-
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
- Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm - Đề số 1
- Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm - Đề số 2
-
TUẦN 1: EM ĐÃ LỚN HƠN
- Bài 1: Đọc: Bé Mai đã lớn
- Bài 1: Từ và câu
- Bài 2: Đọc: Thời gian biểu
- Bài 2: Nghe viết: Bé Mai đã lớn
- Bài 2: Mở rộng vốn từ: Trẻ em
- Bài 2: Nói và đáp lời bày tỏ sự ngạc nhiên, lời khen ngợi
- Bài 2: Nói, viết lời tự giới thiệu
-
TUẦN 2: EM ĐÃ LỚN HƠN
- Bài 3: Đọc: Ngày hôm qua đâu rồi
- Bài 3: Từ chỉ sự vật, Câu kiểu Ai là gì
- Bài 4: Đọc: Út Tin
- Bài 4: Nhìn viết: Ngày hôm qua đâu rồi
- Bài 4: Nghe kể: Thử tài
- Bài 4: Viết thời gian biểu
-
TUẦN 3: MỖI NGƯỜI MỘT VẺ
- Bài 1: Đọc: Tóc xoăn và tóc thẳng
- Bài 1: Từ chỉ hoạt động, Câu kiểu Ai làm gì
- Bài 2: Đọc: Làm việc thật là vui
- Bài 2: Nghe viết: Làm việc thật là vui
- Bài 2: Mở rộng vốn từ Bạn bè
- Bài 2: Nói và đáp lời chúc mừng, lời khen ngợi
- Bài 2: Nói, viết lời cảm ơn
-
TUẦN 4: MỖI NGƯỜI MỘT VẺ
- Bài 3: Đọc: Những cái tên
- Bài 4: Đọc: Cô gió
- Bài 4: Nghe viết: Ai dậy sớm
- Bài 4: Nghe kể: Chuyện ở phố cây xanh
- Bài 4: Đặt tên cho bức tranh
-
TUẦN 5: BỐ MẸ YÊU THƯƠNG
- Bài 1: Đọc: Bọ rùa tìm mẹ
- Bài 1: Từ chỉ đặc điểm Câu kiểu Ai thế nào
- Bài 2: Đọc: Cánh đồng của bố
- Bài 2: Nghe viết: Bọ rùa tìm mẹ
- Bài 2: Mở rộng vốn từ Gia đình
- Bài 2: Nói và đáp lời chia tay, lời từ chối
- Bài 2: Viết tin nhắn
-
TUẦN 6: BỐ MẸ YÊU THƯƠNG
- Bài 3: Đọc: Mẹ
- Bài 3: Từ chỉ sự vật. Dấu chấm
- Bài 4: Đọc: Con lợn đất
- Bài 4: Nhìn viết: Mẹ
- Bài 4: Nghe kể: Sự tích hoa cúc trắng
-
TUẦN 7: ÔNG BÀ YÊU QUÝ
- Bài 1: Đọc: Cô chủ nhà tí hon
- Bài 1: Từ chỉ hoạt động, Câu kiểu Ai làm gì
- Bài 2: Đọc: Bưu thiếp
- Bài 2: Nhìn viết: Ông tôi
- Bài 2: Mở rộng vốn từ Gia đình (tiếp theo)
- Bài 2: Nói và đáp lời chào hỏi
- Bài 2: Nói, viết lời xin lỗi
-
TUẦN 8: ÔNG BÀ YÊU QUÝ
- Bài 3: Bà nội, bà ngoại
- Bài 3: Từ chỉ hoạt động, chỉ tình cảm, Câu kiểu Ai thế nào
- Bài 4: Đọc: Bà tôi
- Bài 4: Nghe viết: Bà tôi
- Bài 4: Mở rộng vốn từ Gia đình (tiếp theo)
- Bài 4: Xem kể: Những quả đào
- Bài 4: Viết bưu thiếp
-
TUẦN 9: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1
- Ôn tập 1
- Ôn tập 2
- Ôn tập 3
- Ôn tập 4
- Ôn tập 5
-
TUẦN 19: NƠI CHỐN THÂN QUEN
- Bài 1: Đọc: Khu vườn tuổi thơ
- Bài 1: Từ chỉ người, từ chỉ hoạt động
- Bài 2: Đọc: Con suối bản tôi
- Bài 2: Nghe viết: Con suối bản tôi
- Bài 2: Mở rộng vốn từ về Nơi thân quen
- Bài 2: Nói và đáp lời đề nghị, lời đồng ý
- Bài 2: Thuật lại việc được chứng kiến
-
TUẦN 20: NƠI CHỐN THÂN QUEN
- Bài 3: Đọc: Con đường làng
- Bài 3: Từ chỉ sự vật, dấu phẩy
- Bài 4: Đọc: Bên cửa sổ
- Bài 4: Nghe viết: Bên cửa sổ
- Bài 4: Mở rộng vốn từ Nơi thân quen (tiếp)
- Bài 4: Đọc kể: Khu vườn tuổi thơ
- Bài 4:Luyện tập thuật việc được chứng kiến
-
TUẦN 21: BỐN MÙA TƯƠI ĐẸP
- Bài 1: Đọc: Chuyện bốn mùa
- Bài 1: Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
- Bài 2: Đọc: Đầm sen
- Bài 2: Nghe viết: Đầm sen
- Bài 2: Mở rộng vốn từ Bốn mùa
- Bài 2: Nói và đáp lời mời, lời khen ngợi
- Bài 2: Luyện tập thuật việc được chứng kiến (tiếp theo)
-
TUẦN 22: BỐN MÙA TƯƠI ĐẸP
- Bài 3: Đọc: Dàn nhạc mùa hè
- Bài 3: Từ chỉ đặc điểm. Dấu chấm
- Bài 4: Đọc: Mùa đông ở vùng cao
- Bài 4: Nghe viết: Mưa cuối mùa
- Bài 4: Mở rộng vốn từ Bốn mùa (tiếp theo)
- Bài 4: Nghe kể: Sự tích mùa xuân và bộ lông trắng của thỏ
- Bài 4: Luyện tập thuật việc được chứng kiến (tiếp theo)
-
TUẦN 23: THIÊN NHIÊN MUÔN MÀU
- Bài 1: Đọc: Chuyện của vàng anh
- Bài 1: Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai làm gì?
- Bài 2: Đọc: Ong xây tổ
- Bài 2: Nghe viết: Ong xây tổ
- Bài 2: Mở rộng vốn từ về thiên nhiên
- Bài 2: Nói và đáp về lời đồng ý, lời không đồng ý
- Bài 2: Thuật lại việc được tham gia
-
TUẦN 24: THIÊN NHIÊN MUÔN MÀU
- Bài 3: Đọc: Trái chín
- Bài 3: Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
- Bài 4: Đọc: Hoa mai vàng
- Bài 4: Nghe viết: Hoa mai vàng
- Bài 4: Mở rộng vốn từ về thiên nhiên (tiếp theo)
- Bài 4: Nghe kể: Sự tích cá thờn bơn
- Bài 4: Luyện tập thuật việc được tham gia
-
TUẦN 25: SẮC MÀU QUÊ HƯƠNG
- Bài 1: Quê mình đẹp nhất
- Bài 1: Từ chỉ hoạt động. Dấu chấm than
- Bài 2: Đọc: Rừng ngập mặn Cà Mau
- Bài 2: Nghe viết: Rừng ngập mặn Cà Mau
- Bài 2: Mở rộng vốn từ Quê hương
- Bài 2: Nói và đáp lời cảm ơn
- Bài 2: Luyện tập thuật lại việc được tham gia (tiếp theo)
-
TUẦN 26: SẮC MÀU QUÊ HƯƠNG
- Bài 3: Đọc: Mùa lúa chín
- Bài 3: Từ chỉ sự vật, chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
- Bài 4: Đọc: Sông Hương
- Bài 4: Nghe viết: Sông Hương
- Bài 4: Mở rộng vốn từ Quê hương (tiếp theo)
- Bài 4: Nghe kể: Sự tích Hồ Gươm
- Bài 4: Luyện tập thuật việc được tham gia (tiếp theo)
-
TUẦN 27: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II
- Ôn tập 1
- Ôn tập 2
- Ôn tập 3
- Ôn tập 4
- Ôn tập 5
-
TUẦN 28: BÁC HỒ KÍNH YÊU
- Bài 1: Đọc: Ai ngoan sẽ được thưởng
- Bài 1: Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
- Bài 2: Đọc: Thư Trung thu
- Bài 2: Nghe viết: Thư Trung thu
- Bài 2: Mở rộng vốn từ Bác Hồ kính yêu
- Bài 2: Nói và đáp lời từ chối, lời bày tỏ sự ngạc nhiên, vui mừng
- Bài 2: Nói, viết về tình cảm với người em yêu quý
-
TUẦN 29: BÁC HỒ KÍNH YÊU
- Bài 3: Đọc: Cháu thăm nhà Bác
- Bài 3: Từ chỉ tình cảm. Câu kiểu Ai làm gì? Ai thế nào?
- Bài 4: Đọc: Cây và hoa bên lăng Bác
- Bài 4: Nghe viết: Cây và hoa bên lăng Bác
- Bài 4: Mở rộng vốn từ Bác Hồ kính yêu (tiếp theo)
- Bài 4: Đọc kể: Ai ngoan sẽ được thưởng
- Bài 4: Nói, viết về tình cảm với bạn bè
-
TUẦN 30: VIỆT NAM MẾN YÊU
- Bài 1: Đọc: Chuyện quả bầu
- Bài 1: Từ chỉ sự vật, chỉ đặc điểm. Dấu chấm, dấu phẩy
- Bài 2: Sóng và cát ở Trường Sa
- Bài 2: Nghe viết: Chim rừng Tây Nguyên
- Bài 2: Mở rộng vốn từ Đất nước
- Bài 2: Nói và đáp lời an ủi, lời mời
- Bài 2: Nói, viết về tình cảm với người thân
-
TUẦN 31: VIỆT NAM MẾN YÊU
- Bài 3: Đọc: Cây dừa
- Bài 3: Từ chỉ sự vật, chỉ hoạt động. Câu kiểu Ai làm gì? Dấu chấm, dấu phẩy
- Bài 4: Đọc: Tôi yêu Sài Gòn
- Bài 4: Nghe viết: Tôi yêu Sài Gòn
- Bài 4: Mở rộng vốn từ Đất nước (tiếp theo)
- Bài 4: Đọc kể: Chuyện quả bầu
- Bài 4: Luyện tập nói, viết về tình cảm với người thân
-
TUẦN 32: BÀI CA TRÁI ĐẤT
- Bài 1: Đọc: Cây nhút nhát
- Bài 1: Viết: Chữ hoa N (kiểu 2)
- Bài 1: Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
- Bài 2: Đọc: Bạn có biết?
- Bài 2: Nghe viết: Cây nhút nhát
- Bài 2: Mở rộng vốn từ Trái Đất
- Bài 2: Nói và đáp lời không đồng ý, lời đề nghị
- Bài 4: Nói, viết về tình cảm với một sự việc
-
TUẦN 33: BÀI CA TRÁI ĐẤT
- Bài 3: Đọc: Trái Đất xanh của em
- Bài 3: Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai là gì?
- Bài 4: Đọc: Hừng đông trên biển
- Bài 4: Nghe viết: Hừng đông trên biển
- Bài 4: Mở rộng vốn từ Trái Đất (tiếp theo)
- Bài 4: Nghe kể: Chuyện của cây sồi
- Bài 4: Luyện tập nói, viết về tình cảm với một sự việc
-
TUẦN 34: BÀI CA TRÁI ĐẤT
- Bài 5: Đọc: Bạn biết phân loại rác không?
- Bài 5: Từ chỉ sự vật, chỉ hoạt động. Câu kiểu Ai làm gì?
- Bài 6: Đọc: Cuộc giải cứu bên bờ biển
- Bài 6: Nghe viết: Rừng trưa
- Bài 6: Mở rộng vốn từ Trái Đất (tiếp theo)
- Bài 6: Xem kể: Ngày như thế nào là đẹp?
- Bài 6: Luyện tập nói, viết về tình cảm với một sự vật
-
TUẦN 35: ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II
- Ôn tập 1
- Ôn tập 2
- Đánh giá cuối học kì II
Bài 2: Luyện tập thuật việc được chứng kiến (tiếp theo)
Sách chân trời sáng tạo
-
149 lượt thi
- Lớp 2
- MÔN TIẾNG VIỆT
Câu 1
Trắc nghiệm
Đoạn văn kể về việc gì?
Sáng sớm, mẹ con bác Tâm bơi mủng đi hái sen. Đầu tiên, bác cẩn thận ngắt từng bông. Tiếp đến, bác bó sen thành từng bó. Sau đó, bác bọc một chiếc lá lớn bên ngoài bó sen. Rồi bác nhẹ nhàng đặt bó sen vào lòng thuyền.
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
Kể việc đi hái sen của mẹ con bác Tâm.
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
Kể việc đi hái sen của mẹ con bác Tâm.
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
Kể việc đi hái sen của mẹ con bác Tâm.
Đoạn văn trên kể việc đi hái sen của mẹ con bác Tâm.
Chọn đáp án: Kể việc đi hái sen của mẹ con bác Tâm.