Em hãy điền ch/tr vào chỗ trống để hoàn thiện khổ thơ sau:
Ngày hôm qua ở lại
Trong hạt lúa mẹ
ồng
Cánh đồng
ờ gặt hái
Chín vàng màu ước mong.
Ngày hôm qua ở lại
Trong hạt lúa mẹ
ồng
Cánh đồng
ờ gặt hái
Chín vàng màu ước mong.
Ngày hôm qua ở lại
Trong hạt lúa mẹ trồng
Cánh đồng chờ gặt hái
Chín vàng màu ước mong.
Điền g hoặc gh vào chỗ trống:
bàn
ế
bàn
ế
bàn ghế
Em điền chữ cái còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thiện khổ thơ sau:
Ngày hôm qua ở
ại
Trong
ở hồng của con
Con học hành
ăm
ỉ
Là ngày qua
ẫn còn.
Ngày hôm qua ở
ại
Trong
ở hồng của con
Con học hành
ăm
ỉ
Là ngày qua
ẫn còn.
Ngày hôm qua ở lại
Trong vở hồng của con
Con học hành chăm chỉ
Là ngày qua vẫn còn…
Điền g hoặc gh vào chỗ trống:
cái
im
cái
im
Cái ghim
Những từ nào viết đúng chính tả?
b. chín vàng
d. vẫn còn
b. chín vàng
d. vẫn còn
b. chín vàng
d. vẫn còn
Những từ viết đúng chính tả là: chín vàng, vẫn còn
Những từ viết sai chính tả là: hạt núa, học hanh
Sửa lại: hạt núa -> hạt lúa, học hanh -> học hành
Điền g hoặc gh vào chỗ trống:
đàn
à
đàn
à
đàn gà
Điền g hoặc gh vào chỗ trống:
Ngủ dậy, xếp chăn
ối
Ngủ dậy, xếp chăn
ối
Ngủ dậy, xếp chăn gối
Điền g hoặc gh vào chỗ trống:
tắm
ội
tắm
ội
tắm gội
Điền chữ cái còn thiếu vào ô trống để hoàn thiện 9 chữ đầu tiên trong bảng chữ cái:
g -
- i -
- l -
- n -
- ô - ơ
g -
- i -
- l -
- n -
- ô - ơ
g – h – i – k – l – m – n – o – ô – ơ
Điền g hoặc gh vào chỗ trống:
ăn tối, lau bàn
ế
ăn tối, lau bàn
ế
ăn tối, lau bàn ghế
Điền gh/g vào chỗ trống:
à trống
tiếng
áy
à trống
tiếng
áy
gà trống
tiếng gáy
Điền gh/g vào chỗ trống:
i nhớ
cái
ối
i nhớ
cái
ối
ghi nhớ
cái gối
Những trường hợp nào viết đúng chính tả:
hạt gạo
con ghẹ
hạt gạo
con ghẹ
hạt gạo
con ghẹ
Những trường hợp viết đúng chính tả là: hạt gạo, con ghẹ
Những trường hợp viết sai chính tả là: ghà ghô, gé thăm
Sửa lại: ghà ghô -> gà gô, gé thăm -> ghé thăm
Những trường hợp nào viết đúng chính tả:
cái gáo
cái ghế
cái gáo
cái ghế
cái gáo
cái ghế
Những trường hợp viết đúng chính tả là: cái gáo, cái ghế
Những trường hợp viết sai chính tả là: ghỡ rối, gép nối
Sửa lại: ghỡ rối -> gỡ rối, gép nối -> ghép nối