Ngữ âm: /st/

Sách tiếng anh i-Learn Smart World

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

but: /bət/

lost:  /lɒst/  
hot: /hɒt/

bet: /bet/

=> Đáp án B phát âm là / st / còn lại làt / 

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

eat: /iːt/  

post: /pəʊst/

host: /həʊst/ 

coast: /kəʊst/ 

=> Đáp án A phát âm là t / còn lại là st /  

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

forest: /ˈfɒrɪst/

desert: /ˈdezət/

boat: /bəʊt/

coat: /kəʊt/

=> Đáp án A phát âm là / st / còn lại làt / 

Câu 4 Trắc nghiệm

Nghe và xác định âm /st/ xuất hiện ở vị trí nào trong từ?

mustache 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. giữa từ

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. giữa từ

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. giữa từ

mustache /məsˈtɑːʃ/ (n) ria mép

Chọn B

Câu 5 Trắc nghiệm

Nghe và xác định âm /st/ xuất hiện ở vị trí nào trong từ?

nest 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. cuối từ

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. cuối từ

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. cuối từ

nest /nɛst/ (n) tổ chim

Chọn C

Câu 6 Trắc nghiệm

Nghe và xác định âm /st/ xuất hiện ở vị trí nào trong từ?

stone

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A.đầu từ

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A.đầu từ

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A.đầu từ

stone /stəʊn/ (n) đá

Chọn A

Câu 7 Trắc nghiệm

Nghe và xác định âm /st/ xuất hiện ở vị trí nào trong từ?

sister

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. giữa từ

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. giữa từ

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. giữa từ

sister /ˈsɪstə/ (n) chị (em) gái

Chọn B

Câu 8 Trắc nghiệm

Nghe và xác định âm /st/ xuất hiện ở vị trí nào trong từ?

storm

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. đầu từ

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. đầu từ

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. đầu từ

storm /stɔːm/ (n) mưa bão

Chọn A

Câu 9 Trắc nghiệm

Nghe và chọn từ bạn nghe được

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. stand

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. stand

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. stand

stand /stænd/   

spend/spɛnd/   

Ta nghe được âm /st/ nên chọn đáp án A

Chọn A

Câu 10 Trắc nghiệm

Nghe và chọn từ bạn nghe được

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. steak

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. steak

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. steak

steak /steɪk/   

speak/spiːk/   

Ta nghe được âm /st/ nên chọn đáp án A

Chọn A

Câu 11 Trắc nghiệm

Nghe và chọn từ bạn nghe được

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. spoon

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. spoon

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. spoon

stool/stuːl/   

spoon /spuːn/   

Ta nghe được âm /sp/ nên chọn đáp án B

Chọn B

Câu 12 Trắc nghiệm

Có bao nhiêu âm /st/ trong câu sau:

I get lost on the way to the post office.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. 2

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. 2

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. 2

Các từ chứa âm /st/ trong câu là:

- lost /lɒst  

- post/pəʊst  

Tạm dịch câu: Tôi bị lạc trên đường đến bưu điện.

Đáp án: 2

Câu 13 Tự luận

Có bao nhiêu âm /st/ trong câu sau. Điền số thích hợp vào chỗ trống.

 The sky is full of stars.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

 The sky is full of stars.

Các từ chứa âm /st/ trong câu là:

- star /stɑː/   

Tạm dịch câu: Bầu trời đầy sao.

Đáp án: 1

Câu 14 Tự luận

Có bao nhiêu âm /st/ trong câu sau. Điền số thích hợp vào chỗ trống.

Stick this stamp on the mail.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Stick this stamp on the mail.

Các từ chứa âm /st/ trong câu là:

- stick/stɪk/   

- stamp /stæmp/  

Tạm dịch câu: Dán tem này vào thư.

Đáp án: 2

Câu 15 Tự luận

Có bao nhiêu âm /st/ trong câu sau. Điền số thích hợp vào chỗ trống.

You should study hard and try your best to pass the test.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

You should study hard and try your best to pass the test.

Các từ chứa âm /st/ trong câu là:

- study /ˈstʌdi/   

- best /bɛst/  

- test /tɛst/  

Tạm dịch câu: Bạn nên học tập chăm chỉ và cố gắng hết sức để vượt qua bài kiểm tra.

Đáp án: 3

Câu 16 Tự luận

Có bao nhiêu âm /st/ trong câu sau. Điền số thích hợp vào chỗ trống.

My mother is cooking pasta and steak for dinner.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

My mother is cooking pasta and steak for dinner.

Các từ chứa âm /st/ trong câu là:

- pasta /ˈpæstə/   

- steak /steɪk/   

Tạm dịch câu: Mẹ tôi đang nấu mì ống và bít tết cho bữa tối.

Đáp án: 2

Câu 17 Tự luận

Có bao nhiêu âm /st/ trong câu sau. Điền số thích hợp vào chỗ trống.

The castle looks so stunning.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

The castle looks so stunning.

Các từ chứa âm /st/ trong câu là:

- castle /ˈkɑːsl/  -> âm /st/ câm, không đọc

- stunning/ˈstʌnɪŋ/   

Tạm dịch câu: Lâu đài trông thật lộng lẫy.

Đáp án: 1

Câu 18 Tự luận

Có bao nhiêu âm /st/ trong câu sau. Điền số thích hợp vào chỗ trống.

Please listen to the history lesson about Ho Chi Minh president.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Please listen to the history lesson about Ho Chi Minh president.

Các từ chứa âm /st/ trong câu là:

- listen /ˈlɪsn/  -> âm /st/ câm, không đọc

- history /ˈhɪstri/  

Tạm dịch câu: Mời các bạn nghe bài học lịch sử về chủ tịch Hồ Chí Minh.

Đáp án: 1