị càng thƣa thớt. C. Đô thị quy mô càng nhỏ. D. Đô thị quy mô càng lớn

2 đáp án
26 lượt xem
2 đáp án
18 lượt xem
2 đáp án
18 lượt xem