Từ vựng: Cities around the world (Phần 1)

Sách tiếng anh i-Learn Smart World

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Vietnam is a country in _______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Asia (n) châu Á

Europe (n) Châu Âu

Africa (n) Châu Phi

Australia (n) Châu Úc

=> Vietnam is a country in Asia.

Tạm dịch: Việt Nam là một nước ở châu Á

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Snake is one of _______animals in the world.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Đây là câu so sánh nhất vì trong câu chỉ có một danh từ so sánh duy nhất, không thể dùng so sánh hơn để so sánh với danh từ khác

Cấu trúc: S + be + the most adj + N

=> Snake is one of the most dangerous animals in the world.

Tạm dịch: Rắn là một trong những động vật nguy hiểm nhất trên thế giới.

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer

The Literature of Temple is a historic _______ in Hanoi.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

landscape (n) phong cảnh

land (n) vùng đất

highland (n) cao nguyên

landmark (n) địa điểm nổi bật

Dựa vào ngữ cảnh của câu, ta thấy đáp án D là phù hợp nhất

=> The Literature of Temple is a historic landmark in Hanoi.

Tạm dịch: Văn Miếu là một thắng cảnh lịch sử ở Hà Nội.

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer

There is a beautiful princess living in a ___________ alone.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

house (n) căn nhà

home (n) nhà

palace (n) cung điện

room (n) căn phòng

Dựa vào ngữ cảnh của câu, ta thấy đáp án C là phù hợp nhất

=> There is a beautiful princess living in a palace alone.

Tạm dịch: Có một công chúa xinh đẹp sống một mình trong cung điện.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Vietnam is _________for Pho, Banh cuon, Bun cha,…

 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

nice (adj) đẹp

amazing (adj) ấn tượng

exciting (adj) thú vị

well- known (adj) nổi tiếng

Dựa vào ngữ cảnh của câu, ta thấy đáp án C là phù hợp nhất

=> Vietnam is well- known for Pho, Banh cuon, Bun cha,…

Tạm dịch: Việt Nam nổi tiếng với Phở, Bánh cuốn, Bún chả,…

Câu 6 Trắc nghiệm

It is a high building with many floors. What is it?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

It is a high building with many floors. (Nó là một tòa nhà cao với nhiều tầng.)

skyscraper (n) nhà cao tầng 

museum (n) bảo tàng

stadium (n) sân vận động

bridge (n) cầu

Câu 7 Trắc nghiệm

Students go there to study. What is it?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

hospital (n): bệnh viện

post office (n): bưu điện

university (n): trường đại học

cinema (n): rạp chiếu phim

Students go there to study.

( Sinh viên đến đó để học.)

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer

The air in Hanoi is very _______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

pollution (n) sự ô nhiễm

polluted (adj) ô nhiễm

polluted (v) làm ô nhiễm

unpolluted (n) không ô nhiễm

Vị trí cần điền là một tính từ vì trước đó là động từ tobe

=> The air in Hanoi is very polluted.

Tạm dịch: Không khí ở Hà Nội rất ô nhiễm.

Câu 9 Trắc nghiệm

Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân

My grandparents have lived in a historic house for 20 years.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

beautiful (adj) đẹp

comfortable (adj) thoải mái

cozy (n) ấm cúng

old (adj) cũ

=> historic = old

Câu 10 Trắc nghiệm

Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân

The story life about Ho Chi Minh President is very exciting.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

boring (adj) nhàm chán

lovely (adj) dễ thương

interesting (adj) thú vị, hấp dẫn

special (adj đặc biệt

=> exciting = interesting

Câu 11 Trắc nghiệm

Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân.

The weather last week was awful.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

sunny (adj): có nắng

bad (adj): xấu

nice (adj): đẹp

comfortable (adj): dễ chịu

=> awful = bad

Tạm dịch: Thời tiết tuần trước thật xấu.

Câu 12 Trắc nghiệm

Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân

The food was delicious.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

normal (adj) tầm thường, bình thường

good (adj) tốt

terrible (adj) kinh khủng

dirty (adj) bẩn, mất vệ sinh

=> delicious = good

Câu 13 Tự luận

Điền các chữ cái còn thiếu để được từ hoàn chỉnh

It is the most important city or town of a country. What is it?


=> ca

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

It is the most important city or town of a country. What is it?


=> ca

It is the most important city or town of a country. (Đây là thành phố hoặc thị trấn quan trọng nhất của một quốc gia.)

=> capital (n) thủ đô

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Nha Trang has an ______atmosphere of a young, _________city.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

exciting (adj) thú vị (dùng cho vật) 

excited (adj) hào hứng, hứng thú (dùng cho người) 

growing (adj) đang phát triển 

grown (adj) đã phát triển

=> Nha Trang has an exciting atmosphere of a young, growing city.

Tạm dịch: Nha Trang mang không khí sôi động của một thành phố trẻ đang phát triển.

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the best answer

That city is most famous _______its fashion shops.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cụm từ: famous + for: nổi tiếng về cái gì

=> That city is most famous for its fashion shops.

Tạm dịch: Thành phố đó nổi tiếng nhất với các cửa hàng thời trang.

Câu 16 Trắc nghiệm

Choose the best answer

My family had a lot of ___________in Hoi An and it was an exciting trip.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

fun (n) niềm vui

funny (adj) vui vẻ

enjoy (v) hưởng thụ, thích

enjoys: dạng chia động từ thêm s của enjoy

Ta có a lot of + N (nhiều…)

=> My family had a lot of funs in Hoi An and it was an exciting trip.

Tạm dịch: Gia đình tôi đã có rất nhiều niềm vui ở Hội An và đó là một chuyến đi thú vị.

Câu 17 Trắc nghiệm

Choose the best answer

‘Which _______is Britain in’ – ‘Europe’

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

country (n) đất nước

continent (n) châu lục

city (n) thành phố

area (n) khu vực

=> ‘Which continent is Britain in?’ – ‘Europe’

Tạm dịch: 'Nước Anh nằm ở lục địa nào?' - 'Châu Âu'

Câu 18 Trắc nghiệm

Choose the best answer

The red double-decker bus is London’s famous __________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

sign (n) diếu hiệu

signal (n) tín hiệu

symbol (n) biểu tượng (cho địa điểm, công trình lớn)

logo (n) biểu tượng (cho sản phẩm, nhãn hàng)

=> The red double-decker bus is London’s famous symbol.

Tạm dịch: Xe buýt hai tầng màu đỏ là biểu tượng nổi tiếng của London.