Choose the best answer
My future robot will be able to help me do the ___________.
garden(n) vườn
gardens/ gardening (v) làm vườn
gardening (n) công việc làm vườn
Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước có mạo từ “the”=> do the gardening: làm vườn
=> My future robot will be able to help me do the gardening.
Tạm dịch: Robot tương lai của tôi sẽ có thể giúp tôi làm vườn.
Find which word does not belong in each group.
C. library
C. library
C. library
Bedroom: phòng ngủ
Toilet: nhà vệ sinh
Library: thư viện
Kitchen: nhà bếp
Ta thấy bedroom, toilet và kitchen cùng nhóm (các phòng trong gia đình) => từ khác loại là (library: thư viện)
Đáp án: C
Choose the best answer to complete the sentence.
Robot will help us do the housework such as cleaning the floor, _____ meals and so on.
A. cooking
A. cooking
A. cooking
Cụm từ: cook meals (nấu các bữa ăn)
Các từ trong một chuỗi liệt kê phải cùng loại từ, cấu tạo từ. Ta thấy cleaning (dọn dẹp) ở dạng V_ing => Chỗ cần điền cũng có dạng V_ing
=> Robot will help us do the housework such as cleaning the floor, cooking meals and so on.
Tạm dịch: Rô-bốt sẽ giúp chúng ta làm những công việc nhà như lau dọn phòng, nấu ăn và những công việc khác.
Đáp án: A
Choose the best answer
I'm not careful, so my mother rarely asks me to ______the dishes.
do(v) làm
make (v) làm
take (v) lấy
break (v) làm vỡ
Ta có cụm từ do the dishes: rửa bát
=> I'm not careful, so my mother rarely asks me to do the dishes.
Tạm dịch: Tính tôi không cẩn thận nên ít khi mẹ nhờ tôi rửa bát.
Choose the best answer to complete the sentence.
We are watching Tom and Jerry on ________.
C. television
C. television
C. television
Cooker: nồi cơm
Bath: bồn tắm
Television: TV
Table: cái bàn
Cụm từ: on TV (trên TV)
=> We are watching Tom and Jerry on television.
Tạm dịch: Chúng tôi xem Tom và Jerry trên TV.
Đáp án: C
Choose the best answer to complete the sentence.
The room is messy. First, let’s put the book on the _____.
B. shelf
B. shelf
B. shelf
Ceiling: trần nhà
Shelf: giá, kệ
Floor: tầng
Wall: tường
Chúng ta thường đặt sách (put the book) trên giá sách, kệ (shelf)
=> The room is messy. First, let’s put the book on the shelf
Tạm dịch: Căn phòng này thật bừa bộn. Đầu tiên, hãy đặt quyển sách lên giá
Đáp án: B
Fill in each blank with ONE letter.
p
rt
ent
p
rt
ent
apartment : căn hộ
Fill in each blank with ONE letter.
sti
t h
u
e
sti
t h
u
e
stilt house: nhà sàn
Fill in each blank with ONE letter.
v
ll
v
ll
villa: biệt thự
Choose the best answer.
We live in a town house, but our grandparents live in a/ an ________ house.
A. villa (n) biệt thự
B. country (n) nông thôn/ đất nước
C. apartment (n) căn hộ
D. city (n) thành phố
=> We live in a town house, but our grandparents live in a country house.
Tạm dịch: Chúng tôi sống trong một ngôi nhà phố, nhưng ông bà của chúng tôi sống trong một ngôi nhà nông thôn.
My bedroom is small but it has a ___________window.
A. big (adj) to
B. small (adj) nhỏ
C. interesting (adj) thú vị
D. old (adj) cũ
Dựa vào liên từ “but” (nhưng) nối 2 mệnh đề tương phản về nghĩa nên ta cần 1 tính từ đối lập nghĩa với từ “small” ở vế trước.
=> My bedroom is small but it has a big window.
Tạm dịch: Phòng ngủ của tôi nhỏ nhưng nó có một cửa sổ lớn.
Choose the best answer.
My mum wants me to put all the food in the ______.
A. washing machine (n) máy giặt
B. table (n) bàn
C. fridge (n) tủ lạnh
D. tub (n) bồn
=> My mum wants me to put all the food in the fridge.
Tạm dịch: Mẹ tôi muốn tôi để tất cả thức ăn vào tủ lạnh.
Choose the best answer.
We use a __________ to put the clothes in.
A. wardrobe (n) tủ
B. microwave (n) lò vi sóng
C. sink (n) bồn rửa
D. cooker (n) nồi cơm
=> We use a wardrobe to put the clothes in.
Tạm dịch: Chúng tôi sử dụng một tủ quần áo để quần áo.