Cho hàm số f(x)=x3−6x2+9x. Đặt fk(x)=f(fk−1(x)) (với k là số tự nhiên lớn hơn 1). Tính số nghiệm của phương trình f8(x)=0
Trả lời bởi giáo viên
Ta có đồ thị hàm số f(x)=x3−6x2+9x như sau:
Dựa vào đồ thị hàm số ta có thể suy ra số nghiệm của phương trình f(x)=m như sau:
[m<0m>4⇒ phương trình có 1 nghiệm duy nhất.
[m=0m=4⇒ phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
0<m<4⇒ phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
Xét phương trình f2(x)=0⇔(f(x))3−6(f(x))2+9f(x)=0⇔[f(x)=0f(x)=3
Ta thấy phương trình f(x)=0 có 2 nghiệm phân biệt, phương trình f(x)=3 có 3 nghiệm phân biệt.
Vậy phương trình f2(x)=0 có 5 nghiệm phân biệt
Xét phương trình f3(x)=0⇔f(f2(x))=0⇔(f2(x))3−6(f2(x))2+9f2(x)=0⇔[f2(x)=0f2(x)=3
Phương trình f2(x)=0 có 2+3 nghiệm phân biệt.
Phương trình f2(x)=3⇔(f(x))3−6(f(x))2+9f(x)=3⇔[f(x)≈3,88∈(0;4)f(x)≈1,65∈(0;4)f(x)≈0,46∈(0;4)
⇒ phương trình f2(x)=3 có 9 nghiệm phân biệt.
Vậy phương trình f3(x)=0 có 2+3+32 nghiệm phân biệt.
Xét phương trình f4(x)=0⇔f(f3(x))=0⇔(f3(x))3−6(f3(x))2+9f3(x)=0⇔[f3(x)=0f3(x)=3
Phương trình f3(x)=0 có 2+3+32 nghiệm phân biệt (cmt).
Phương trình
f3(x)=3⇔(f2(x))3−6(f2(x))2+9f2(x)=3⇔[f2(x)≈3,88∈(0;4)f2(x)≈1,65∈(0;4)f2(x)≈0,46∈(0;4)
Ta thấy mỗi phương trình f2(x)=m ở trên có 9 nghiệm phân biệt nên 3 phương trình sẽ có 3.9=33 nghiệm phân biệt.
Vậy phương trình f4(x)=0 có 2+3+32+33 nghiệm.
Cứ như vậy ta tính được phương trình f8(x)=0 có 2+3+32+33+...+37=2+3(1−37)1−3=3281 nghiệm.
Hướng dẫn giải:
- Biện luận số nghiệm của phương trình f(x)=m theo m
- Tìm số nghiệm của phương trình f2(x)=0, tương tự suy ra công thức tổng quát tính số nghiệm của phương trình f8(x)=0