Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
but: /bət/
lost: /lɒst/
hot: /hɒt/
bet: /bet/
=> Đáp án B phát âm là / st / còn lại là / t /
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
eat: /iːt/
post: /pəʊst/
host: /həʊst/
coast: /kəʊst/
=> Đáp án A phát âm là / t / còn lại là / st /
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
forest: /ˈfɒrɪst/
desert: /ˈdezət/
boat: /bəʊt/
coat: /kəʊt/
=> Đáp án A phát âm là / st / còn lại là / t /
Nghe và xác định âm /st/ xuất hiện ở vị trí nào trong từ?
mustache
B. giữa từ
B. giữa từ
B. giữa từ
Nghe và xác định âm /st/ xuất hiện ở vị trí nào trong từ?
nest
C. cuối từ
C. cuối từ
C. cuối từ
Nghe và xác định âm /st/ xuất hiện ở vị trí nào trong từ?
stone
A.đầu từ
A.đầu từ
A.đầu từ
Nghe và xác định âm /st/ xuất hiện ở vị trí nào trong từ?
sister
B. giữa từ
B. giữa từ
B. giữa từ
Nghe và xác định âm /st/ xuất hiện ở vị trí nào trong từ?
storm
A. đầu từ
A. đầu từ
A. đầu từ
Nghe và chọn từ bạn nghe được
A. stand
A. stand
A. stand
Nghe và chọn từ bạn nghe được
A. steak
A. steak
A. steak
Nghe và chọn từ bạn nghe được
B. spoon
B. spoon
B. spoon
Có bao nhiêu âm /st/ trong câu sau:
I get lost on the way to the post office.
B. 2
B. 2
B. 2
Có bao nhiêu âm /st/ trong câu sau. Điền số thích hợp vào chỗ trống.
The sky is full of stars.
The sky is full of stars.
Có bao nhiêu âm /st/ trong câu sau. Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Stick this stamp on the mail.
Stick this stamp on the mail.
Có bao nhiêu âm /st/ trong câu sau. Điền số thích hợp vào chỗ trống.
You should study hard and try your best to pass the test.
You should study hard and try your best to pass the test.
Có bao nhiêu âm /st/ trong câu sau. Điền số thích hợp vào chỗ trống.
My mother is cooking pasta and steak for dinner.
My mother is cooking pasta and steak for dinner.
Có bao nhiêu âm /st/ trong câu sau. Điền số thích hợp vào chỗ trống.
The castle looks so stunning.
The castle looks so stunning.
Có bao nhiêu âm /st/ trong câu sau. Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Please listen to the history lesson about Ho Chi Minh president.
Please listen to the history lesson about Ho Chi Minh president.