Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
THE LITTLE MATCH GIRL
(1)______ New Year's Eve, a little girl was wandering the streets in barefoot trying to (2) _____ matches. Both her shoes got lost, (3)______ she got very cold in the snow. She held her arms and legs close to her body, and lit a match to warm her hands. She could see a warm stove in front of her. She lit a second match, and could see through the wall of the house she would go to. All kinds of delicious foods (4) _____ on the table.
She lit a third match, and saw that she was sitting (5) _____ a Christmas tree. (6) ____ She saw a shooting star, and her mother, who was dead. She lit another, and saw a vision of her grandmother. She (7) _____ lighting matches to make her grandmother close, and then her grandmother took her and flew (8) _____ heaven.
The girl's dead body was found the next morning.
She kept lighting matches to make her grandmother close, and then her grandmother took her and flew (8) _____ heaven.
Trả lời bởi giáo viên
up to: lên đến
up: lên
through: qua
on: trên
=> She kept lighting matches to make her grandmother close, and then her grandmother took her and flew up to heaven.
Tạm dịch: Cô ấy tiếp tục thắp sáng các que diêm khác để cô có thể gần bà hơn, và sau đó bà của cô ấy đã đưa cô ấy bay lên đến thiên đường.
Cô bé bán diêm
Vào đêm giao thừa, một cô bé đang lang thang trên đường bằng chân trần để cố bán diêm. Cả hai chiếc giày của cô đã bị mất, vì vậy cô rất lạnh trong tuyết. Cô giữ hai tay và chân sát vào người mình và châm một que diêm để sưởi ấm đôi tay. Cô có thể thấy một bếp lò ấm áp trước mặt. Cô thắp que diêm thứ hai, và có thể nhìn xuyên qua bức tường của ngôi nhà cô sẽ đến. Tất cả các loại thức ăn ngon đã ở trên bàn.
Cô thắp que diêm thứ ba và thấy rằng cô đang ngồi dưới gốc cây Giáng sinh. Ngay sau đó cô nhìn thấy một ngôi sao băng, và mẹ cô, người đã qua đời. Cô thắp một que diêm khác, và thấy bà của mình. Cô ấy tiếp tục thắp sáng các que diêm khác để cô có thể gần bà, và sau đó bà của cô ấy đã đưa cô ấy bay lên đến thiên đường.
Thi thể của cô bé được tìm thấy vào sáng hôm sau.
Hướng dẫn giải:
up to: lên đến
up: lên
through: qua
on: trên