• Lớp 8
  • Địa Lý
  • Mới nhất
2 đáp án
24 lượt xem
2 đáp án
22 lượt xem

Rừng lá kim (tai-ga) phân bố chủ yếu ở quốc gia nào sau đây? A: Trung Quốc. B: Liên Bang Nga. C: Ấn Độ. D: Đông Nam Á. 12 Chủng tộc nào sau dây không thuộc các chủng tộc chính ở châu Á? A: Ơ-rô-pê-ô-it. B: Môn-gô-lô-it. C: Nê-grô-it. D: Ô-xtra-lô-it 13 Ảnh hưởng của dãy Hi-ma-lay-a ảnh hưởng đến khí hậu của khu vực Nam Á là A: tạo ra một mùa đông lạnh, khô và mùa hạ có mưa nhiều ở sườn phía nam. B: tạo ra một mùa đông bớt lạnh và mùa hạ có mưa nhiều ở sườn phía nam. C: tạo ra một mùa đông bớt lạnh giá và mùa hạ có gió phơn ở sườn phía nam. D: tạo ra một mùa đông lạnh, ẩm, mưa nhiều và mùa hạ ít mưa ở sườn phía bắc. 14 Đặc điểm nào sau đây không đúng với tự nhiên châu Á? A: Khí hậu ôn hòa, ít thiên tai. B: Các nguồn năng lượng dồi dào. C: Tài nguyên thiên nhiên đa dạng. D: Tài nguyên khoáng sản phong phú. 15 Núi Phú Sĩ là hình ảnh đặc trưng của quốc gia A: Nhật Bản. B: Sin-ga-po-re. C: Trung Quốc. D: Hàn Quốc 16 Ở châu Á, tôn giáo ra đời vào thế kỉ đầu của thiên niên kỉ thứ nhất trước Công nguyên là A: Phật giáo. B: Kitô giáo. C: Ấn Độ giáo. D: Hồi giáo. 17 Tây Nam Á tiếp giáp với biển nào sau đây? A: Biển Đỏ. B: Biển Ban-tích. C: Biển Ca-ri-bê. D: Biển Đông. 18 Ý nào sau đây không phải là đặc điểm tự nhiên của đồng bằng Ấn – Hằng? A: Nhỏ, hẹp, bị cắt xẻ mạnh. B: Do phù sa sông Ấn, sông Hằng bồi đắp. C: Rộng lớn và bằng phẳng. D: Kéo dài hơn 3000km. 19 Đặc điểm chung của khí hậu gió mùa là A: mỗi năm có hai mùa gió trái ngược nhau về hướng, độ ẩm, nhiệt độ. B: lượng mưa lớn nhưng lượng bốc hơi lớn nên độ ẩm luôn thấp. C: vào mùa hạ, gió thổi từ lục địa ra, lạnh và khô. D: vào mùa đông, gió từ đại dương thổi vào, nóng ẩm và mưa nhiều. 20 Khu vực Trung Á tập trung nhiều hoang mạc, bán hoang mạc, nguyên nhân chủ yếu là do A: có dòng biển lạnh chạy dọc ven bờ. B: sự thống trị của khối khí áp cao cận chí tuyến. C: nằm sâu trong nội địa và bức chắn địa hình. D: ảnh hưởng của Tín phong khô nóng.

2 đáp án
87 lượt xem

Nhật Bản tập trung phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi kĩ thuật cao do A: có nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn. B: có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú, đa dạng. C: không có khả năng nhập khẩu các sản phẩm chất lượng cao. D: tiết kiệm nguồn nguyên liệu, mang lại lợi nhuận lớn. 2 Thành phố châu Á có số dân đông nhất là A: Niu Đê-li. B: Xơ-un. C: Tô-ki-ô. D: Bắc Kinh. 3 Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân khiến Tây Nam Á có khí hậu khô hạn quan năm? A: Vị trí địa lí không giáp biển. B: Địa hình núi ở rìa lục địa chắn gió. C: Có đường chí tuyến đi qua lãnh thổ. D: Có Tín phong thổi đều quanh năm. 4 Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của phần hải đảo Đông Á là A: khí hậu khô hạn. B: động đất và núi lửa. C: địa hình núi hiểm trở. D: ít khoáng sản. 5 Khu vực có mật độ dân số cao nhất ở châu Á là A: Nam Á. B: Bắc Á. C: Đông Á. D: Đông Nam Á. 6 Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ được viết tắt là A: OPEC. B: ASEM. C: ASEAN. D: UNICEF. 7 Đại bộ phận Nam Á nằm trong đới khí hậu nào sau đây? A: Ôn đới hải dương. B: Nhiệt đới gió mùa. C: Ôn đới lục địa. D: Cận nhiệt đới gió mùa. 8 Đồng bằng rộng lớn nhất ở châu Á là A: đồng bằng Tây Xi-bia. B: đồng bằng Hoa Bắc. C: đồng bằng Lưỡng Hà. D: đồng bằng Ấn – Hằng. 9 Đại dương nằm giữa châu Á và châu Mĩ là A: Thái Bình Dương. B: Ấn Độ Dương. C: Bắc Băng Dương. D: Đại Tây Dương. 10 Cho bảng số liệu sau: Giá trị xuất, nhập khẩu của một số nước Đông Á năm 2001 và năm Picture 4 Theo bảng số liệu, để thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của một số nước Đông Á năm 2001 và năm 2015, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A: Tròn. B: Miền. C: Cột. D: Kết hợp. mi kcan gap cac bn oi

2 đáp án
19 lượt xem

Các dạng thời tiết như trời nhiều mây, mưa rào diễn ra phổ biến vào mùa nào ở nước ta? A: Hạ. B: Xuân. C: Thu. D: Đông. 2 Vận động tạo núi nào sau đây khiến địa hình nước ta được nâng cao và phân thành nhiều bậc? A: In-đô-xi-ni. B: Hi-ma-lay-a C: Ca-lê-đô-ni. D: Hec-xi-ni. 3 Dạng địa hình nào sau đây bị biến đổi khi đắp đê chống lũ ở Đồng bằng sông Hồng? A: Bề mặt bị chia thành các ô trũng. B: Lòng sông được mở rộng. C: Địa hình bị cắt xẻ, xói mòn. D: Hình thành các hồ chứa nước. 4 Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ không có mùa đông lạnh như miền Bắc là do A: gió mùa Tây Nam nóng ẩm hoạt động mạnh trong mùa đông. B: gió phơn Tây Nam khô nóng hoạt động mạnh trong mùa đông. C: Tín phong Đông Bắc khô nóng hoạt động mạnh trong mùa đông. D: địa hình chủ yếu là đồng bằng, thấp và tương đối bằng phẳng. 5 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5 và trang 6 - 7, cho biết ranh giới tự nhiên giữa hai tỉnh Thanh Hóa và Ninh Bình là dãy núi nào sau đây? A: Hoàng Liên Sơn. B: Hoành Sơn. C: Bạch Mã. D: Tam Điệp. 6 Đặc điểm nổi bật của vị trí địa lí tự nhiên nước ta là gần trung tâm khu vực A: Bắc Á. B: Đông Nam Á. C: Tây Nam Á. D: Đông Bắc Á. 7 Nơi hẹp nhất lãnh thổ Việt Nam thuộc tỉnh nào sau đây? A: Quảng Trị. B: Quảng Bình. C: Quảng Ninh. D: Quảng Nam. 8 Đất phù sa thích hợp để trồng loại cây nào sau đây? A: Cây công nghiệp lâu năm. B: Cây ăn quả. C: Cây lương thực D: Cây công nghiệp ngắn ngày. 9 Khu du lịch nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A: Khu di tích Mỹ Sơn. B: Vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng. C: Quần thể danh thắng Tràng An. D: Khu di tích Tân Trào.

2 đáp án
17 lượt xem

Giúp mik mấy câu trắc nghiệm địa này vs mn ơi, nhớ làm đúng nhé Câu 1. Nhận định nào sau đây không phải là đặc điểm của nguồn tài nguyên khoáng sản? A. Khoáng sản là loại tài nguyên không thể phục hồi được. B. Một số khoáng sản có nguy cơ cạn kiệt. C. Khoáng sản có vai trò quan trọng trong phát triển công nghiệp. D. Khoáng sản được hình thành trong thời gian ngắn. Câu 2. Dầu mỏ, khí đốt phân bố chủ yếu ở nơi nào trên đất nước ta ? A. Thềm lục địa. B. Bắc Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Đông Bắc Bắc Bộ. Câu 3. Mỏ thiếc lớn nhất nằm ở tỉnh nào nước ta? A. Nghệ An. B. Hải Phòng. C. Quảng Ninh. D. Hà Tĩnh. Câu 4. Giai đoạn Tân kiến tạo hình thành ở nước ta các loại khoáng sản nào ? A. Đồng, vàng, đất hiếm. B. Than đá, thiếc, sắt. C. Dầu mỏ, bôxit, than nâu. D. Dầu mỏ, đồng, vàng. Câu 5. Tỉnh nào nước ta vừa tiếp giáp Trung Quốc vừa giáp biển ? A. Hà Giang. B. Lạng Sơn. C. Lào Cai. D. Quảng Ninh. Câu 6. Điểm cực Đông phần đất liền nước ta trên bản đồ hành chính (Atlat Địa lí Việt Nam) là: A. Mũi Đôi. B. Mũi Ngọc. C. Mũi Đại Lãnh. D. Mũi Dinh. Câu 7. Ở đồng bằng sông Hồng, loại than tập trung nhiều nhất là: A. Than đá. B. Than nâu. C. Than bùn. D. Than mỡ. Câu 8. Tỉnh nào nước ta nằm ở ngã ba biên giới Việt Nam – Lào - Campuchia? A. Gia Lai. B. Đắk Lắk. C. Kon Tum. D. Quảng Nam. Câu 9. Các vùng đồng bằng và thềm lục địa nước ta là nơi thành tạo của những khoáng sản chủ yếu nào? A. Than đá, sét cao lanh. B. Than đá, dầu mỏ. C. Than đá, titan. D. Than đá, sắt. Câu 10. Khoáng sản than đá trong Atlat Địa lí Việt Nam được kí hiệu như thế nào? A. Hình vuông màu đen. B. Hình thang cân màu trắng. C. Hình tam giác đều màu trắng. D. Hình thoi màu đen.

2 đáp án
108 lượt xem

Giup mik cau trac nghiem dia vs cac ban Câu 1. Nhận định nào sau đây không phải là đặc điểm của nguồn tài nguyên khoáng sản? A. Khoáng sản là loại tài nguyên không thể phục hồi được. B. Một số khoáng sản có nguy cơ cạn kiệt. C. Khoáng sản có vai trò quan trọng trong phát triển công nghiệp. D. Khoáng sản được hình thành trong thời gian ngắn. Câu 2. Dầu mỏ, khí đốt phân bố chủ yếu ở nơi nào trên đất nước ta ? A. Thềm lục địa. B. Bắc Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Đông Bắc Bắc Bộ. Câu 3. Mỏ thiếc lớn nhất nằm ở tỉnh nào nước ta? A. Nghệ An. B. Hải Phòng. C. Quảng Ninh. D. Hà Tĩnh. Câu 4. Giai đoạn Tân kiến tạo hình thành ở nước ta các loại khoáng sản nào ? A. Đồng, vàng, đất hiếm. B. Than đá, thiếc, sắt. C. Dầu mỏ, bôxit, than nâu. D. Dầu mỏ, đồng, vàng. Câu 5. Tỉnh nào nước ta vừa tiếp giáp Trung Quốc vừa giáp biển ? A. Hà Giang. B. Lạng Sơn. C. Lào Cai. D. Quảng Ninh. Câu 6. Điểm cực Đông phần đất liền nước ta trên bản đồ hành chính (Atlat Địa lí Việt Nam) là: A. Mũi Đôi. B. Mũi Ngọc. C. Mũi Đại Lãnh. D. Mũi Dinh. Câu 7. Ở đồng bằng sông Hồng, loại than tập trung nhiều nhất là: A. Than đá. B. Than nâu. C. Than bùn. D. Than mỡ. Câu 8. Tỉnh nào nước ta nằm ở ngã ba biên giới Việt Nam – Lào - Campuchia? A. Gia Lai. B. Đắk Lắk. C. Kon Tum. D. Quảng Nam. Câu 9. Các vùng đồng bằng và thềm lục địa nước ta là nơi thành tạo của những khoáng sản chủ yếu nào? A. Than đá, sét cao lanh. B. Than đá, dầu mỏ. C. Than đá, titan. D. Than đá, sắt. Câu 10. Khoáng sản than đá trong Atlat Địa lí Việt Nam được kí hiệu như thế nào? A. Hình vuông màu đen. B. Hình thang cân màu trắng. C. Hình tam giác đều màu trắng. D. Hình thoi màu đen.

2 đáp án
16 lượt xem

Giúp mik 15 câu trắc nghiệm địa này vs: Câu 1. Đại bộ phận lãnh thổ Việt Nam là biển nằm trong giai đoạn nào? A. Đại Cổ sinh. B. Tiền Cambri. C. Tân kiến tạo. D. Đại Trung sinh. Câu 2. Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam gồm có mấy giai đoạn lớn? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 3. Sự kiện nổi bật trong giai đoạn Tân kiến tạo là: A. Diễn ra nhiều vận động tạo núi lớn liên tiếp. B. Hình thành những khối núi đá vôi hùng vĩ ở miền Bắc nước ta. C. Hình thành các đồng bằng phù sa trẻ. D. Bắt đầu hình thành các loại khoáng sản. Câu 4. Vận động Tân kiến tạo (Hi-ma-lay-a) diễn ra cách đây khoảng A. 15 triệu năm. B. 20 triệu năm. C. 25 triệu năm. D. 30 triệu năm. Câu 5. Loài người xuất hiện trên Trái Đất vào giai đoạn nào? A. Tiền Cambri. B. Đại Cổ sinh. C. Đại Trung sinh. D. Tân kiến tạo. Câu 6. Khu vực núi Trường Sơn Bắc thuộc vùng địa chất kiến tạo nào? A. Nền móng Tiền Cambri. B. Nền móng Cổ sinh. C. Nền móng Trung sinh. D. Vùng sụt võng vào Tân sinh. Câu 7. Khủng long tồn tại trong thời kì nào? A. Tiền Cambri. B. Đại Cổ sinh. C. Đại Trung sinh. D. Đại Tân sinh. Câu 8. Bôxit tập trung nhiều ở vùng nào nước ta? A. Vùng biên giới phía Tây giáp Cam – pu – chia. B. Vùng duyên hải ven biển Đông. C. Vùng biên giới phía Bắc giáp Trung Quốc. D. Vùng biên giới phía Tây giáp Lào. Câu 9. Tại Việt Nam có khoảng bao nhiêu loại khoáng sản khác nhau? A. Gần 60 loại. B. Gần 70 loại. C. Gần 80 loại. D. Gần 90 loại. Câu 10. Các loại khoáng sản có trữ lượng lớn ở nước ta gồm : A. Than, dầu khí, kim cương, sắt, bôxit. B. Than, vàng, kim cương, dầu khí, đồng. C. Than, dầu khí, kim cương, đá vôi, sắt. D. Than, dầu khí, apatit, bôxit, đá vôi. Câu 11. Dầu mỏ, khí đốt được hình thành trong giai đoạn nào ? A. Đại Tân sinh. B. Đại Trung sinh. C. Đại Cổ sinh. D. Tiền Cambri. Câu 12. Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, tỉnh Thái Bình không tiếp giáp với A. Hải Phòng. B. Hà Nội. C. Nam Định. D. biển. Câu 13. Mỏ than lớn nhất nước ta nằm ở tỉnh nào? A. Thái Nguyên. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Ninh. D. Thanh Hóa. Câu 14. Quá trình ngoại sinh sinh ra loại khoáng sản nào ? A. Sắt. B. Đồng. C. Kẽm. D. Than. Câu 15. Mỏ sắt lớn nhất nước ta tập trung ở đâu ? A. Lào Cai. B. Hà Tĩnh. C. Đà Nẵng. D. Quảng Ninh.

2 đáp án
18 lượt xem