Reading điền từ: Houses in the future
Sách tiếng anh i-Learn Smart World
Read the passage and decide the statements are true or false.
Motorhomes usually have sleeping spaces for 2–8 people. Each sleeping space is either fixed or converts from another part of the motorhome's interior, usually a fold-out sofa. A kitchenette area contains cooking equipment. The type of equipment included differs depending on the motorhome make and model, but generally a kitchenette has a stovetop, oven, refrigerator, and sink. More luxury models may also provide a microwave. A small bathroom with a shower, sink and toilet is usually also located in the motorhome. The toilet sometimes swivels to provide extra room and can be accessed from outside the motorhome. Larger motorhomes usually have a separate shower area. A motorhome also has a cab area with a driver and passenger seat. These seats often swivel to become part of the living space. A dinette area provides a table and seating space typically used for eating meals. A lounge may also be included a U-shaped sofa located in the rear of the motorhome.
1. Motorhomes usually have sleeping spaces for more than 2 people.
2. A normal kitchenette often has a microwave.
3. A small bathroom has separate shower area.
4. A dinette is used for eating meals.
5. There is an I-shaped sofa located in a motorhome.
1. Motorhomes usually have sleeping spaces for more than 2 people.
2. A normal kitchenette often has a microwave.
3. A small bathroom has separate shower area.
4. A dinette is used for eating meals.
5. There is an I-shaped sofa located in a motorhome.
1. Motorhomes usually have sleeping spaces for more than 2 people. (Các căn hộ thường có chỗ ngủ cho hơn 2 người.)
Thông tin: Motorhomes usually have sleeping spaces for 2–8 people.
Tạm dịch: Các căn hộ chung cư thường có chỗ ngủ cho 2–8 người.
=> TRUE
2. A normal kitchenette often has a microwave. (Bếp nhỏ bình thường thường có lò vi sóng.)
Thông tin: More luxury models may also provide a microwave.
Tạm dịch: Các mẫu bếp sang trọng hơn cũng có thể có lò vi sóng.
=> FALSE
3. A small bathroom has separate shower area.( Phòng tắm nhỏ có khu vực tắm vòi sen riêng biệt.)
Thông tin: A small bathroom with a shower, sink and toilet is usually also located in the motorhome. Larger motorhomes usually have a separate shower area.
Tạm dịch: Phòng tắm nhỏ với vòi sen, bồn rửa và nhà vệ sinh cũng thường nằm trong motorhome. Các căn hộ lớn hơn thường có khu vực tắm riêng biệt.
=> FALSE
4. A dinette is used for eating meals.( Một phòng ăn nhỏ được sử dụng để ăn các bữa ăn.)
Thông tin: A dinette area provides a table and seating space typically used for eating meals.
Tạm dịch: Khu vực phòng ăn nhỏ có bàn và không gian tiếp khách thường được sử dụng để dùng bữa.
=> TRUE
5. There is an I-shaped sofa located in a motorhome. (Có một chiếc ghế sofa hình chữ I nằm trong một ngôi nhà chung cư.)
Thông tin: A lounge may also be included a U-shaped sofa located in the rear of the motorhome.
Tạm dịch: Một phòng khách cũng có thể được bao gồm một ghế sofa hình chữ U nằm ở phía sau của ngôi nhà.
=> FALSE
Read the passage and decide the statements are true or false.
A boathouse (or a boat house) is a building especially designed for the storage of boats, normally smaller craft for sports or leisure use. These are typically located on open water, such as on a river. Sometimes, a boathouse may be the headquarters of a boat club or rowing club. It may also include a restaurant, a bar, and other leisure facilities. Boathouses also sometimes include living rooms for people, or the whole structure may be used as temporary or permanent housing. Nowadays, many people live on water in boathouses. People living in them cook and sleep in the boat just like those living in a house on land. Sometimes they are used for vacations only, but throughout the world people live in them all year, especially in places experiencing frequent flooding.
1. A boathouse is a building especially designed for the storage of boats for only sports
2. Boathouses are often located on open water.
3. We can go to a restaurant on a boathouse.
4. There are no living rooms on a boat house.
5. People sometimes use boathouse for vacations.
1. A boathouse is a building especially designed for the storage of boats for only sports
2. Boathouses are often located on open water.
3. We can go to a restaurant on a boathouse.
4. There are no living rooms on a boat house.
5. People sometimes use boathouse for vacations.
1. A boathouse is a building especially designed for the storage of boats for only sports. (Nhà thuyền là một tòa nhà được thiết kế đặc biệt để chứa thuyền chỉ dành cho thể thao)
Thông tin: A boathouse (or a boat house) is a building especially designed for the storage of boats, normally smaller craft for sports or leisure use.
Tạm dịch: Nhà thuyền (hay nhà thuyền) là một tòa nhà được thiết kế đặc biệt để chứa thuyền, thường là nghề nhỏ hơn để sử dụng thể thao hoặc giải trí.
=> FALSE
2. Boathouses are often located on open water. (Các nhà thuyền thường nằm trên mặt nước .)
Thông tin: These are typically located on open water, such as on a river.
Tạm dịch: Chúng thường nằm trên mặt nước, chẳng hạn như trên sông.
=> TRUE
3. We can go to a restaurant on a boathouse. (Chúng ta có thể đến một nhà hàng trên một nhà thuyền.)
Thông tin: It may also include a restaurant, a bar, and other leisure facilities.
Tạm dịch: Nó cũng có thể bao gồm một nhà hàng, một quầy bar và các tiện nghi giải trí khác.
4. There are no living rooms on a boat house. (Không có phòng khách trên một ngôi nhà thuyền.)
Thông tin: Boathouses also sometimes include living rooms for people
Tạm dịch: Nhà thuyền đôi khi cũng bao gồm phòng khách cho người dân.
=> FALSE
5. People sometimes use boathouse for vacations.( Đôi khi mọi người sử dụng nhà thuyền cho các kỳ nghỉ.)
Thông tin: Sometimes they are used for vacations only.
Tạm dịch: Đôi khi chúng chỉ được sử dụng cho các kỳ nghỉ
=> TRUE