• Lớp 8
  • Vật Lý
  • Mới nhất

Trắc nghiệm Câu 1: Công thức nào sau đây là công thức tính áp suất: A.p=F/S B. p=F.s C.p=P.S D. p=d.V Câu 2: Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào: A. Phương của lực B. Chiều của lực C. Điểm đặt của lực D. Độ lớn của áp lực và diện tích mặt bị ép Câu 3: Muốn giảm áp suất thì: A. Giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ B. Giảm diện tích mặt bị ép và tăng áp lực C. Tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ D. Tăng diện tích mặt bị ép và giảm áp lực Câu 4: Khi đoàn tàu đang chuyển động trên đường nằm ngang thì áp lực có độ lớn bằng A. Lực kéo do đầu tàu tác dụng lên toa tàu B. Trọng lượng đoàn tàu C. Lực ma sát giữa tàu và đường ray D. Tốc độ đoàn tàu Câu 5: Điều nào sau đây là đúng khi nói về áp suất của chất lỏng A. Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương lên đáy bình, thành bình và các vật ở trong lòng nó. B. Chất lỏng gây ra áp suất theo phương ngang lên đáy bình, thành bình và các vật ở trong lòng nó. C. Chất lỏng gây ra áp suất theo phương thẳng đứng lên đáy bình, thành bình và các vật ở trong lòng nó D. Chất lỏng chỉ gây ra áp suất tại những điểm ở đáy bình chứa. => Lm hộ nha mn, nhìn dài z chứ dễ như ăn cháo ák, cho đỉm mn thoi ^^

2 đáp án
13 lượt xem
2 đáp án
20 lượt xem

Câu 21. Vì sao ta nhìn thấy một vật? A. Vì ta mở mắt hướng về phía vật B. Vì mắt ta phát ra các tia sáng chiếu lên vật C. Vì có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta D. Vì vật được chiếu sáng Câu 22. Hãy chỉ ra vật nào dưới đây không phải là nguồn sáng? A. Ngọn nến đang cháy B. Cái gương C. Mặt trời D. Bóng đèn đang bật Câu 23. Trong một môi trường trong suốt và đồng tính thì ánh sáng: A. Luôn truyền theo đường gấp khúc B. Luôn truyền theo đường thẳng C. Luôn truyền theo đường cong D. Có thể truyền theo đường cong hoặc đường gấp khúc Câu 24. Góc phản xạ luôn: A. Lớn hơn góc tới B. Nhỏ hơn góc tới C. Bằng góc tới. D. Lúc lớn hơn, lúc nhỏ hơn góc tới Câu 25. Cho góc tới bằng 600. Góc phản xạ có giá trị A. 600 B. 400 C. 300 D. 200 Câu 26. Chọn câu trả lời đúng: A. Ảnh của vật qua gương phẳng lớn hơn vật B. Ảnh của vật qua gương phẳng nhỏ hơn vật C. Ảnh của vật qua gương phẳng bằng vật D. Ảnh của vật qua gương phẳng có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật Câu 27. Một ngọn nến đặt vuông góc trước một gương phẳng và cách mặt gương 16cm. Ảnh của ngọn nến cách gương: A. 14 cm B. 8cm C. 16 cm D. 20cm Câu 28. Ảnh của vật tạo bởi gương phẳng là: A. Ảnh ảo, không hứng được trên màn. B. Ảnh thật, hứng được trên màn C. Ảnh ảo, hứng được trên màn. D. Ảnh thật, không hứng được trên màn Câu 29. Ảnh tạo bởi gương cầu lồi là: A. ảnh ảo lớn hơn vật B. ảnh thật nhỏ hơn vật C. ảnh thật lớn hơn vật D. ảnh ảo nhỏ hơn vật Câu 30. Tại sao ở các góc đường có khúc cua hẹp người ta lại lắp các loại gương cầu lồi mà không dùng các gương phẳng? A. Vì các gương cầu lồi cho ảnh rõ nét hơn B. Vì các gương cầu lồi cho ảnh lớn hơn vật C. Vì các gương cầu lồi giá thành rẻ hơn gương phẳng4 D. Vì vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn gương phẳng có cùng kích thước Câu 31. Nguồn âm của cây đàn ghi – ta là: A. Dây đàn B. Hộp đàn C. Ngón tay gảy đàn D. Lớp không khí bị nén bên trong hộp đàn Câu 32. Nguồn âm của cây sáo trúc là: A. Các lỗ sáo B. Miệng người thổi sáo C. Lớp không khí trong ống sáo D. Lớp không khí ngoài ống sáo Câu 33. Âm phản xạ là: A. Âm dội lại khi gặp vật chắn B. Âm đi xuyên qua vật chắn C. Âm đi vòng qua vật chắn D. Các loại âm trên Câu 34. Chọn đáp án đúng : A. Tiếng vang là âm dội lại khi gặp một vật chắn B. Tiếng vang là âm phản xạ nghe được cùng một lúc với âm phát ra C. Tiếng vang là âm phản xạ nghe được cách âm phát ra 1 khoảng thời gian nhỏ hơn 1/15 giây D. Tiếng vang là âm phản xạ nghe được cách âm phát ra 1 khoảng ít nhất là 1/15 giây Câu 35. Vật nào dưới đây phản xạ âm tốt? A. Miếng xốp B. Đệm cao su C. Rèm nhung D. Cửa kính Câu 36. Chọn đáp án đúng: A. Tiếng vang là âm dội lại khi gặp một mặt chắn B. Tiếng vang là âm phản xạ nghe được cùng một lúc với âm phát ra C. Tiếng vang là âm phản xạ nghe được cách biệt với âm phát ra ít nhất một khoảng thời gian là 1/15 giây. D. Tiếng vang là âm phản xạ nghe được cách biệt với âm phát ra ít nhất một khoảng thời gian là 15 giây. Câu 37. Nếu nhìn vào gương, thấy ảnh ảo nhỏ hơn vật thì kết luận đó là: A. Gương phẳng B. Gương cầu lồi C. Gương cầu lõm D. A và B Câu 38. Khi bầu trời xám xịt, có sấm chớp nguồn âm ở đây là: A. Các đám mây B. Các lớp không khí dãn nở mạnh phát ra âm C. Gió lớn D. Hơi nước trong không khí Câu 39. Khi ta đang nghe đài thì: A. Màng loa của đài bị nén B. Màng loa của đài bị bẹp C. Màng loa của đài dao động D. Màng loa của đài bị căng ra Câu 40. Vật nào dưới đây không được gọi là nguồn âm A. Dây đàn dao động. B. Mặt trống dao động. C. Chiếc sáo đang để trên bàn. D. Âm thoa dao động.

1 đáp án
17 lượt xem

Câu 1. Khi ta nói vật nào dao động phát ra âm? A. lưỡi B. miệng C. dây âm thanh D. không khí trong miệng Câu 2. Tần số dao động càng lớn thì: A. Âm nghe càng bổng. B. Âm nghe càng vang. C. Âm nghe càng to. D. Âm nghe càng trầm. Câu 3. Khi nói một vật dao động với tần số 70 Hz có nghĩa là: A. Trong 1 phút vật thực hiện 70 dao động B. Trong 1 giờ vật thực hiện 70 dao động C. Trong 70 giây vật thực hiện 1 dao động D. Trong 1 giây vật thực hiện 70 dao động Câu 4. Một tia sáng tới hợp với mặt gương phẳng một góc 300 thì góc phản xạ bằng A. 300 B. 600 C. 1200 D. 500 Câu 5. Chiếu một chùm tia tới song song đến gương cầu lõm thì sẽ cho chùm tia phản xạ A. hội tụ. B. phân kỳ. C. song song. D. bất kỳ. Câu 6. Khi nói ở trong một căn phòng nhỏ và một căn phòng lớn, phòng nào có âm phản xạ? A. Căn phòng nhỏ. B. Căn phòng lớn. C. Không có phòng nào. D. Cả hai phòng. Câu 7. Một trong những ứng dụng của gương cầu lồi là: A. dùng làm gương soi trong nhà. B. dùng làm kính tiềm vọng. C. dùng để tập trung năng lượng ánh sáng. D. dùng làm kính chiếu hậu cho xe ô tô. Câu 8. Gương cầu lõm thường được dùng làm dụng cụ khám răng vì: A.Vì ảnh tạo bởi gương nhỏ hơn vật B. Vì vùng nhìn thấy của gương rộng C. Vì gương tạo ra chùm tia phản xạ song song D. Vì ảnh tạo bởi gương lớn hơn vật Câu 9. Ảnh tạo bởi gương cầu lõm khi vật đặt sát gương là: A. ảnh ảo, lớn hơn vật. B. ảnh thật, lớn hơn vật. C. ảnh thật, nhỏ hơn vật. D. ảnh ảo, nhỏ hơn vật. Câu 10. Trong pha đèn pin người ta dùng gương cầu lõm vì: A. gương cầu lõm có tác dụng làm tăng ánh sáng của đèn pin. B. gương cầu lõm có thể phân tán ánh sáng ra nhiều hướng giúp ta dễ quan sát. C. gương cầu lõm phản xạ ánh sáng tốt hơn các gương khác.2 D. gương cầu lõm biến đổi chùm tia tới phân kỳ thích hợp thành chùm tia phản xạ song song. Câu 11. Ta nghe được những âm có tần số A. từ 200 Hz đến 20.000 Hz. B. từ 20 Hz đến 20.000 Hz. C. từ 2 Hz đến 2000 Hz. A. từ 2 Hz đến 20.000 Hz. Câu 12. Ngưỡng đau có thể làm điếc tai là? A. 130 dB B. 60 dB C. 100 dB D. 200 dB Câu 13. Trong 20 giây, một lá thép thực hiện được 4000 dao động. Hỏi tần số dao động của lá thép là: A. 20 Hz B. 200 Hz C. 4000 Hz D. 80000 Hz Câu 14. Chiếu một tia sáng tới gương và vuông góc với mặt phẳng gương, sẽ cho tia phản xạ A. vuông góc với tia tới. B. trùng với tia tới và cùng chiều. C. trùng với tia tới và ngược chiều. D. bất kỳ. Câu 15. Mắt ta nhìn thấy cái thước là do A. cái thước phát ra ánh sáng. B. mắt ta hướng vào cái thước. C. có ánh sáng truyền từ cái thước đến mắt ta. D. giữa thước và mắt ta không có vật chắn. Câu 16. Một vật phát ra âm nhỏ khi A. biên độ dao động lớn. B. biên độ dao động nhỏ. C. tần số dao động lớn. D. tần số dao động nhỏ. Câu 17. Em đi xa dần khán đài có dàn nhạc, tiếng nhạc mà em nghe được A. có vận tốc càng giảm. B. càng kéo dài. C. càng nhỏ. D. có tần số càng giảm. Câu 18. Hai vật nào sau đây là nguồn sáng? A. Mặt trăng và Mặt trời. B. Mặt trời và Trái đất. C. Lửa ngọn đuốc và Mặt trời. D. Mặt trời và cây nến. Câu 19. Câu phát biểu nào sau đây là đúng? A. Vật dao động càng nhanh, biên độ dao động càng lớn, âm phát ra càng to. B. Vật dao động càng chậm, tần số dao động càng nhỏ, âm phát ra càng thấp. C. Vật dao động càng mạnh, tần số dao động càng lớn, âm phát ra càng to. D. Vật dao động càng mạnh, biên độ dao động càng lớn, âm phát ra càng cao. Câu 20. Vật phản xạ âm tốt là những vật có bề mặt3 A. nhẵn và cứng. B. phẳng và sáng. C. gồ ghề và mềm. D. mấp mô và cứng.

2 đáp án
11 lượt xem