Cho cấp số nhân un=12n,∀n≥1. Khi đó:
S=1
S=12n
S=0
S=2
Ta có: u1=12;q=12⇒S=u11−q=121−12=1
Hai dòng điện thẳng dài, đặt song song ngược chiều, cách nhau 20cm trong không khí có I1=12A, I2=15A. Xác định cảm ứng từ tổng hợp tại điểm M cách I1 15cm và cách I2 là 5cm?
6,79.10−5T
4,4.10−5T
7,6.10−5T
5,78.10−5T
Kí hiệu nào sau đây không dùng kí hiệu cho dãy số có giới hạn 0?
limun=0
\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {u_n} = 0
\mathop {\lim }\limits_{n \to 0} {u_n} = 0
\lim \left( {{u_n}} \right) = 0
Biết \lim {u_n} = + \infty . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
\lim \dfrac{{{u_n} + 1}}{{3u_n^2 + 5}} = 1 .
\lim \dfrac{{{u_n} + 1}}{{3u_n^2 + 5}} = 0 .
\lim \dfrac{{{u_n} + 1}}{{3u_n^2 + 5}} = \dfrac{1}{3} .
\lim \dfrac{{{u_n} + 1}}{{3u_n^2 + 5}} = + \infty
Chọn khẳng định đúng.
\lim {u_n} = 0 nếu \left| {{u_n}} \right| có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
\lim {u_n} = 0 nếu \left| {{u_n}} \right| có thể lớn hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
\lim {u_n} = 0 nếu {u_n} có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
\lim {u_n} = 0 nếu {u_n} có thể lớn hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
Tìm số hữu tỉ biểu diễn số 8,020202... chu kì (02)
\dfrac{1}{3}
\dfrac{258}{3}
\dfrac{256}{33}
\dfrac{794}{99}
Cho hai dãy số \left( {{u_n}} \right),\left( {{v_n}} \right) với {u_n} = \dfrac{1}{n},{v_n} = \dfrac{{{{\left( { - 1} \right)}^n}}}{n}. Biết \left| {\dfrac{{{{\left( { - 1} \right)}^n}}}{n}} \right| \le \dfrac{1}{n}. Chọn kết luận không đúng:
\lim {u_n} = 0
\lim {v_n} = 0
\lim {u_n} - \lim {v_n} = 0
Không tồn tại \lim {v_n}
Chọn kết luận không đúng:
\lim \dfrac{1}{{{2^n}}} = 0
\lim \dfrac{1}{{{3^n}}} = 0
\lim \dfrac{1}{{0,{5^n}}} = 0
\lim \dfrac{1}{{{{\left( {\sqrt 2 } \right)}^n}}} = 0