• Lớp 8
  • Sinh Học
  • Mới nhất
2 đáp án
19 lượt xem
2 đáp án
8 lượt xem
2 đáp án
12 lượt xem

Câu 26. Bệnh đau dạ dày có thể không phải phát sinh từ nguyên nhân nào dưới đây? A. Ăn nhiều thức ăn chứa nhiều tinh bột B. Căng thẳng thần kinh kéo dài C. Ăn các loại thức ăn thô cứng hoặc quá cay nóng D. Nhiễm vi khuẩn Helicobacter pylori Câu 27. Loại đồ ăn/thức uống nào dưới đây tốt cho hệ tiêu hoá ? A. Nước giải khát có ga B. Xúc xích C. Lạp xưởng D. Khoai lang Câu 28. Để răng chắc khoẻ, chúng ta nên sử dụng kem đánh răng có bổ sung A. lưu huỳnh và phôtpho. B. magiê và sắt. C. canxi và flo. D. canxi và phôtpho. Câu 29. Đặc điểm nào dưới đây không có ở hồng cầu người ? A. Hình đĩa, lõm hai mặt B. Nhiều nhân, nhân nhỏ và nằm phân tán C. Màu đỏ hồng D. Tham gia vào chức năng vận chuyển khí. Câu 30. Khả năng vận chuyển khí của hồng cầu có được là nhờ loại sắc tố nào ? A. Hêmôerythrin B. Hêmôxianin C. Miôglôbin D. Hêmôglôbin Câu 31. Cho các loại bạch cầu sau : 1. Bạch cầu mônô 2. Bạch cầu trung tính 3. Bạch cầu ưa axit 4. Bạch cầu ưa kiềm 5. Bạch cầu limphô Có bao nhiêu loại bạch cầu không tham gia vào hoạt động thực bào ? A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 32. Khi được tiêm phòng vacxin bệnh thủy đậu, chúng ta có thể sẽ không bị mắc căn bệnh này trong một khoảng thời gian. Đây là dạng miễn dịch nào ? A. Miễn dịch tự nhiên B. Miễn dịch nhân tạo C. Miễn dịch tập nhiễm D. Miễn dịch bẩm sinh Câu 33. Cô Lan có nhóm máu A và chú Minh có nhóm O. Một bệnh nhân cần phải truyền máu gấp, khi thử máu để truyền thì máu của cô Lan bị kết dính, chú Minh thì không bị kết dính. Hỏi bệnh nhân đó có nhóm máu gì ? A. Nhóm máu O hoặc A B. Nhóm máu B hoặc AB C. Nhóm máu O hoặc B C. Nhóm máu O hoặc AB Câu 35. Nhịp tim của một loài động vật là 25 nhịp/phút. Giả sử, thời gian nghỉ của tâm nhĩ là 2,1 giây, của tâm thất là 1,5 giây. Tỉ lệ về thời gian giữa các pha nhĩ co: thất co : giãn chung trong chu kì tim của loài động vật trên là: A. 1 : 3 : 4 B. 1 : 2 : 1 C. 2: 3 :4 D. 1: 3: 2 Câu 36. Khi mạch máu bị nứt vỡ, loại ion khoáng nào dưới đây sẽ tham gia tích cực vào cơ chế hình thành khối máu đông ? A. Cl- B. Ca2+ C. Na+ D. Ba2+ Câu 37: Trong hệ thống "hàng rào" phòng chống bệnh tật của con người, nếu vi khuẩn, virut thoát khỏi sự thực bào thì ngay sau đó, chúng sẽ phải đối diện với hoạt động bảo vệ của: A. bạch cầu trung tính B. bạch cầu lympho T C. bạch cầu lympho B D. bạch cầu ưa kiềm Câu 38. Người mang nhóm máu AB có thể truyền máu cho người mang nhóm máu nào mà không xảy ra sự kết dính hồng cầu ? A. Nhóm máu O B. Nhóm máu AB C. Nhóm máu A D. Nhóm máu B Câu 39. Ở người bình thường, thời gian tâm nhĩ nghỉ trong mỗi chu kì tim là bao lâu? A. 0,6 giây B. 0,4 giây C. 0,5 giây D. 0,7 giây Câu 40: Để phòng ngừa các bệnh tim mạch, điều nào dưới đây là chưa đúng? A. Ăn nhiều thực phẩm có chứa nhiều cholesteron B. Nói không với rượu, bia, thuốc lá, mỡ, nội tạng động vật và thực phẩm chế biến sẵn C. Ăn nhiều rau quả tươi, thực phẩm giàu Omega – 3 D. Thường xuyên vận động và nâng cao dần sức chịu đựng Câu 41: Máu mang oxi và chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể được xuất phát từ ngăn nào của tim? A. Tâm nhĩ phải B. Tâm thất phải C. Tâm nhĩ trái D. Tâm thất trái Câu 42: Vòng tuần hoàn nhỏ đi qua cơ quan nào dưới đây? A. Dạ dày B. Gan C. Phổi D. Não Câu 43. Nếu thiếu Iot, cơ thể có thể sẽ mắc bệnh gì ? A. Bệnh còi xương B. Bệnh bướu cổ C. Bệnh đau dạ dày D. Bệnh phù nề Câu 44. Vai trò của gan trong quá trình hấp thụ và vận chuyển các chất dinh dưỡng là: A. Tiết ra mật B. Khử các chất độc C. Điều hòa nồng độ các chất trong máu D. Cả B và C đều đúng Câu 45. Trong quá trình mang thai, lớp niêm mạc tử cung được duy trì là nhờ hocmone nào ? A. Prôgestêrôn B. Ôxitôxin C. LH D. FSH

1 đáp án
14 lượt xem

Câu 5. Thành phần cấu trúc cơ bản của tế bào gồm : A. Màng sinh chất, ty thể, nhân B. Chất tế bào, riboxom, nhân C. Nhân, chất tế bào, màng sinh chất D. Màng sinh chất, chất tế bào, riborom Câu 6. Bào quan nào thực hiện chức năng thu nhận, hoàn thiện và phân phối sản phẩm trong tế bào ? A. Bộ máy gôngi B. Nhân C. Ty thể D. Màng sinh chất Câu 7. Hoạt động sống của tế bào gồm : A. Lớn lên, phân chia, cảm ứng B. Lớn lên, phân chia, sinh sản C. Trao đổi chất, lớn lên, phân chia, sinh sản D. Trao đổi chất, lớn lên, phân chia, cảm ứng Câu 8. Mô nào không thuộc mô liên kết ? A. Mô sụn B. Mô cơ C. Mô mỡ D. Mô xương Câu 9. Mô là gì ? A. Tập hợp các tế bào chuyên hóa, có cấu tạo giống nhau, cùng đảm nhận chức năng chung B. Tập hợp các bào quan có cùng chức năng C. Tập hợp các cơ quan có cấu tạo giống nhau, cùng thực hiện chức năng nhất định D. Tập hợp các hệ cơ quan có cùng chức năng nhất đinh. Câu 10. Chức năng của mô biểu bì là : A. Nâng đỡ, liên kết các cơ quan, vận chuyển các chất B. Co, dãn, tạo nên sự vận động C. Bảo vệ, hấp thụ và tiết D. Nơi tiếp nhận và trả lời kích thích Câu 11. Sau khi được tạo ra tại tinh hoàn, tinh trùng sẽ được đưa đến bộ phận nào để tiếp tục hoàn thiện về cấu tạo ? A. Mào tinh B. Túi tinh C. Ống đái D. Tuyến tiền liệt Câu 12. Chu kì rụng trứng ở người bình thường nằm trong khoảng: A.14 – 20 ngày. B. 24 – 28 ngày. C. 28 – 32 ngày. D. 35 – 40 ngày. Câu 13. Trong cơ quan sinh dục nữ, sự thụ tinh thường diễn ra ở đâu ? A. Âm đạo B. Ống dẫn trứng C. Buồng trứng D. Tử cung Câu 14. Ở nữ giới có chu kì kinh nguyệt đều đặn là 28 ngày thì trong các thời điểm sau, nồng độ hocmone LH đạt giá trị cao nhất ở thời điểm nào ? A. Ngày thứ 28 tính từ ngày kinh đầu tiên của chu kì gần nhất B. Ngày thứ 14 tính từ ngày kinh đầu tiên của chu kì gần nhất C. Ngày kinh đầu tiên của mỗi chu kì D. Ngày kinh cuối cùng của mỗi chu kì. Câu 15. Ở nữ giới, hoocmôn nào dưới đây không tham gia vào hoạt động điều hoà kinh nguyệt ? A. Prôgestêrôn B. FSH C. LH D. Ôxitôxin Câu 16. Biện pháp tránh thai nào dưới đây thường được áp dụng cho nam giới ? A. Sử dụng bao cao su B. Đặt vòng tránh thai C. Uống thuốc tránh thai D. Tính ngày trứng rụng Câu 17. Biện pháp tránh thai nào dưới đây làm cản trở sự chín và rụng của trứng ? A. Sử dụng bao cao su B. Đặt vòng tránh thai C. Uống thuốc tránh thai D. Tính ngày trứng rụng Câu 18. Bệnh nào dưới đây thường khó phát hiện ở nữ giới hơn là nam giới và chỉ khi đến giai đoạn muộn mới biểu hiện thành triệu chứng ? A. HPV B. HIV C. Lậu D. Giang mai Câu 19. Khi nói về HIV/AIDS, nhận định nào dưới đây là đúng ? A. Hiện chưa có thuốc đặc trị B. Lây nhiễm chủ yếu qua đường ăn uống C. Thường tấn công hồng cầu khi xâm nhập vào cơ thể D. Tác nhân gây bệnh là một loài vi khuẩn Câu 20. Làm thế nào để bảo vệ sức khỏe sinh sản trong độ tuổi vị thành niên ? A. Chăm sóc sức khỏe sinh sản, vệ sinh cá nhân và đặc biệt là bộ phận sinh dục B. Chủ động tìm hiểu kiến thức về sức khỏe sinh sản C. Biết cách phát hiện những biểu hiện bất thường về cơ quan sinh dục D. Tất cả các ý trên. Câu 21. Trong ống tiêu hoá ở người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng chủ yếu thuộc về cơ quan nào ? A. Ruột thẳng B. Ruột già C. Ruột non D. Dạ dày Câu 22. Tuyến vị nằm ở bộ phận nào trong ống tiêu hoá ? A. Thực quản B. Ruột non C. Ruột già D. Dạ dày Câu 23. Loại đường nào dưới đây được hình thành trong khoang miệng khi chúng ta nhai kĩ cơm ? A. Lactôzơ B. Glucôzơ C. Mantôzơ D. Saccarôzơ Câu 24. Thông thường, thức ăn được lưu giữ ở dạ dày trong bao lâu ? A. 1 – 2 giờ B. 3 – 6 giờ C. 6 – 8 giờ D. 10 – 12 giờ Câu 25. Trong dạ dày hầu như chỉ xảy ra quá trình tiêu hoá A. prôtêin. B. gluxit. C. lipit. D. axit nuclêic

2 đáp án
13 lượt xem
2 đáp án
12 lượt xem
2 đáp án
19 lượt xem
2 đáp án
8 lượt xem