Từ vựng: School

Sách tiếng anh i-Learn Smart World

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence. 

I am having a math lesson, but I forgot my ________. I have some difficulty.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. calculator

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. calculator

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. calculator

Calculator: máy tính

Bicycle: xe đạp

Pencil case: hộp bút chì

Pencil sharpener: gọt bút chì

Trong tiết toán (a math lesson), dụng cụ học tập nếu quên sẽ gặp khó khăn (some difficulty) là máy tính (calculator)

=> I am having a math lesson, but I forgot my calculator. I have some difficulty.

Tạm dịch: Tôi đang học toán, nhưng tôi quên máy tính. Nên tôi gặp một số khó khăn.

Đáp án: A. calculator

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence. 

They often play soccer in the ______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. school yard

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. school yard

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. school yard

play soccer: chơi đá bóng

School gate: cổng trường

School yard: sân trường

Schoolmate: bạn học

Schoolbag: cặp học sinh

=> They often play soccer in the schoolyard.

Tạm dịch: Họ thường chơi bóng đá trong sân trường.

Đáp án: B. schoolyard

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence. 

It has two wheels. Many students ride it to school. What is it?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. bicycle

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. bicycle

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. bicycle

Bus: xe buýt

Picture: hình ảnh

Letter: thư

Bicycle: xe đạp

Câu hỏi: It has two wheels. Many students ride it to school. What is it?

Tạm dịch: Nó có hai bánh xe. Nhiều học sinh đi nó đến trường. Nó là gì?

Có 2 bánh xe là xe đạp (bicycle)

Đáp án: D. bicycle

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence. 

It has many letters and words. You use it to look up new words. What is it?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. dictionary

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. dictionary

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. dictionary

Comic book: truyện tranh

Textbook: sách giáo khoa

Dictionary: từ điển

Notebook: vở ghi chép

Câu hỏi: It has many letters and words. You use it to look up new words. What is it?

Tạm dịch: Nó có nhiều chữ cái và từ. Bạn sử dụng nó để tra từ mới. Nó là cái gì?

Đáp án: Từ điển (dictionary)

Đáp án: C. dictionary

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence. 

It’s a room at your school where there are books, newspapers, etc. for you to read, study, or borrow. You can read books and study here. What is it?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. library

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. library

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. library

Playground: sân chơi

Library: thư viện

Classroom: lớp học

Schoolyard: sân trường

Câu hỏi: It’s a room at your school where there are books, newspapers, etc. for you to read, study, or borrow. You can read books and study here. What is it?

Tạm dịch: Nó có một phòng ở trường của bạn, nơi có sách, báo, vv để bạn đọc, nghiên cứu hoặc mượn. Bạn có thể đọc sách và học tập ở đây. Nó là gì?

Đáp án:  B. library

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence. 

I stick new words on the wall to learn ______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. vocabulary

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. vocabulary

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. vocabulary

Uniform: đồng phục

Projector: máy chiếu

Physics: môn Vật lí

Vocabulary: từ vựng

Dán từ mới (stick new words) => học từ vựng (vocabulary)

=> I stick new words on the wall to learn vocabulary

Tạm dịch: Tôi dán từ mới lên tường để học từ vựng

Đáp án: D. vocabulary

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Phong is wearing a school __________.
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A. shoes: giày

B. uniform (n) đồng phục

C. bag (n) cặp

D. hats (n) mũ

Cụm từ: wear a school uniform: mặc đồng phục

=> Phong is wearing a school uniform.

Tạm dịch: Phong đang mặc đồng phục học sinh.

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

What is your ___________subject at school?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A. nice (adj) đẹp

B. favourite (adj) yêu thích

C. liking (adj) thích

D. excited (adj) hào hứng

=> What is your favourite subject at school?

Tạm dịch: Môn học yêu thích ở trường của bạn là gì?

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Students live and study in a/an ___________school. They only go home at weekends.
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A. international (adj) quốc tế

B. small (adj) nhỏ

C. boarding (adj) nội trú

D. overseas (adj) ở nước ngoài, hải ngoại

=> Students live and study in a boarding school. They only go home at weekends.

Tạm dịch: Học sinh sống và học tập trong trường nội trú. Họ chỉ về nhà vào cuối tuần.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

I study 7 _______ at school: Maths, English, Music, Art, Literature, History, Geography.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. subjects (n) môn học

B. lessons (n) bài học

C. teachers (n) giáo viên

D. exercises (n) bài tập

=> I study 7 subjects at school: Maths, English, Music, Art, Literature, History, Geography.

Tạm dịch: Tôi học 7 môn học ở trường: Toán, Tiếng Anh, Âm nhạc, Nghệ thuật, Văn học, Lịch sử, Địa lý.

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

I have Math lessons ______Monday and Friday.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

on + thứ trong tuần

=> I have Math lessons on Monday and Friday.

Tạm dịch: Tôi có giờ học Toán vào thứ Hai và thứ Sáu.

Câu 12 Tự luận

Complete the words of school things.

r
l
r
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này
r
l
r

ruler (n) thước kẻ

Đáp án: ruler 

Câu 13 Tự luận

Complete the words of school things.

p
n
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này
p
n

pen: bút mực

Đáp án: pen

Câu 14 Tự luận

Complete the words of school things.

r
bb
r
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này
r
bb
r

rubber: thước kẻ

Đáp án: rubber

Câu 15 Tự luận

Complete the words of school things.

p
nc

l         c

se
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này
p
nc

l         c

se

pencil case: hộp đựng bút chì

Đáp án: pencil case

Câu 16 Tự luận

Complete the words of school things.

al
u
a
or
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này
al
u
a
or

calculator: máy tính

Đáp án: calculator