Bài 35: Khái quát châu Mĩ Câu: 1 “Tân thế giới” là tên gọi của châu lục nào? A. Châu Âu. B. Châu Mĩ. C. Châu Đại Dƣơng. D. Châu Phi. Câu: 2 Vai trò của các luồng nhập cƣ đến sự hình thành cộng đồng dân cƣ châu Mĩ? A. Đa dạng các chủng tộc và xuất hiện thành phần ngƣời lai. B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, xã hội một cách mạnh mẽ. C. Mang lại bức tranh mới trong phân bố dân cƣ trên thế giới. D. Tàn sát, diệt chủng nhiều bộ tộc bản địa. Câu: 3 Ai là ngƣời tìm ra châu Mĩ đầu tiên: A. Cri- xtop Cô-lôm-bô. B. Ma-gien-lăng. C. David. D. Michel Owen. Câu: 4 Khi mới phát hiện ra châu Mĩ thì chủ nhân của châu lục này là ngƣời thuộc chủng tộc nào? A. Ơ-rô-pê-ô-ít B. Nê-grô-ít C. Môn-gô-lô-ít D. Ôt-xtra-lo-it Câu: 5 Sau khi tìm ra châu Mĩ, ngƣời da đen châu Phi nhập cƣ vào châu Mĩ nhƣ thế nào? A. Sang xâm chiếm thuộc địa B. Bị đƣa sang làm nô lệ C. Sang buôn bán D. Đi thăm quan du lịch Câu: 6 Ngƣời Anh-điêng sống chủ yếu bằng nghề: A. Săn bắn và trồng trọt. B. Săn bắt và chăn nuôi. C. Chăn nuôi và trồng trọt. D. Chăn nuôi và trồng cây lƣơng thực. Câu: 7 Châu Mĩ có những nền văn minh cổ đại: A. Mai-a, In-ca, A-xơ-tếch. B. Mai-a, sông Nin, Đông Sơn. C. In-ca, Mai-an, sông Nin. D. Hoàng Hà, A-xơ-tếch, sông Nin. Câu: 8 Dòng sông đƣợc mệnh danh “Vua của các dòng sông” nằm ở châu Mĩ là: A. Sông Mixixipi. B. Sông Amadon. C. Sông Panama. D. Sông Orrinoco. Câu: 9 Địa hình núi cao và các dãy núi phân bố chủ yếu ở: A. Phía Đông Bắc của châu Mĩ. B. Dọc ven biển phía Tây, kéo dài từ Bắc xuống đến Nam Mĩ. C. Phía Nam và dọc ven biển phía Đông của châu Mĩ. D. Phía Tây Bắc và Tây Nam của châu Mĩ. Câu: 10 Ngƣời châu Phi bị bán sang châu Mĩ nhằm mục đích: A. Tham gia các hoạt động kinh doanh. B. Tham gia các cuộc chiến tranh xâm lƣợc thuộc địa. C. Khai khẩn đất hoang, lập đồn điền trồng bông, mía, cà phê. D. Làm ô xin trong các gia đình ngƣời châu Âu khá giả. Bài 36: Thiên nhiên Bắc Mĩ Câu: 1 Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu: A. Cận nhiệt đới. B. Ôn đới. C. Hoang mạc. D. Hàn đới. Câu: 2 Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu: 3 Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Đông sang Tây, lần lƣợt, có: A. Núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn. B. Đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ. C. Núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ. D. Núi trẻ, đồng bằng lớn, núi cổ. Câu: 4 Khu vực chứa nhiều đồng, vàng và quặng đa kim ở Bắc Mĩ là: A. Vùng núi cổ A-pa-lát. B. Vùng núi trẻ Coóc-đi-e. C. Đồng bằng Trung tâm. D. Khu vực phía Nam Hồ Lớn. Câu: 5 Hệ thống núi Cooc-đi-ê nằm ở phía Tây Bắc Mĩ và chạy theo hƣớng: A. Đông – Tây. B. Bắc – Nam. C. Tây Bắc – Đông Nam. D. Đông Bắc – Tây Nam. Câu: 6 Khí hậu Bắc Mĩ phân hóa theo: A. Theo chiều bắc - nam. B. Theo chiều đông - tây. C. Bắc - nam và đông - tây. D. Theo chiều đông – tây và độ cao. Câu: 7 Kinh tuyến 1000 T là ranh giới của: A. Dãy núi Cooc-đi-e với vùng đồng bằng Trung tâm. B. Vùng đồng bằng Trung tâm với dãy núi A-pa-lat. C. Dãy núi Cooc-đi-e với dãy núi A-pa-lat. D. Dãy núi Apalat với đại dƣơng Đại Tây Dƣơng. Câu: 8 Vùng đất Bắc Mĩ thƣờng bị các khối khí nóng ẩm xâm nhập gây bão, lũ lớn là: A. Đồng bằng ven vịnh Mê-hi-cô. B. Miền núi phía tây. C. Ven biển Thái Bình Dƣơng. D. Khu vực phía bắc Hồ Lớn. Câu: 9 Theo sự phân hóa bắc nam các kiểu khí hậu ở Bắc Mĩ là: A. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu bờ đông lục địa. B. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu nhiệt đới. C. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu nhiệt đới. D. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu núi cao. Câu: 10 Nguyên nhân làm cho khu vực Bắc Mỹ có nhiều sự phân hóa khí hậu là do: A. Địa hình. B. Vĩ độ. C. Hƣớng gió. D. Thảm thực vật. Bài 37: Dân cư Bắc Mĩ Câu: 1 Dân cƣ Bắc Mĩ có đặc điểm phân bố là: A. Rất đều. B. Đều. C. Không đều. D. Rất không đều. Câu: 2 Hai khu vực thƣa dân nhất Bắc Mĩ là: A. Alaxca và Bắc Canada. B. Bắc Canada và Tây Hoa Kỳ. C. Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô. D. Mê-hi-cô và Alaxca. Câu: 3 Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ gắn liền với quá trình: A. Di dân. B. Chiến tranh. C. Công nghiệp hóa. D. Tác động thiên tai. Câu: 4 Dân cƣ đang chuyển từ phía Nam hồ lớn và Đông Bắc ven Đại Tây Dƣơng tới các vùng công nghiệp mới năng động hơn ở: A. Phía Nam và duyên hải ven Thái Bình Dƣơng. B. Phía Nam và duyên hải ven Đại Tây Dƣơng. C. Phía Tây Bắc và duyên hải ven Thái Bình Dƣơng. D. Phía Tây Bắc và duyên hải ven Đại Tây Dƣơng. Câu: 5 Hƣớng thay đổi cấu trúc công nghiệp của vùng Hồ Lớn và ven Đại Tây Dƣơng hiện nay là tập trung phát triển: A. Các ngành công nghiệp truyền thống. B. Các ngành dịch vụ. C. Các ngành công nghiệp kĩ thuật cao. D. Cân đối giữa nông, công nghiệp và dịch vụ. Câu: 6 Càng vào sâu trong lục địa thì: A. Đô thị càng dày đặc. B. Đô thị càng thƣa thớt. C. Đô thị quy mô càng nhỏ. D. Đô thị quy mô càng lớn
2 câu trả lời
35:
1.B
2.A
3.A
4.C
5.A
6.A
7.A
8.B
9.B
10.C
36:
1.B
2.C
3.C
4.B
5.B
6.C
7.A
8.A
9.B
10.A
37:
1.C
2.A
3.C
4.A
5.C
6.B
Bài 35
1: B
2: a
3: a
4: c
5: b
6:a
7: a
8: a
9 :b
10: c
Bài 36
1: d
2: c
3: d
4: c
5: a
6: c
7: b
8: d
...
Mấy câu cn lại mik ko bt
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm