Đề bài
Câu 1. Điều nào sau đây là đúng khi nói về hệ tuần hoàn kép?
A. Trong hệ tuần hoàn kép máu ở tim bao giờ cũng đỏ tươi.
B. Trong hệ tuần hoàn kép máu ở tĩnh mạch phổi có cùng màu với máu ở động mạch chủ.
C. Hệ tuần hoàn kép có ở nhóm ngành động vật có xương sống.
D. Tim 4 ngăn, hai vòng tuần hoàn là các đặc điểm của nhóm động vật có hệ tuần hoàn kép.
Câu 2. Động vật nào sau đây tiêu hoá nội bào ?
A. Chim B. Giun đất
C. Lợn D. Trùng roi
Câu 3. Hệ tuần hoàn của côn trùng không có chức năng nào sau đây ?
A. Vận chuyển chất bài tiết
B. Vận chuyển chất dinh dưỡng
C. vận chuyển khí
D. trao đổi chất trực tiếp với tế bào
Câu 4. Sơ đồ sau mô tả vòng tuần hoàn ….. và cấu trúc số 1 là…..
A. …hở,.. xoang cơ thể.
B. …nhỏ…phế nang phổi.
C. …kín…xoang cơ thể.
D. …kín…phế nang phổi.
Câu 5. Đặc điểm nào sau đây đúng với các loài động vật nhai lại?
A. Có dạ dày tuyến.
B. Có dạ dày 4 ngăn.
C. Có dạ dày đơn.
D. Có dạ dày cơ.
Câu 6. Khi nói về hệ tuần hoàn của người bình thường, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tim co dãn tự động theo chu kì là do hệ dẫn truyền tim và hệ thần kinh trung ương
II. Động vật có khối lượng cơ thể càng lớn thì nhịp tim càng nhanh
III. Ở người trưởng thành khoẻ mạnh, khi đang vận động với cường độ cao thì mỗi chu kỳ tim kéo dài 0,8 giây
IV. vận tốc máu chảy thấp nhất tại các mao mạch giúp làm tăng hiệu quả trao đổi chất giữa máu với tế bào cơ thể
A. 2 B. 4
C. 1 D. 3
Câu 7. Bộ phận nào sau đây không thuộc ống tiêu hóa của người?
A. Thực quản B. Ruột non
C. Gan D. Dạ dày
Câu 8. Ở người bình thường, mỗi chu kỳ tim kéo dài 0,8 giây. Giả sử mỗi lần tâm thất co bóp đã tống vào động mạch chủ 80ml máu với nồng độ oxi trong máu động mạch của người này là 21ml/100ml. Có bao nhiêu ml oxi được vận chuyển vào động mạch chủ trong 1 phút
A. 1102,5 ml B. 1260 ml
C. 7500 ml D. 110250 ml
Câu 9. Diều của các động vật được hình thành từ bộ phận nào của ống tiêu hóa?
A. Tuyến nước bọt
B. Thực quản
C. Khoang miệng
D. Dạ dày
Câu 10. Cho các đặc điểm sau:
(1) Hình túi, được tạo thành từ nhiều tế bào
(2) Trật tự chuyển thức ăn trong túi tiêu hóa: miệng, dạ dày, thực quản, ruột non, ruột già.
(3) Có một lỗ thông duy nhất vừa làm chức năng miệng, vừa làm chức năng hậu môn.
(4) Các tế bào tuyến chỉ tiết pepsin và HCl để tiêu hóa protein.
(5) Thành túi có nhiều tế bào tuyến tiết enzyme vào lòng túi tiêu hóa.
Số đặc điểm của túi tiêu hóa là
A. 1 B. 2
C. 4 D. 3
Câu 11. Hình bên mô tả 2 dạng hệ tuần hoàn ở động vật, cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Hình A là dạng hệ tuần hoàn kín, hình B là dạng hệ tuần hoàn hở.
B. Động vật đơn bào trao đổi chất theo dạng hệ tuần hoàn A.
C. Ở dạng hệ tuần hoàn A, máu chảy trong động mạch dưới áp lực trung bình, với tốc độ tương đối nhanh.
D. Các động vật có hệ tuần hoàn dạng B, tế bào trao đổi chất với máu qua thành mao mạch.
Câu 12. Trên ống tiêu hóa của người, các bộ phận nào sau đây thực hiện chức năng tiêu hóa hóa học?
A. Miệng, ruột non, ruột già
B. Miệng, dạ dày, ruột non
C. Miệng, thực quản, dạ dày
D. Miệng, thực quản, ruột già
Câu 13. Tại sao ruột của thú ăn thịt ngắn hơn ruột của thú ăn thực vật ?
A. Vì thức ăn của thú ăn thịt giàu các chất dinh dưỡng và khó tiêu hóa hơn.
B. Vì thức ăn của thú ăn thịt nghèo các chất dinh dưỡng và khó tiêu hóa hơn
C. Vì thức ăn của thú ăn thịt giàu các chất dinh dưỡng và dễ tiêu hóa hơn
D. Vì thức ăn của thú ăn thịt nghèo các chất dinh dưỡng và dễ tiêu hóa hơn
Câu 14. Tại sao ở bò sát máu đi nuôi cơ thể ít có sự pha trộn giữa máu O2 và màu giàu CO2 so với lưỡng cư ?
A. Vì tim 3 ngăn có vách ngăn tâm thất không hoàn toàn.
B. Vì tim 3 ngăn có vách ngăn hoàn toàn giữa hai tâm nhĩ.
C. Vì tim 2 ngăn, tâm thất và tâm nhĩ.
D. Vì tim 4 ngăn, 2 tâm thất và 2 tâm nhĩ.
Câu 15. Hệ đệm bicacbonat (H2CO3/NaHCO3) tham gia
A. Duy trì cân bằng pH nội môi.
B. Duy trì cân bằng lượng đường glucozo trong máu.
C. Duy trì cân bằng áp suất thẩm thấu của máu.
D. Duy trì cân bằng nhiệt độ môi trường.
Câu 16. Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào sau đây trao đổi khí hiệu quả nhất?
A. Phổi bò sát.
B. Da của giun đất.
C. Phổi của động vật có vú
D. Phổi và da của ếch nhái.
Câu 17. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về hô hấp động vật.
I. Hô hấp ngoài là quá trình trao đổi giữa khí và cơ thể và môi trường được thực hiện qua bề mặt trao đổi khí.
II. Khi cá lên cạn một thời gian sẽ chết vì nắp mang không mở và các phiến mang dính chặt với nhau nên không trao đổi khí được.
III. Da của giun đất ẩm ướt giúp trao đổi khí qua da.
IV. Ống khí của côn trùng chỉ làm nhiệm vụ vận chuyển khí mà không vận chuyển các chất dinh dưỡng và các sản phẩm bài tiết.
A. 2 B. 4
C. 1 D. 3
Câu 18. Hình A và hình B mô tả ống tiêu hóa của hai loài thú, trong đó một loài là thú ăn thịt, một loài là thú nhai lại. Quan sát hình và cho biết, cấu trúc nào ở hình B có hoạt động tiêu hóa tương tự như cấu trúc số 1 ở hình A?
A. Cấu trúc số 2.
B. Cấu trúc số 3.
C. Cấu trúc số 4.
D. Cấu trúc số 5.
Câu 19. Hệ tuần hoàn của động vật được cấu tạo từ những bộ phận:
A. hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu.
B. tim, động mạch, tĩnh mạch, mao mạch
C. máu và dịch mô
D. tim, hệ mạch, dịch tuần hoàn.
Câu 20. Động vật nào sau đây có quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường diễn ra ở phổi?
A. Châu chấu B. Cá chép
C. Giun đất. D. Cá voi.
Câu 21. Khi nói về hệ tuần hoàn của người bình thường, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Vận tốc máu chậm nhất ở mao mạch.
II. Ở thú, huyết áp trong tĩnh mạch thấp hơn huyết áp trong mao mạch.
III. Máu trong buồng tâm nhĩ trái nghèo ôxi hơn máu trong buồng tâm nhĩ phải.
IV. Máu trong tĩnh mạch chủ nghèo ôxi hơn máu trong động mạch chủ.
A. 1 B. 4
C. 2 D. 3
Câu 22. Ở thủy tức, thức ăn đuợc tiêu hóa bằng hình thức
A. Tiêu hóa ngoại bào
B. Một số tiêu hóa nội bào, còn lại tiêu hóa ngoại bào
C. Tiêu hóa nội bào và ngoại bào
D. Tiêu hóa nội bào
Câu 23. Động vật nào sau đây không trao đổi khí bằng mang?
A. Trai B. Cua
C. Tôm D. Rắn.
Câu 24. Một bệnh nhân bị hở van tim (van giữa tâm nhĩ trái và tâm thất trái), xét những nhận định sau:
1 – Bệnh nhân có nhịp tim nhanh hơn bình thường.
2 – Bệnh nhân có huyết áp tăng lên so với bình thường.
3 – Thể tích tâm thu của bệnh nhân này giảm.
4 – Bệnh nhân có nguy cơ bị suy tim.
Số nhận định đúng là
A. 2 B. 3
C. 1 D. 4
Câu 25. Trong quá trình tiêu hóa ở người, thức ăn được tiêu hóa hóa học chủ yếu ở
A. Khoang miệng
B. Thực quản.
C. Ruột non.
D. Dạ dày.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hô hấp ở người bình thuờng?
A. Nồng độ O2 trong khí hít vào luôn nhỏ hơn nồng độ O2 trong khí thở ra.
B. Nhịp thở của trẻ em luôn chậm hơn nhịp thở của người trưởng thành
C. Nồng độ CO2 trong khí thở ra luôn nhỏ hơn nồng độ CO2 trong khí hít vào
D. Nhịp thở của một người khi đang chạy luôn nhanh hơn nhịp thở của người đó lúc nghỉ ngơi
Câu 27. Khi nói về tiêu hóa ở động vật, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ở người, quá trình tiêu hóa prôtêin chỉ diễn ra ở ruột non.
B. Ở thỏ, một phần thức ăn được tiêu hóa ở manh tràng nhờ vi sinh vật cộng sinh.
C. Ở thủy tức, thức ăn được tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào
D. Ở động vật nhai lại, dạ múi khế có khả năng tiết ra enzim pepsin và HCl
Câu 28. Khi nói về hệ hô hấp và hệ tuần hoàn ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các động vật có hệ tuần hoàn kép thì phổi đều được cấu tạo bởi nhiều phế nang.
B. Ở tâm thất của cá và lưỡng cư đều có sự pha trộn giữa máu giàu O2 và máu giàu CO2
C. Ở thú, huyết áp trong tĩnh mạch thấp hơn huyết áp trong mao mạch
D. Trong hệ tuần hoàn kép, máu trong động mạch luôn giàu O2 hơn máu trong tĩnh mạch
Câu 29. Ở động vật có ống tiêu hóa, thức ăn thường được tiêu hóa bằng hình thức:
A. ngoại bào
B. nội bào.
C. nội bào hoặc ngoại bào
D. nội bào và ngoại bào.
Câu 30. Khi nói về vận tốc máu chảy trong hệ mạch của người bình thường, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong hệ mạch, tốc độ máu trong động mạch nhanh nhất.
B. Vận tốc máu là áp lực của máu tác động lên thành mạch.
C. Từ động mạch đến mao mạch và tĩnh mạch, tốc độ máu giảm dần.
D. Vận tốc máu tỉ lệ thuận với tổng tiết diện của mạch.
Câu 31. Khi nói cơ chế cân bằng pH nội môi, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở người, sau khi chạy nhanh tại chỗ thì pH máu tăng.
B. Thận tham gia vào cân bằng pH nội môi thông qua thải NH3, thải H+, tái hấp thu Na+…
C. Phổi không tham gia vào cơ chế cân bằng pH nội môi.
D. Nếu nhịp tim tăng thì sẽ góp phần làm giảm độ pH máu.
Câu 32. Khi nói về hệ tuần hoàn của người bình thường, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Huyết áp ở tiểu động mạch chứa máu giàu O2 cao hơn huyết áp ở tiểu tĩnh mạch chứa máu nghèo O2
II. Khi tâm thất co, máu được đẩy vào động mạch.
III. Máu trong buồng tâm nhĩ trái nghèo O2 hơn máu trong buồng tâm nhĩ phải.
IV. Vận tốc máu ở động mạch chủ nhỏ hơn vận tốc máu ở tĩnh mạch chủ.
A. 1 B. 2
C. 4 D. 3
Câu 33. Điểm khác nhau giữa hệ tuần hoàn ở người và hệ tuần hoàn ở cá là
A. tim người có 4 ngăn, tim cá có 3 ngăn.
B. người có 2 vòng tuần hoàn, cá chỉ có 1 vòng tuần hoàn
C. người có mao mạch, cá không có mao mạch.
D. người có hệ tuần hoàn kín, cá có hệ tuần hoàn hở.
Câu 34. Động vật hô hấp trên cạn hiệu quả nhất là
A. cá B. chim
C. thú D. Lưỡng cư
Câu 35. Độ lớn của huyết áp, vận tốc máu và tổng tiết diện của các mạch máu trong hệ mạch của cơ thể động vật được thể hiện ở hình bên. Các đường cong A, B, C trong hình này lần lượt là đồ thị biểu diễn sự thay đổi độ lớn của
A. tổng tiết diện của các mạch, huyết áp và vận tốc máu.
B. huyết áp, vận tốc máu vì tổng tiết diện của các mạch
C. vận tôc máu, tổng tiết diện của các mạch và huyết áp.
D. huyết áp, tổng tiết diện của các mạch và vận tốc máu.
Câu 36. Khi nói về hệ tuần hoàn ở động vật, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp tăng, tim đập chậm và yếu làm huyết áp giảm.
B. Huyết áp đạt cực đại lúc tim co, đạt cực tiểu lúc tim dãn.
C. Ở hầu hết động vật, nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể.
D. Trong hệ động mạch, càng xa tim huyết áp càng tăng và tốc độ máu chảy càng nhanh.
Câu 37. Động vật nào sau đây không có ống tiêu hóa?
A. Châu chấu. B. Gà
C. Thủy tức. D. Thỏ.
Câu 38. Khi nói về hệ hô hấp và hệ tuần hoàn ở động vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ?
I . Tất cả các động vật có hệ tuần hoàn kép thì phổi đều được cấu tạo bởi nhiều phế nang.
II . Ở tâm thất của cá và lưỡng cư đều có sự pha trộn giữa máu giàu O2 và máu giàu CO2.
III . Trong hệ tuần hoàn kép, máu trong động mạch luôn giàu O2 hơn máu trong tĩnh mạch.
IV . Ở thú, huyết áp trong tĩnh mạch thấp hơn huyết áp trong mao mạch.
A. 1 B. 4
C. 2 D. 3
Câu 39. Hình vẽ bên mô tả dạ dày của một nhóm động vật ăn cỏ. Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?
I. Đây là loại dạ dày 4 ngăn đặc trưng cho tất cả các loài động vật ăn cỏ.
II. Dạ cỏ là nơi có VSV sống cộng sinh giúp tiêu hoá thức ăn xenluloz
III. Dạ lá sách là nơi thức ăn được chuẩn bị để ợ lên miệng nhai lại.
IV. Dạ múi khế là nơi có enzyme pepsin và HCl giúp phân giải protein từ cỏ và vi sinh vật.
A. 1 B. 3
C. 4 D. 2
Câu 40. Ở mao mạch máu chảy chậm hơn ở động mạch do
A. đường kính mao mạch bé.
B. áp lưc co bóp của tim giảm.
C. tổng diện tích của mao mạch lớn
D. mao mạch thường ở xa tim.
Lời giải chi tiết
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1.B | 11.D | 21.D | 31.B |
2.D | 12.B | 22.C | 32.B |
3.C | 13.C | 23.D | 33.B |
4.A | 14.A | 24.B | 34.B |
5.B | 15.A | 25.C | 35.D |
6.C | 16.C | 26.D | 36.D |
7.C | 17.B | 27.A | 37.C |
8.B | 18.D | 28.C | 38.A |
9.B | 19.D | 29.A | 39.D |
10.D | 20.D | 30.A | 40.C |
Câu 1
Phát biểu đúng là B, vì máu ở đó giàu oxi
A sai, máu ở tâm nhĩ, tâm thất phải có màu đỏ thẫm
C sai, cá là động vật có xương sống những có hệ tuần hoàn đơn, HTH kép có ở chim, thú, lưỡng cư, bò sát
D sai, ở lưỡng cư tim có 3 ngăn, bò sát có vách ngăn tâm thất không hoàn toàn
Chọn B
Câu 2
Sinh vật đơn bào sẽ tiêu hoá nội bào
Chọn D
Câu 3
Hệ tuần hoàn của côn trùng không có chức năng vận chuyển khí vì côn trùng trao đổi khí qua hệ thống ống khí đến từng tế bào.
Chọn C
Câu 4
Ta thấy máu đổ vào khoang cơ thể, đây là hệ tuần hoàn hở, (1) là xoang cơ thể
Chọn A
Câu 5
Các loài động vật nhai lại có dạ dày 4 ngăn
Chọn B
Câu 6
I sai, tim co dãn tự động theo chu kì là do hệ dẫn truyền tim (khi cắt rời khỏi cơ thể, nếu cung cấp đủ chất dinh dưỡng oxi tim vẫn có khả năng co bóp)
II Sai, khối lượng cơ thể tỉ lệ nghịch với nhịp tim
III Sai, nhịp tim bình thường là 0,8s; khi hoạt động mạnh thì tim co bóp nhiều và nhanh hơn
IV đúng
Chọn C
Câu 7
Gan là tuyến tiêu hóa, không thuộc ống tiêu hóa
Chọn C
Câu 8
Số lần tâm thất co tống máu vào động mạch chủ là \(\frac{60}{0,8}=\text{ }75\) lần
Số ml O2 được được vận chuyển vào động mạch chủ trong một phút là: \(\frac{75\times 80}{100}\times 21=1260\) ml
Chọn B
Câu 9
Diều được hình thành từ Thực quản (Hình 15.5 – SGK Sinh học 11 - Trang 64)
Chọn B
Câu 10
Đặc điểm của Túi tiêu hóa: (SGK Sinh học 11 – Trang 62,63)
+ Hình túi và được tạo thành từ nhiều tế bào, không phân hóa thành miệng, dạ dày, thực quản, ruột non, ruột già → (1) đúng, (2) sai
+ Có một lỗ thông duy nhất ra bên ngoài, vừa làm chức năng của miệng, vừa làm chức năng của hậu môn → (3) đúng
+ Trên thành túi có nhiều tế bào tuyến tiết enzyme tiêu hóa vào lòng túi tiêu hóa → (4) sai, (5) đúng
Có 3 đáp án đúng
Chọn D
Câu 11
A sai, A là HTH hở; B là HTH kín
B sai, động vật đơn bào chưa có hệ tuần hoàn
C sai, máu chảy trong HTH hở với áp lực và tốc độ thấp
D đúng.
Chọn D
Câu 12
Ở người, tiêu hoá hoá học xảy ra ở miệng, dạ dày, ruột non.
Chọn B
Câu 13
Ruột của thú ăn thịt ngắn hơn ruột thú ăn thực vật là vì : thức ăn của thú ăn thịt giàu các chất dinh dưỡng và dễ tiêu hóa hơn.
Chọn C
Câu 14
Tim của bò sát có 3 ngắn và vách ngăn tâm thất không hoàn toàn, còn tim của lưỡng cư có 3 ngăn (1 tâm thất) nên sự pha trộn ở máu bò sát ít hơn.
Chọn A
Câu 15
Hệ đệm bicacbonat (H2CO3/NaHCO3) tham gia duy trì cân bằng pH nội môi.
Chọn A
Câu 16
Phổi của động vật có vú trao đổi khí hiệu quả nhất, vì có nhiều phế nang.
Chọn C
Câu 17
I. đúng (SGK Sinh học 11 – Trang 71)
II. đúng
III. đúng
IV. đúng
Chọn B
Câu 18
Hình A: ống tiêu hoá ở thú ăn thịt
Hình B: ống tiêu hoá ở thú nhai lại
Cấu trúc số 1 ở hình A là dạ dày của thú ăn thịt tương ứng với cấu trúc số 5 (dạ múi khế) ở động vật nhai lại.
Chọn D
Câu 19
Hệ tuần hoàn được cấu tạo từ tim, hệ mạch và dịch tuần hoàn.
Chọn D
Câu 20
Trao đổi khí ở phổi có ở chim, thú, bò sát,lưỡng cư
A: qua hệ thống ống khí
B: Qua mang
C: Qua da
D: qua phổi
Chọn D
Câu 21
Các phát biểu đúng về hệ tuần hoàn ở người bình thường là: I, II, IV
III sai, máu trong tâm nhĩ trái từ tĩnh mạch phổi về, giàu oxi hơn máu trong tâm nhĩ phải (từ tĩnh mạch chủ về)
Chọn D
Câu 22
Thuỷ tức có cơ quan tiêu hoá dạng túi, 1 phần thức ăn được tiêu hoá ngoại bào, sau đó được tiêu hoá ngoại bào.
Chọn C
Câu 23
Rắn trao đổi khí bằng phổi
Chọn D
Câu 24
Van giữa tâm nhĩ trái và tâm thất trái bị hở nên mỗi lần tâm thất trái co bóp, 1 lượng máu sẽ quay trở lại tâm nhĩ trái → lượng máu đi nuôi cơ thể ít hơn.
→ tim co bóp nhiều hơn, nhịp tim nhanh, thể tích tâm thu giảm; lâu ngày có thể dẫn tới suy tim
Chọn B
Câu 25
Trong quá trình tiêu hóa ở người, thức ăn được tiêu hóa hóa học chủ yếu ở ruột non nhờ các enzyme
Chọn C
Câu 26
Phát biểu đúng là D.
A sai vì nồng độ O2 trong khí hít vào lớn hơn nồng độ O2 trong khí thở ra.
B sai vì nhịp thở của trẻ em luôn nhanh hơn nhịp thở của người trưởng thành
C sai vì nồng độ CO2 trong khí thở ra luôn lớn hơn nồng độ CO2 trong khí hít vào.
Chọn D
Câu 27
Phát biểu sai là A, ở người tiêu hoá protein diễn ra ở dạ dày, ruột non
Chọn A
Câu 28
Phát biểu đúng về hệ tuần hoàn của động vật là C
A sai, ở chim, phổi có nhiều ống khí, không có cấu tạo bởi các phế nang
B sai, ở cá không có sự pha trộn giữa máu giàu oxi và máu giàu CO2
D sai, ở động mạch phổi, máu nghèo oxi
Chọn C
Câu 29
Ở động vật có ống tiêu hóa, thức ăn thường được tiêu hóa bằng hình thức ngoại bào.
Chọn A
Câu 30
A đúng.
B sai, áp lực của máu tác động lên thành mạch là huyết áp
C sai, tốc độ máu ở mao mạch thấp nhất.
D sai, tốc độ máu tỉ lệ nghịch với tổng tiết diện của mạch.
Chọn A
Câu 31
Khi nói cơ chế cân bằng pH nội môi, phát biểu đúng là B.
A sai, sau khi chạy nhanh, nồng độ CO2 trong máu cao làm giảm pH.
C sai, phổi tham gia thải khí CO2 có vai trò điều hoà pH máu.
D sai, nhịp tim tăng → Vận chuyển CO2 để thải ra đảm bảo pH ổn định.
Chọn B
Câu 32
I đúng, ở động mạch, huyết áp cao hơn so với tĩnh mạch
II đúng
III sai, tâm nhĩ trái nhận máu giàu O2 từ phổi về.
IV sai, vận tốc máu ở động mạch chủ lớn hơn vận tốc máu ở tĩnh mạch chủ.
Chọn B
Câu 33
Điểm khác nhau giữa hệ tuần hoàn ở người và hệ tuần hoàn ở cá là người có 2 vòng tuần hoàn, cá chỉ có 1 vòng tuần hoàn.
A sai, cá có tim 2 ngăn
C sai, cá có mao mạch vì là HTH kín.
D sai,
Chọn B
Câu 34
Động vật hô hấp trên cạn hiệu quả nhất là chim, phổi của chúng có nhiều ống khí.
Chọn B
Câu 35
Huyết áp giảm dần trong hệ mạch từ động mạch → mao mạch → tĩnh mạch →A
Vận tốc máu lớn nhất ở động mạch, thấp nhất ở mao mạch →C
Tổng tiết diện lớn nhất ở mao mạch →B
Chọn D
Câu 36
Phát biểu sau về hệ tuần hoàn ở động vật là: D, trong hệ động mạch, càng xa tim huyết áp càng giảm và tốc độ máu chảy càng chậm.
Chọn D
Câu 37
Thuỷ tức không có ống tiêu hoá, chúng có túi tiêu hoá.
Chọn C
Câu 38
I sai, phổi chim có nhiều ống khí, không có phế nang.
II sai, tim cá 2 ngăn, không có sự trộn giữa máu giàu O2 và giàu CO2.
III sai, máu ở động mạch phổi nghèo oxi.
IV đúng.
Chọn A
Câu 39
I sai, chỉ những loài nhai lại mới có dạ dày 4 ngăn.
II đúng
III sai, dạ tổ ong là nơi thức ăn được chuẩn bị để ợ lên miệng nhai lại.
IV đúng.
Chọn D
Câu 40
Ở mao mạch máu chảy chậm hơn ở động mạch do tổng diện tích của mao mạch lớn.
Chọn C