Bài 1: Từ chỉ sự vật, chỉ đặc điểm. Dấu chấm, dấu phẩy
Sách chân trời sáng tạo
Quan sát tranh, đoán tên loài chim có trong tranh:
chim cuốc
chim cuốc
chim cuốc
Tranh vẽ con chim cuốc.
Chọn đáp án: chim cuốc
Quan sát tranh, đoán tên loài chim có trong tranh:
chim cu cườm
chim cu cườm
chim cu cườm
Tranh vẽ con chim cu cườm.
Chọn đáp án: chim cu cườm
Quan sát tranh, đoán tên loài chim có trong tranh:
chim vàng anh
chim vàng anh
chim vàng anh
Tranh vẽ con chim vàng anh.
Chọn đáp án: chim vàng anh
Quan sát tranh, đoán tên loài chim có trong tranh:
chim bói cá
chim bói cá
chim bói cá
Tranh vẽ con chim bói cá.
Chọn đáp án: chim bói cá
Quan sát tranh, đoán tên loài chim có trong tranh:
chim đầu rìu
chim đầu rìu
chim đầu rìu
Tranh vẽ con chim đầu rìu.
Chọn đáp án: chim đầu rìu
Bấm chọn vào tên gọi của các loài chim:
Những
thím
chích choè
nhanh nhảu
.
Những chú
khướu
lắm điều
.
Những
anh
chào mào
đỏm dáng
.
Những
bác
cu gáy
trầm ngâm
.
Nguyễn Kiên
Những
thím
chích choè
nhanh nhảu
.
Những chú
khướu
lắm điều
.
Những
anh
chào mào
đỏm dáng
.
Những
bác
cu gáy
trầm ngâm
.
Nguyễn Kiên
Những từ chỉ tên gọi các loài chim là từ được gạch chân, in đậm:
Những thím chích choè nhanh nhảu. Những chú khướu lắm điều. Những anh chào mào đỏm dáng. Những bác cu gáy trầm ngâm.
Nguyễn Kiên
Bấm chọn vào những từ chỉ đặc điểm của các loài chim có trong đoạn văn:
Những
thím
chích choè
nhanh nhảu
.
Những
chú
khướu
lắm điều
.
Những
anh
chào mào
đỏm dáng
.
Những
bác
cu gáy
trầm ngâm
.
Nguyễn Kiên
Những
thím
chích choè
nhanh nhảu
.
Những
chú
khướu
lắm điều
.
Những
anh
chào mào
đỏm dáng
.
Những
bác
cu gáy
trầm ngâm
.
Nguyễn Kiên
Những từ chỉ đặc điểm của các loài chim là những từ được gạch chân, in đậm:
Những thím chích choè nhanh nhảu. Những chú khướu lắm điều. Những anh chào mào đỏm dáng. Những bác cu gáy trầm ngâm.
Nguyễn Kiên
Đặt câu hỏi cho từ ngữ được in đậm trong câu sau:
Thức ăn của bói cá là những chú cá nhỏ.
Thức ăn của bói cá là gì?
Thức ăn của bói cá là gì?
Thức ăn của bói cá là gì?
Từ in đậm trong câu trên được đặt câu hỏi như sau:
Thức ăn của bói cá là gì?
Chọn đáp án: Thức ăn của bói cá là gì?
Đặt câu hỏi cho từ ngữ được in đậm trong câu sau:
Sáng sớm, chim sơn ca cất cao giọng hót.
Sáng sớm, chim sơn ca làm gì?
Sáng sớm, chim sơn ca làm gì?
Sáng sớm, chim sơn ca làm gì?
Từ in đậm trong câu trên được đặt câu hỏi như sau:
Sáng sớm, chim sơn ca làm gì?
Chọn đáp án: Sáng sớm, chim sơn ca làm gì?
Đặt câu hỏi cho từ ngữ được in đậm trong câu sau:
Bộ lông của loài vẹt rất sặc sỡ.
Bộ lông của loài vẹt thế nào?
Bộ lông của loài vẹt thế nào?
Bộ lông của loài vẹt thế nào?
Từ in đậm trong câu trên được đặt câu hỏi như sau:
Bộ lông của loài vẹt thế nào?
Chọn đáp án: Bộ lông của loài vẹt thế nào?