Đề số 7 - Đề kiểm tra học kì 1 - Sinh học 11

Đề bài

Câu 1. Vai trò nào dưới đây không phải của quang hợp?

A. Điều hoà nhiệt độ của không khí.

B. Tích luỹ năng lượng.

C. Cân bằng nhiệt độ của môi trường.

D. Tạo chất hữu cơ.

Câu 2. Sản phẩm của sự phân giải kị khí (lên men) từ axit piruvic là:

A. Rượu êtylic + CO2.

B. Rượu êtylic + CO2 + Năng lượng.

C. Rượu êtylic + Năng lượng.

D. Axit lactic + CO2 + Năng lượng.

Câu 3. Máu chảy nhanh hay chậm trong mạch phụ thuộc vào :

A. Chênh lệch về nồng độ chất tan.

B. Huyết áp tại nơi đó.

C. Khoảng cách xa hay gần tim.

D. Tiết diện mạch máu và chênh lệch huyết áp giữa các đoạn.

Câu 4. Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quá trình quang hợp?

A. Quá trình khử CO2

B. Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng ôxy.

C. Sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang dạng kích thích).

D. Quá trình quang phân li nước.

Câu 5. Manh tràng rất phát triển ở nhóm động vật nào sau đây ?

A. dê, cừu

B. trâu, bò

C. ngựa, thỏ

D. chuột, cừu

Câu 6. Trật tự đúng về cơ chế duy trì cân bằng nội môi là:

A. Bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận thực hiện → bộ phận điều khiển → bộ phận tiếp nhận kích thích.

B. Bộ phận thực hiện → bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận điều khiển → bộ phận tiếp nhận kích thích.

C. Bộ phận điều khiển → bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận thực hiện → bộ phận tiếp nhận kích thích.

D. Bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận điều khiển → bộ phận thực hiện → bộ phận tiếp nhận kích thích.

Câu 7. Khí khổng của cây xương rồng sống trong sa mạc đóng mở như thế nào?

A. Mở ban ngày, đóng ban đêm.

B. Đóng ban ngày, đóng ban đêm.

C. Mở cả ngày lẫn đêm

D. Đóng ban ngày, mở ban đêm.

Câu 8. Động vật đơn bào hay đa bào có tổ chức thấp (ruột khoang, giun dẹt) có hình thức hô hấp nào ?

A. hô hấp bằng hệ thống ống khí

B. hô hấp qua bề mặt cơ thể

C. hô hấp bằng mang

D. hô hấp bằng phổi

Câu 9. Khái niệm pha sáng nào dưới đây của quá trình quang hợp là đầy đủ nhất?

A. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong NADPH.

B. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP.

C. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP và NADPH.

D. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được chuyển thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP.

Câu 10. Các dây leo cuốn quanh cây gỗ là nhờ kiểu hướng động nào?

A. Hướng đất

B. Hướng nước

C. Hướng tiếp xúc

D. Hướng sáng

Câu 11. Quá trình tiêu hóa cỏ của trâu, dạ dày nào tiết ra pepsin và HCl ?

A. Dạ múi khế

B. Da cỏ

C. Dạ tổ ong

D. Dạ lá sách

Câu 12. Sự sinh trưởng của cây non trong những điều kiện chiếu sáng khác nhau dẫn tới?

A. Cây mọc vống lên, lá màu vàng úa.

B. Cây non trong những điều kiện chiếu sáng khác nhau thì sinh trưởng không giống nhau.

C. Cây mọc cong về phía ánh sáng, lá màu xanh nhạt.

D. Cây mọc thảng đều, lá màu xanh lục.

Câu 13. Sự tiêu hóa ở dạ dày tổ ong diễn ra như thế nào ?

A. hấp thụ bớt nước trong thức ăn.

B. thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật cộng sinh phá vỡ thành tế bào và tiết enzim tiêu hóa xelulozơ

C. tiết pepsin và HCl để tiêu hóa

D. thức ăn được ợ lên miệng để nhai kĩ lại

Câu 14. Những ứng động nào dưới đây theo sức trương nước?

A. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ khí khổng đóng mở.

B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng.

C. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở.

D. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở.

Câu 15. Sự hô hấp diễn ra trong ty thể tạo ra:

A. 34 ATP.

B. 32 ATP.

C. 36 ATP.

D. 38ATP.

Câu 16. Trật tự đúng về cơ chế duy trì huyết áp là :

A. huyết áp tăng cao → thụ thể áp lực mạch máu → trung khu điều hòa tim mạch ở hành não → tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → huyết áp bình thường→ thụ thể áp lực ở mạch máu.

B. huyết áp bình thường → thụ thể áp lực mạch máu → trung khu điều hòa tim mạch ở hành não → tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → huyết áp tăng cao → thụ thể áp lực ở mạch máu.

C. huyết áp tăng cao → thụ thể áp lực mạch máu → trung khu điều hòa tim mạch ở hành não → thụ thể áp lực ở mạch máu→ tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → huyết áp bình thường.

D. huyết áp tăng cao → trung khu điều hòa tim mạch ở hành não → thụ thể áp lực mạch máu → tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → huyết áp bình thường → thụ thể áp lực ở mạch máu.

Câu 17. Cho các mạch máu

(1) Động mạch chủ , (2) Mao mạch, (3) Tĩnh mạch chủ ,

(4) Tĩnh mạch ruột , (5) Tĩnh mạch cổ

Vận tốc máu chảy từ nhanh đến chậm theo thứ tự là :

A. 1 → 3 → 5 → 4 → 2.

B. 1 → 2 → 5 → 4 → 3.

C. 1→ 2 → 5 → 3 → 4.

D. 1 → 3 → 4 → 5 → 2.

Câu 18. Huyết áp thay đổi do những yếu tố nào dưới đây?

(1) Lực co tim , (2) Nhịp tim , (3) Độ quánh của máu

(4) Khối lượng máu , (5) Số lượng hồng cầu , (6) Sự dàn hổi của mạch máu

Phương án trả lời đúng là:

A. (1), (2), (3), (4) và (6)

B. (1), (3), (4), (5) và (6)

C. (1), (6), (3), (4) và (5)

D. (1), (2), (3), (5) và (6)

Câu 19. Cây thích ứng với môi trường của nó bằng?

A. Thay đổi cấu trúc tế bào.

B. Hướng động và ứng động.

C. Sự tổng hợp sắc tố.

D. Đóng khí khổng, lá cụp xuống.

Câu 20. Trồng cây trong một hộp kín có khoét một lỗ tròn. Sau một thời gian ngọn cây mọc vươn về phía có ánh sáng. Đây là thí nghiệm chứng minh loại hướng động nào?

A. Hướng gió

B. Hướng sáng âm

C. Hướng hóa

D. Hướng sáng dương

Câu 21. Mạch gỗ gồm các bộ phận nào?

A. Tế bào thải dịch.

B. Quản bào và mạch ống.

C. Tế bào biểu bì và tế bào thải dịch.

D. Quản bào và các tế bào thải dịch.

Câu 22. Tế bào khí khổng phân bố chủ yếu ở đâu?

A. Mép lá.

B. Mặt trên lá.

C. Mặt dưới lá.

D. Cả mặt trên và mặt dưới.

Câu 23. Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là

A. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm.

B. Trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết.

C. Cơ quan sinh sản.

D. Các cơ quan như thận, gan, phổi, tim, mạch máu…

Câu 24. Một ứng động diễn ra ở cây là do?

A. Tác nhân kích thích không định hướng.

B. Tác nhân kích thích định hướng.

C. Tác nhân kích thích một phía.

D. Tác nhân kích thích của môi trường

Câu 25. Ở người trưởng thành, nhịp tim thường vào khoảng

A. 65 lần/phút.

B. 75 lần/phút.

C. 95 lần/phút.

D. 85 lần/phút.

Câu 26. Củ cà rốt, quả gấc, trái cà chua chứa nhiều sắc tố quang hợp loại nào làm chúng có màu đỏ?

A. Phicobilin.

B. Xantôphin .

C. Carôtênôit.

D. Diệp lục b.

Câu 27. Côn trùng có hình thức hô hấp nào ?

A. hô hấp bằng mang

B. hô hấp bằng phổi

C. hô hấp qua bề mặt cơ thể

D. hô hấp bằng hệ thống ống khí

Câu 28. Động lực của dòng mạch gỗ là sự phối hợp của các lực nào?

A. Áp suất rễ, lực hút do thoát hơi nước ở lá.

B. Áp suất rễ, áp suất thẩm thấu, lực hút do thoát hơi nước ở lá.

C. Áp suất rễ, áp suất thẩm thấu giữa cơ quan cho (lá) và cơ quan nhận (rễ), lực đẩy từ rễ lên thân.

D. Áp suất rễ, lực hút do thoát hơi nước ở lá và lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ.

Câu 29. Nhiều loài cây trên cạn thường có mật độ khí khổng ở mặt trên lá ít hơn so với mặt dưới . Vì sao?

A. Mặt trên của lá thường có lớp cutin dày, khó thoát hơi nước.

B. Mặt dưới có lớp cutin dày, nên cây cần khí khổng nhiều để thoát nước.

C. Mặt trên cần nhận ánh sáng và dễ mất hơi nước hơn mặt dưới.

D. Mặt dưới của lá dễ thoát hơi nước hơn mặt trên.

Câu 30. Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào trao đổi khí hiệu quả nhất ?

A. phổi và da của ếch nhái

B. da của giun đất

C. phổi của chim

D. phổi của bò sát

Câu 31. Tế bào rễ của loại cây nào có áp suất thẩm thấu cao nhất?

A. Cây chịu được đất chua.

B. Cây chịu mặn.

C. Cây thủy sinh.

D. Cây chịu hạn.

Câu 32. Tính hướng động của thân và rễ cây đều tùy thuộc vào tác dụng của auxin. Vây tại sao thân lại hướng đất âm còn rễ lại hướng đất dương?

A. Vì auxin phân bố không đồng đều, nhiều ở mặt dưới của thân và mặt trên của rễ

B. Vì auxin phân bố không đồng đều, ít ở mặt dưới của thân và nhiều ở mặt trên của rễ

C. Vì auxin phân bố không đồng đều, nhiều ở mặt dưới của thân và ít mặt trên của rễ

D. Vì auxin phân bố đồng đều ở thân và ở rễ đều ít


Lời giải chi tiết

1

2

3

4

5

C

B

D

A

C

6

7

8

9

10

D

D

B

C

C

11

12

13

14

15

A

B

D

A

C

16

17

18

19

20

A

A

A

B

D

21

22

23

24

25

B

C

B

A

B

26

27

28

29

30

C

D

D

C

C

31

32

33

34

35

B

A