Câu 5. Thành phần cấu trúc cơ bản của tế bào gồm : A. Màng sinh chất, ty thể, nhân B. Chất tế bào, riboxom, nhân C. Nhân, chất tế bào, màng sinh chất D. Màng sinh chất, chất tế bào, riborom Câu 6. Bào quan nào thực hiện chức năng thu nhận, hoàn thiện và phân phối sản phẩm trong tế bào ? A. Bộ máy gôngi B. Nhân C. Ty thể D. Màng sinh chất Câu 7. Hoạt động sống của tế bào gồm : A. Lớn lên, phân chia, cảm ứng B. Lớn lên, phân chia, sinh sản C. Trao đổi chất, lớn lên, phân chia, sinh sản D. Trao đổi chất, lớn lên, phân chia, cảm ứng Câu 8. Mô nào không thuộc mô liên kết ? A. Mô sụn B. Mô cơ C. Mô mỡ D. Mô xương Câu 9. Mô là gì ? A. Tập hợp các tế bào chuyên hóa, có cấu tạo giống nhau, cùng đảm nhận chức năng chung B. Tập hợp các bào quan có cùng chức năng C. Tập hợp các cơ quan có cấu tạo giống nhau, cùng thực hiện chức năng nhất định D. Tập hợp các hệ cơ quan có cùng chức năng nhất đinh. Câu 10. Chức năng của mô biểu bì là : A. Nâng đỡ, liên kết các cơ quan, vận chuyển các chất B. Co, dãn, tạo nên sự vận động C. Bảo vệ, hấp thụ và tiết D. Nơi tiếp nhận và trả lời kích thích Câu 11. Sau khi được tạo ra tại tinh hoàn, tinh trùng sẽ được đưa đến bộ phận nào để tiếp tục hoàn thiện về cấu tạo ? A. Mào tinh B. Túi tinh C. Ống đái D. Tuyến tiền liệt Câu 12. Chu kì rụng trứng ở người bình thường nằm trong khoảng: A.14 – 20 ngày. B. 24 – 28 ngày. C. 28 – 32 ngày. D. 35 – 40 ngày. Câu 13. Trong cơ quan sinh dục nữ, sự thụ tinh thường diễn ra ở đâu ? A. Âm đạo B. Ống dẫn trứng C. Buồng trứng D. Tử cung Câu 14. Ở nữ giới có chu kì kinh nguyệt đều đặn là 28 ngày thì trong các thời điểm sau, nồng độ hocmone LH đạt giá trị cao nhất ở thời điểm nào ? A. Ngày thứ 28 tính từ ngày kinh đầu tiên của chu kì gần nhất B. Ngày thứ 14 tính từ ngày kinh đầu tiên của chu kì gần nhất C. Ngày kinh đầu tiên của mỗi chu kì D. Ngày kinh cuối cùng của mỗi chu kì. Câu 15. Ở nữ giới, hoocmôn nào dưới đây không tham gia vào hoạt động điều hoà kinh nguyệt ? A. Prôgestêrôn B. FSH C. LH D. Ôxitôxin Câu 16. Biện pháp tránh thai nào dưới đây thường được áp dụng cho nam giới ? A. Sử dụng bao cao su B. Đặt vòng tránh thai C. Uống thuốc tránh thai D. Tính ngày trứng rụng Câu 17. Biện pháp tránh thai nào dưới đây làm cản trở sự chín và rụng của trứng ? A. Sử dụng bao cao su B. Đặt vòng tránh thai C. Uống thuốc tránh thai D. Tính ngày trứng rụng Câu 18. Bệnh nào dưới đây thường khó phát hiện ở nữ giới hơn là nam giới và chỉ khi đến giai đoạn muộn mới biểu hiện thành triệu chứng ? A. HPV B. HIV C. Lậu D. Giang mai Câu 19. Khi nói về HIV/AIDS, nhận định nào dưới đây là đúng ? A. Hiện chưa có thuốc đặc trị B. Lây nhiễm chủ yếu qua đường ăn uống C. Thường tấn công hồng cầu khi xâm nhập vào cơ thể D. Tác nhân gây bệnh là một loài vi khuẩn Câu 20. Làm thế nào để bảo vệ sức khỏe sinh sản trong độ tuổi vị thành niên ? A. Chăm sóc sức khỏe sinh sản, vệ sinh cá nhân và đặc biệt là bộ phận sinh dục B. Chủ động tìm hiểu kiến thức về sức khỏe sinh sản C. Biết cách phát hiện những biểu hiện bất thường về cơ quan sinh dục D. Tất cả các ý trên. Câu 21. Trong ống tiêu hoá ở người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng chủ yếu thuộc về cơ quan nào ? A. Ruột thẳng B. Ruột già C. Ruột non D. Dạ dày Câu 22. Tuyến vị nằm ở bộ phận nào trong ống tiêu hoá ? A. Thực quản B. Ruột non C. Ruột già D. Dạ dày Câu 23. Loại đường nào dưới đây được hình thành trong khoang miệng khi chúng ta nhai kĩ cơm ? A. Lactôzơ B. Glucôzơ C. Mantôzơ D. Saccarôzơ Câu 24. Thông thường, thức ăn được lưu giữ ở dạ dày trong bao lâu ? A. 1 – 2 giờ B. 3 – 6 giờ C. 6 – 8 giờ D. 10 – 12 giờ Câu 25. Trong dạ dày hầu như chỉ xảy ra quá trình tiêu hoá A. prôtêin. B. gluxit. C. lipit. D. axit nuclêic

2 câu trả lời

Câu 5. Thành phần cấu trúc cơ bản của tế bào gồm :

A. Màng sinh chất, ty thể, nhân

B. Chất tế bào, riboxom, nhân

C. Nhân, chất tế bào, màng sinh chất

D. Màng sinh chất, chất tế bào, riborom

Câu 6. Bào quan nào thực hiện chức năng thu nhận, hoàn thiện và phân phối sản phẩm trong tế bào ?

A. Bộ máy gôngi

B. Nhân

C. Ty thể

D. Màng sinh chất

Câu 7. Hoạt động sống của tế bào gồm :

A. Lớn lên, phân chia, cảm ứng

B. Lớn lên, phân chia, sinh sản

C. Trao đổi chất, lớn lên, phân chia, sinh sản

D. Trao đổi chất, lớn lên, phân chia, cảm ứng

Câu 8. Mô nào không thuộc mô liên kết ?

A. Mô sụn

B. Mô cơ

C. Mô mỡ

D. Mô xương

Câu 9. Mô là gì ?

A. Tập hợp các tế bào chuyên hóa, có cấu tạo giống nhau, cùng đảm nhận chức năng chung

B. Tập hợp các bào quan có cùng chức năng

C. Tập hợp các cơ quan có cấu tạo giống nhau, cùng thực hiện chức năng nhất định

D. Tập hợp các hệ cơ quan có cùng chức năng nhất đinh.

Câu 10. Chức năng của mô biểu bì là :

A. Nâng đỡ, liên kết các cơ quan, vận chuyển các chất

B. Co, dãn, tạo nên sự vận động

C. Bảo vệ, hấp thụ và tiết

D. Nơi tiếp nhận và trả lời kích thích

Câu 11. Sau khi được tạo ra tại tinh hoàn, tinh trùng sẽ được đưa đến bộ phận nào để tiếp tục hoàn thiện về cấu tạo ?

A. Mào tinh

B. Túi tinh

C. Ống đái

D. Tuyến tiền liệt

Câu 12. Chu kì rụng trứng ở người bình thường nằm trong khoảng:

A.14 – 20 ngày.

B. 24 – 28 ngày.

C. 28 – 32 ngày.

D. 35 – 40 ngày.

Câu 13. Trong cơ quan sinh dục nữ, sự thụ tinh thường diễn ra ở đâu ?

A. Âm đạo

B. Ống dẫn trứng

C. Buồng trứng

D. Tử cung

Câu 14. Ở nữ giới có chu kì kinh nguyệt đều đặn là 28 ngày thì trong các thời điểm sau, nồng độ hocmone LH đạt giá trị cao nhất ở thời điểm nào ?

A. Ngày thứ 28 tính từ ngày kinh đầu tiên của chu kì gần nhất

B. Ngày thứ 14 tính từ ngày kinh đầu tiên của chu kì gần nhất

C. Ngày kinh đầu tiên của mỗi chu kì

D. Ngày kinh cuối cùng của mỗi chu kì.

Câu 15. Ở nữ giới, hoocmôn nào dưới đây không tham gia vào hoạt động điều hoà kinh nguyệt ?

A. Prôgestêrôn

B. FSH

C. LH

D. Ôxitôxin

Câu 16. Biện pháp tránh thai nào dưới đây thường được áp dụng cho nam giới ?

A. Sử dụng bao cao su

B. Đặt vòng tránh thai

C. Uống thuốc tránh thai

D. Tính ngày trứng rụng

Câu 17. Biện pháp tránh thai nào dưới đây làm cản trở sự chín và rụng của trứng ?

A. Sử dụng bao cao su

B. Đặt vòng tránh thai

C. Uống thuốc tránh thai

D. Tính ngày trứng rụng

Câu 18. Bệnh nào dưới đây thường khó phát hiện ở nữ giới hơn là nam giới và chỉ khi đến giai đoạn muộn mới biểu hiện thành triệu chứng ?

A. HPV

B. HIV

C. Lậu

D. Giang mai

Câu 19. Khi nói về HIV/AIDS, nhận định nào dưới đây là đúng ?

A. Hiện chưa có thuốc đặc trị

B. Lây nhiễm chủ yếu qua đường ăn uống

C. Thường tấn công hồng cầu khi xâm nhập vào cơ thể

D. Tác nhân gây bệnh là một loài vi khuẩn

Câu 20. Làm thế nào để bảo vệ sức khỏe sinh sản trong độ tuổi vị thành niên ?

A. Chăm sóc sức khỏe sinh sản, vệ sinh cá nhân và đặc biệt là bộ phận sinh dục

B. Chủ động tìm hiểu kiến thức về sức khỏe sinh sản

C. Biết cách phát hiện những biểu hiện bất thường về cơ quan sinh dục

D. Tất cả các ý trên.

Câu 21. Trong ống tiêu hoá ở người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng chủ yếu thuộc về cơ quan nào ?

A. Ruột thẳng

B. Ruột già

C. Ruột non

D. Dạ dày

Câu 22. Tuyến vị nằm ở bộ phận nào trong ống tiêu hoá ?

A. Thực quản

B. Ruột non

C. Ruột già

D. Dạ dày

Câu 23. Loại đường nào dưới đây được hình thành trong khoang miệng khi chúng ta nhai kĩ cơm ?

A. Lactôzơ

B. Glucôzơ

C. Mantôzơ

D. Saccarôzơ

Câu 24. Thông thường, thức ăn được lưu giữ ở dạ dày trong bao lâu ?

A. 1 – 2 giờ

B. 3 – 6 giờ

C. 6 – 8 giờ

D. 10 – 12 giờ

Câu 25. Trong dạ dày hầu như chỉ xảy ra quá trình tiêu hoá

A. prôtêin.

B. gluxit.

C. lipit.

D. axit nuclêic

-CHÚC BẠN HỌC TỐT ! :3

#dobichdau9200

Câu 5: Đáp án chính thức là C Câu 6 Đáp án chính thức là D Câu7 Đáp án chính thức làC Câu 8 Đáp án chính thức là A Câu 9 Đáp án chính thức là C Câu 10 Đáp án chính thức là B Câu 11 Đáp án chính thức là B Câu 12 Đáp án chính thức là D Câu 13 Đáp án chính thức là A Câu 14 Đáp án chính thức là A Câu 15 Đáp án chính thức là A Câu 16 Đáp án chính thức là A Câu 17 Đáp án chính thức là B Câu 18 Đáp án chính thức là D Câu 19 Đáp án chính thức là C Câu 20 Đáp án chính thức là A Câu 21 Đáp án chính thức là D Câu 22 Đáp án chính thức là C Câu 23 Đáp án chính thức là D Câu 24 Đáp án chính thức là B Câu 25 Đáp án chính thức là D