• Lớp 8
  • Môn Học
  • Mới nhất
2 đáp án
1 lượt xem
2 đáp án
1 lượt xem

Câu 1. Nguyên tử được cấu tạo từ các loại hạt cơ bản nào A. Nơtron và electron B. Proton và nơtron C. Electron, nơtron và proton D. Electron và proton Câu 2. Cặp chất nào sau đây có cùng phân tử khối A. N2 và CO2 B. SO2 và C4H10 C. NO và C2H6 D. CO và N2O Câu 3. Cho hóa trị của S là IV, chọn CTHH đúng trong các CTHH sau: A. SO2. B. S2O3. C. S2O2. D. SO3. Câu 4. Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau: KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2. Hệ số cân bằng cho phản ứng trên là A. 1; 1; 1; 1 B. 2; 1; 1; 1 C. 1; 1; 1; 2 D. 1; 1; 2; 1 Câu 5. Cho các phát biểu sau, phát biểu nào đúng khi nói về định luật bảo toàn khối lượng? A. Tổng các sản phẩm bằng tổng các chất tham gia. B. Trong một phản ứng, tổng số phân tử chất tham gia bằng tổng số phân tử chất tạo thành. C. Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. D. Trong phản ứng hóa học tổng sản phẩm bằng tổng chất tham gia. Câu 6. Tính phần trăm khối lượng của oxi có trong phân tử KClO3 A. 60, 82% B. 39,18 % C. 39,20% D. 13,06% Câu 7. Khí SO2 nặng hay nhẹ hơn không khí bao lần A. Nặng hơn không khí 2,2 lần B. Nhẹ hơn không khí 3 lần C. Nặng hơn không khí 2,4 lần D. Nhẹ hơn không khí 2 lần Câu 8. Xác định hóa trị của C trong các hợp chất sau: CO, CH4, CO2 A. II, IV, IV B. II, III, V C. III, V, IV D. I, II, III Câu 9. Hòa tan magie oxit vào dung dịch axit sunfuric được magie sunfat và nước. Phương trình hóa học của phản ứng trên. A. Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2O B. MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O C. MgO + H2SO4 → Mg(SO4)2 + H2O D. MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2 Câu 9. Cho dãy chất hóa học sau: O2, N2, SO2, K, NaOH, HCl, Cl2, KMnO4, CO2. Số chất thuộc đơn chất là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 10. Muốn thu khí NO vào bình ta phải A. Đặt đứng bình B. Đặt úp bình C. Cách nào cũng được D. Lúc đầu để đứng bình rồi chuyển sang để ngang bình

2 đáp án
6 lượt xem
2 đáp án
2 lượt xem
2 đáp án
1 lượt xem
2 đáp án
1 lượt xem
2 đáp án
2 lượt xem
2 đáp án
2 lượt xem
2 đáp án
1 lượt xem
2 đáp án
1 lượt xem