Câu hỏi:
2 năm trước

Cho hai đa thức \(P\left( x \right) =  - 6{x^5} - 4{x^4} + 3{x^2} - 2x\); \(Q(x) = 2{x^5} - 4{x^4} - 2{x^3} + 2{x^2} - x - 3\)

Gọi $M\left( x \right) = P\left( x \right) - Q\left( x \right)$. Tính \(M\left( { - 1} \right).\)

Trả lời bởi giáo viên

Đáp án đúng: a

Ta có $M\left( x \right) = P\left( x \right) - Q\left( x \right)$\( =  - 6{x^5} - 4{x^4} + 3{x^2} - 2x - \left( {2{x^5} - 4{x^4} - 2{x^3} + 2{x^2} - x - 3} \right)\)

\( =  - 6{x^5} - 4{x^4} + 3{x^2} - 2x - 2{x^5} + 4{x^4} + 2{x^3} - 2{x^2} + x + 3\)

\( = \left( { - 6{x^5} - 2{x^5}} \right) + \left( { - 4{x^4} + 4{x^4}} \right) + 2{x^3} + \left( {3{x^2} - 2{x^2}} \right) + \left( { - 2x + x} \right) + 3\)

\( =  - 8{x^5} + 2{x^3} + {x^2} - x + 3\)

Nên \(M\left( x \right) =  - 8{x^5} + 2{x^3} + {x^2} - x + 3\)

Thay \(x =  - 1\) vào \(M\left( x \right)\) ta được \(M\left( { - 1} \right) =  - 8{\left( { - 1} \right)^5} + 2{\left( { - 1} \right)^3} + {\left( { - 1} \right)^2} - \left( { - 1} \right) + 3\)

\( = 8 - 2 + 1 + 1 + 3 = 11\)

Hướng dẫn giải:

+ Ta đặt phép tính trừ theo hàng ngang

+ Thực hiện phép phá ngoặc

+ Cộng trừ các đơn thức đồng dạng để tìm \(M\left( x \right)\)

+ Thay \(x =  - 1\) vào \(M\left( x \right)\) để tính \(M\left( { - 1} \right).\)

Câu hỏi khác