Từ vựng: Home

Sách tiếng anh i-Learn Smart World

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer

My future robot will be able to help me do the ___________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

garden(n) vườn

gardens/ gardening (v) làm vườn

gardening (n) công việc làm vườn

Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước có mạo từ “the”=> do the gardening: làm vườn

=> My future robot will be able to help me do the gardening.

Tạm dịch: Robot tương lai của tôi sẽ có thể giúp tôi làm vườn.

Câu 2 Trắc nghiệm

Find which word does not belong in each group.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C.   library

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C.   library

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C.   library

Bedroom: phòng ngủ

Toilet: nhà vệ sinh

Library: thư viện

Kitchen: nhà bếp

Ta thấy bedroom, toilet và kitchen cùng nhóm (các phòng trong gia đình) => từ khác loại là (library: thư viện)

 Đáp án: C

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence. 

Robot will help us do the housework such as cleaning the floor, _____ meals and so on.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. cooking

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. cooking

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. cooking

Cụm từ: cook meals (nấu các bữa ăn)

Các từ trong một chuỗi liệt kê phải cùng loại từ, cấu tạo từ. Ta thấy cleaning (dọn dẹp) ở dạng V_ing => Chỗ cần điền cũng có dạng V_ing

=> Robot will help us do the housework such as cleaning the floor, cooking meals and so on.

Tạm dịch: Rô-bốt sẽ giúp chúng ta làm những công việc nhà như lau dọn phòng, nấu ăn và những công việc khác.

Đáp án: A

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer

I'm not careful, so my mother rarely asks me to  ______the dishes.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

do(v) làm

make (v) làm

take (v) lấy

break (v) làm vỡ

Ta có cụm từ do the dishes: rửa bát

=> I'm not careful, so my mother rarely asks me to do the dishes.

Tạm dịch: Tính tôi không cẩn thận nên ít khi mẹ nhờ tôi rửa bát.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence. 

We are watching Tom and Jerry on ________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C.   television

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C.   television

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C.   television

Cooker: nồi cơm

Bath: bồn tắm

Television: TV

Table: cái bàn

Cụm từ: on TV (trên TV)

=> We are watching Tom and Jerry on television.

Tạm dịch: Chúng tôi xem Tom và Jerry trên TV.

Đáp án: C

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence. 

The room is messy. First, let’s put the book on the _____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. shelf

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. shelf

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. shelf

Ceiling: trần nhà

Shelf: giá, kệ

Floor: tầng

Wall: tường

Chúng ta thường đặt sách (put the book) trên giá sách, kệ (shelf)

=> The room is messy. First, let’s put the book on the shelf

Tạm dịch:  Căn phòng này thật bừa bộn. Đầu tiên, hãy đặt quyển sách lên giá

Đáp án:  B

 

Câu 7 Tự luận

Fill in each blank with ONE letter.

p

rt

ent

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

p

rt

ent

apartment : căn hộ

Câu 8 Tự luận

Fill in each blank with ONE letter.

sti

t                 h

u

e

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

sti

t                 h

u

e

stilt house: nhà sàn

Câu 9 Tự luận

Fill in each blank with ONE letter.

v

ll

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

v

ll

villa: biệt thự

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

We live in a town house, but our grandparents live in a/ an  ________ house.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A. villa (n) biệt thự

B. country (n) nông thôn/ đất nước

C. apartment (n) căn hộ

D. city (n) thành phố

=> We live in a town house, but our grandparents live in a country house.

Tạm dịch: Chúng tôi sống trong một ngôi nhà phố, nhưng ông bà của chúng tôi sống trong một ngôi nhà nông thôn.

Câu 11 Trắc nghiệm
Choose the best answer.

My bedroom is small but it has a ___________window.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. big (adj) to

B. small (adj) nhỏ

C. interesting (adj) thú vị

D. old (adj) cũ

Dựa vào liên từ “but” (nhưng) nối 2 mệnh đề tương phản về nghĩa nên ta cần 1 tính từ đối lập nghĩa với từ “small” ở vế trước.

=> My bedroom is small but it has a big window.

Tạm dịch: Phòng ngủ của tôi nhỏ nhưng nó có một cửa sổ lớn.

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

My mum wants me to put all the food in the ______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A. washing machine (n) máy giặt

B. table (n) bàn

C. fridge (n) tủ lạnh

D. tub (n) bồn

=> My mum wants me to put all the food in the fridge.

Tạm dịch: Mẹ tôi muốn tôi để tất cả thức ăn vào tủ lạnh. 

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

We use a __________ to put the clothes in.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. wardrobe (n) tủ

B. microwave (n) lò vi sóng

C. sink (n) bồn rửa

D. cooker (n) nồi cơm

=> We use a wardrobe to put the clothes in.

Tạm dịch: Chúng tôi sử dụng một tủ quần áo để quần áo.