Ngữ âm: /t/

Sách tiếng anh i-Learn Smart World

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

often /ˈɒfn/

time /taɪm/

take/teɪk/

party/ˈpɑːti/

Đáp án A chữ “t” câm (không đọc), các đáp án còn lại đọc là /t/

Câu 2 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

doctor /ˈdɒktə/

after/ˈɑːftə/

motion/ˈməʊʃən/

return/rɪˈtɜːn/

Đáp án C đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /t/

Câu 3 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

future /ˈfjuːʧə/

mature /məˈtjʊə/

nature/ˈneɪʧə/

picture/ˈpɪkʧə/

Đáp án B đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /tʃ/

Câu 4 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

great /greɪt/

write /raɪt/

cut /kʌt/

listen /ˈlɪsn/

Đáp án D chữ “t” câm (không đọc), các đáp án còn lại đọc là /t/

Câu 5 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

patient /ˈpeɪʃənt/

initial/ɪˈnɪʃəl/

identity/aɪˈdɛntɪti/

station/ˈsteɪʃən/

Đáp án C đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/

Câu 6 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

fortune /ˈfɔːʧən/

century /ˈsɛnʧʊri/

actual/ˈækʧʊəl/

contact/ˈkɒntækt/

Đáp án D đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /tʃ/

Câu 7 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

comment /ˈkɒmɛnt/

teacher /ˈtiːʧə/

student/ˈstjuːdənt/

fasten/ˈfɑːsn/

Đáp án D chữ “t” câm (không đọc), các đáp án còn lại đọc là /t/

Câu 8 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

potential /pəʊˈtɛnʃəl/

maintain/meɪnˈteɪn/

football/ˈfʊtbɔːl/

without/wɪˈðaʊt/

Đáp án A đọc là /tʃ/, các đáp án còn lại đọc là /t/

Câu 9 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

photo /ˈfəʊtəʊ/

store/stɔː/

table/ˈteɪbl/

nation/ˈneɪʃən/

Đáp án D đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /t/

Câu 10 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

active /ˈæktɪv/

amount/əˈmaʊnt/

affect /əˈfekt/

addition /əˈdɪʃ(ə)n/

Đáp án D đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /t/

Câu 11 Trắc nghiệm

Nghe và chọn cách phát âm đúng của phần gạch chân

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. /t/

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. /t/

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. /t/

pretty /ˈprɪti/    (adj) xinh đẹp

Chọn A

Câu 12 Trắc nghiệm

Nghe và chọn cách phát âm đúng của phần gạch chân

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. Ø

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. Ø

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. Ø

Christmas /ˈkrɪsməs/

Âm “t” câm, không đọc

Chọn A

Câu 13 Trắc nghiệm

Nghe và chọn cách phát âm đúng của phần gạch chân

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. /ʃ/

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. /ʃ/

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. /ʃ/

solution /səˈluːʃən/   (n) giải pháp

Chọn A

Câu 14 Trắc nghiệm

Nghe và chọn cách phát âm đúng của phần gạch chân

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. /t/

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. /t/

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. /t/

kissed /kɪst/ (v) hôn

Quy tắc đọc đuôi –ed: Khi tận cùng của động từ là các âm  /tʃ/, /p/, /f/, /s/, /k/, /θ/, /ʃ/ (thường thể hiện bằng “ch”, “p”, “f”, “gh”, “s”, “k”, “th”), thì đuôi –ed được phát âm là /t/

Chọn B

Câu 15 Trắc nghiệm

Nghe và chọn cách phát âm đúng của phần gạch chân

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. /t/

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. /t/

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. /t/

continue /kənˈtɪnju(ː)/   (v) tiếp tục

Chọn B