Từ vựng: Community Services (Phần 2)
Sách tiếng anh i-Learn Smart World
Choose the best answer
To gather more information, we need to do________.
do an exercise (v) làm bài tập
do a favor (v) giúp
do a survey (v) làm khảo sát
do an example (v) lấy ví dụ
Dựa vào ngữ cảnh của câu, ta thấy đáp án C là phù hợp nhất.
=> To gather more information, we need to do a survey.
Tạm dịch: Để thu thập thêm thông tin, chúng tôi cần thực hiện một cuộc khảo sát.
Choose the best answer
If more people cycle, there will be less air ______.
pollute (v) làm ô nhiễm
pollution (n) sự ô nhiễm
unpolluted (adj) không bị ô nhiễm
polluted (adj) bị ô nhiễm
Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước có động từ “be”
=> If more people cycle, there will be less air pollution.
Tạm dịch: Nếu nhiều người đạp xe hơn, sẽ có ít ô nhiễm không khí hơn.
Choose the best answer
to use a thing again is to __________.
recycle (v) tái chế
reuse (v) tái sử dụng
reduce (v) cắt giảm
refill (v) làm đầy lại
=> to use a thing again is to reuse.
Choose the best answer
to cut down something is to _______.
recycle (v) tái chế
reuse (v) tái sử dụng
reduce (v) cắt giảm
refill (v) làm đầy lại
=> to cut down something is to reduce.
Choose the best answer
to make a new thing from an old thing is _______.
recycle (v) tái chế
reuse (v) tái sử dụng
reduce (v) cắt giảm
refill (v) làm đầy lại
=> to make a new thing from an old thing is to recycle.
Choose the best answer
___________ is destroying large areas of tropical rain forest.
Deforestation (n) nạn phá rừng
Deforest (v) phá rừng
Forest (v) trồng rừng
Forestation (n) sự trồng rừng
Dựa vào ngữ cảnh của câu, ta thấy đáp án A là phù hợp nhất.
=> Deforestation is destroying large areas of tropical rain forest.
Tạm dịch: Nạn phá rừng đang phá hủy diện tích rừng mưa nhiệt đới rộng lớn.
Choose the best answer
We should give food for people _________ need to help them.
Cấu trúc: be in need : cần
=> We should give food for people in need to help them.
Tạm dịch: Chúng ta nên cung cấp thức ăn cho những người cần để giúp đỡ họ.
Choose the best answer
You shouldn’t use plastic bags to _____ food.
cook (v) nấu
throw (v) ném
wrap (v) gói
take (v) lấy
Dựa vào ngữ cảnh của câu, ta thấy đáp án C là phù hợp nhất.
=> You shouldn’t use plastic bags to wrap food.
Tạm dịch: Bạn không nên dùng túi ni lông để bọc thực phẩm.
Choose the best answer
If we ______waste paper, we will save a lot of trees.
repeat (v) lặp lại
recycle (v) tái chế
rewrite (v) viết lại
remake (v) làm lại
=> If we recycle waste paper, we will save a lot of trees.
Tạm dịch: Nếu chúng ta tái chế giấy vụn, chúng ta sẽ tiết kiệm được rất nhiều cây xanh.
Choose the best answer
“Why do you often forget to ______the lights when you go out of the classroom?”
turn on (v) bật
turn off (v) tắt
close (v) đóng
shut down (v) ngắt, tắt
Phân biệt: turn off >< shut down
- turn off dùng cho các đồ dùng điện nhỏ và có cách tắt đơn giản
- shut down dùng cho các thiết bị, đồ dùng lớn, có cách tắt máy phức tạp hơn
=> “Why do you often forget to turn off the lights when you go out of the classroom?”
Tạm dịch: "Tại sao bạn thường quên tắt đèn khi bạn ra khỏi lớp học?"
Choose the best answer
“Reduce, reuse, recycle” is said to encourage people to waste less, by using less and using things again, in order to _________the environment.
harm (v) làm hại
damage (v) làm tổn thương
pollute (v) làm ô nhiễm
protect (v) bảo vệ
=> “Reduce, reuse, recycle” is said to encourage people to waste less, by using less and using things again, in order to protect the environment.
Tạm dịch: “Giảm thiểu, tái sử dụng, tái chế” được cho là khuyến khích mọi người ít lãng phí hơn, bằng cách sử dụng ít hơn và sử dụng lại những thứ để bảo vệ môi trường.
Choose the best answer
If we all use _________bags, we’ll help the environment.
new (adj) mới
cheap (adj) rẻ
reusable (adj) có thể tái sử dụng
reduced (adj) bị cắt giảm
=> If we all use reusable bags, we’ll help the environment.
Tạm dịch: Nếu tất cả chúng ta đều sử dụng túi có thể tái sử dụng, chúng ta sẽ giúp ích cho môi trường.
Choose the best answer
If there is a rubbish bin in every class, the classroom will become ______.
harmful (adj) có hại
lighter (adj) sáng hơn
dirtier (adj) bẩn hơn
cleaner (adj) sạch hơn
=> If there is a rubbish bin in every class, the classroom will become cleaner.
Tạm dịch: Nếu có một thùng rác trong mỗi lớp học, lớp học sẽ trở nên sạch sẽ hơn.
Choose the best answer
“Don’t throw rubbish into the river because you will make it ________________“
greener (adj) xanh hơn
dirty (adj) bẩn
cleaner (adj) sạch hơn
fresher (adj) trong sạch hơn
=> “Don’t throw rubbish into the river because you will make it dirty.”
Tạm dịch: “Đừng vứt rác xuống sông vì bạn sẽ làm cho nó trở nên bẩn thỉu”.
Choose the best answer
If we use __________paper, we will save a lot of trees.
fewer (+ N đếm được): it hơn
less (+ N không đếm được): it hơn
more (+ N đếm được và không đếm được) : nhiều hơn
much (+ N không đếm được): nhiều
Danh từ paper không đếm được nên chỉ có less hoặc more phù hợp. Dựa vào ngữ nghĩa của câu, từ less phù hợp nhất
=> If we use less paper, we will save a lot of trees.
Tạm dịch: Nếu chúng ta sử dụng ít giấy hơn, chúng ta sẽ tiết kiệm được rất nhiều cây.
Choose the best answer
You should put the food in a reusable box __________plastic bags.
by : bằng
instead of: thay vì
because of : bởi vì
without: với không
=> You should put the food in a reusable box instead of plastic bags.
Tạm dịch: Bạn nên cho thức ăn vào hộp có thể tái sử dụng thay vì túi ni lông.
Choose the best answer
If people turn off all electric appliances in one hour all over the world, they can save lots of ___________.
electric (adj) thuộc về điện
electrical (adj) thuộc về điện
electrician (n) thợ điện
electricity (n) điện
Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước có cụm từ “a lot of”
=> If people turn off all electric appliances in one hour all over the world, they can save lots of electricity.
Tạm dịch: Nếu mọi người tắt tất cả các thiết bị điện trong một giờ trên toàn thế giới, họ có thể tiết kiệm được rất nhiều điện.
Choose the best answer
It is a good idea to _________our clothes with our friends or cousins.
change (v) đổi
swap (v) trao đổi
turn (v) xoay, rẽ
send (v) gửi
=> It is a good idea to swap our clothes with our friends or cousins.
Tạm dịch: Bạn nên trao đổi quần áo của chúng tôi với bạn bè hoặc anh chị em họ của mình.
Choose the best answer
My brother and I will give last year’s clothes to ___________instead of throwing them away.
shop (n) cửa hàng
people (n) con người
charity (n) từ thiện
survey (n) khảo sát
=> My brother and I will give last year’s clothes to charity instead of throwing them away.
Tạm dịch: Tôi và anh trai sẽ tặng quần áo của năm ngoái cho tổ chức từ thiện thay vì vứt bỏ chúng.