1.He always (travel) _______________ to work by motorbike. 2.Many people (attend) _________________ the meeting tomorrow night. 3.She (be) ______________ here since Christmas. 4.When we (come) _____ to the party last night, many people (dance) _______________. 5.The sea (cover) ______________ most of the world’s surface.

2 câu trả lời

`1.` travels

`-` DHNB: always `->` Thì hiện tại đơn

`-` Công thức: 

$(+)$ S + V(s/es)

`2.` will attend

`-` DHNB: tomorrow `->` Thì tương lai đơn

`-` Công thức:

$(+)$ S + will + V(nguyên thể)

`3.` has been 

`-` DHNB: since `->` Thì hiện tại hoàn thành

`-` Công thức:

$(+)$ S + have/has + V(pp) 

`4.` came/ were dancing

`-` DHNB: When (Hành động đang xảy ra, hành động khác xen vào) `->` Thì quá khứ tiếp diễn

`-` Công thức:

`+` Thì quá khứ đơn:

$(+)$ S + Ved/V2

`+` Thì quá khứ tiếp diễn:

$(+)$ S + was/were + V-ing

`5.` is covered

`-` Chủ ngữ là vật không tự thực hiện hành động `->` Câu bị động

`-` Bị động của thì hiện tại đơn:

$(+)$ S + is/am/are + V(pp) + (by O)

`1,` travels

`+` always là DHNB (dấu hiệu nhận biết) thì hiện tại đơn, cấu trúc chung: S + V(s/es hoặc tobe) + O

`2,` will attend

`+` Tomorrow night là DHNB thì tương lai đơn, cấu trúc chung: S + will + Vinf + O

`3,` has been

`+` Since Christmas là DHNB thì hiện tại hoàn thành, cấu trúc chung: S + have/has + V3/ed + O

`4,` came - were dancing

`+` Cấu trúc: When + S + V(thì quá khứ đơn), S + V(thì quá khứ tiếp diễn): diễn tả một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xảy đến trong quá khứ (hành động dài hơn chia thì qktd, ngắn hơn chia thì qkđ)

Thì quá khứ đơn: S + V2/ed + O

Thì quá khứ tiếp diễn: S + was/were + Ving + O

`5,` covers

`+` Thì hiện tại đơn diễn tả một sự thật hiển nhiên: biển bao trùm gần như toàn bộ bề mặt thế giới