6.You must (meet) ________________ before. 7.She’ll come and visit her old grandparents before she (leave) _____________ here. 8.John moved into a new flat so that he could (perfect) _______________ his English. 9.What time (your train / leave) __________________________ tomorrow ? 10.I got up early yesterday so as ( catch ) ………………… the first bus. 11. She studies hard in order ( not fail ) ………………………………. 12. Nga ( play ) ………….tennis when her mother ( arrive ) …………………..
2 câu trả lời
`6.` meet
`-` Cấu trúc: must + V(nguyên thể): phải làm gì `->` Hành động bắt buộc phải làm
`7.` left
`-` DHNB: before `->` Thì quá khứ đơn
`-` Công thức:
$(+)$ S + Ved/V2
`-` leave - left - left: rời đi
`8.` perfect
`-` could (V2 của can) `->` Động từ khuyết thiếu
`-` Cấu trúc: could + V(nguyên thể): có thể làm gì
`9.` will your train leave
`-` DHNB: tomorrow `->` Thì tương lai đơn
`-` Công thức:
$(?)$ Will + S + V(nguyên thể)?
`10.` to catch
`-` Cấu trúc: so as + to V: để làm gì
`11.` not to fail
`-` Cấu trúc: in order (not) to do sth: để mà (không) làm gì
`12.` was playing/ arrived
`-` DHNB: When (Hành động xảy ra, hành động khác xen vào) `->` Thì quá khứ tiếp diễn
`+` Thì quá khứ đơn:
$(+)$ S + Ved/V2
`+` Thì quá khứ tiếp diễn
$(+)$ S + was/were + V-ing.
6. You must meet before.
(Sau động từ khuyết thuyết must phải là V nguyên mẫu)
7. She’ll come and visit her old grandparents before she leaves here.
(She là chủ ngữ số ít nên động từ phải thêm s)
8. John moved into a new flat so that he could perfect his English.
(Sau động từ khuyết thuyết could phải là V nguyên mẫu)
9. What time will your train leave tomorrow?
(Vì tomorrow là dấu hiệu của thì Hiện tại đơn nên động từ phải chia will + S + V0)
10. I got up early yesterday so as caught the first bus.
(Vì yesterday là dấu hiệu của thì Quá khứ đơn nên động từ phải chia V2 )
11. She studies hard in order doesn't fail.
(study thêm đuôi es trở thành studies - dấu hiệu của thì Hiện tại đơn. Mà she là chủ ngữ số ít nên trợ động từ phải là doesn't, sau trợ động từ V giữ nguyên)
12. Nga was playing tennis when her mother arrove.
(Hành động của Nga đang diễn ra thì hành động của mẹ cô ấy xen vào. Yếu tố này trùng với cách dùng "hành động này đang diễn ra thì hành động khác xen vào" của thì Quá khứ tiếp diễn. Vậy nên phải chia như vậy)
- - - - - -
Chúc anh/chị học tốt!