• Lớp 8
  • Địa Lý
  • Mới nhất

Chiều dài đường biên giới trên đất liền của nước ta khoảng A: 1400 km. B: 4600 km. C: 2360 km. D: 3260 km. 12 Hiện nay, vùng đồng bằng có nguy cơ bị thu hẹp diện tích do phải đối mặt với tình trạng xâm nhập mặn nghiêm trọng là A: Đồng bằng châu thổ sông Hồng. B: Đồng bằng duyên hải Bắc Trung Bộ. C: Đồng bằng châu thổ sông Cửu Long. D: Đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ. 13 Số tỉnh/thành phố của nước ta là A: 58. B: 54. C: 60. D: 63. 14 Hai hướng chính của địa hình nước ta là A: Tây – Đông và vòng cung. B: Đông Bắc – Tây Nam và vòng cung. C: Bắc – Nam và vòng cung. D: Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung. 15 Sông ngòi Nam Bộ có chế độ nước điều hòa, ổn định do A: địa hình dốc, diện tích lưu vực các sông nhỏ. B: có nhiều hệ thống thủy lợi giúp điều tiết lũ. C: các sông có dạng hình nan quạt, thoát nước nhanh. D: địa hình thấp, bằng phẳng, nước đổ ra nhiều cửa biển. 16 Đặc điểm khí hậu Biển Đông Việt Nam là có A: mùa đông lạnh, mùa hè nóng mưa nhiều. B: tính chất gió mùa nhiệt đới hải dương. C: một mùa khô và mùa mưa tương phản. D: mùa mưa lệch hẳn về thu đông. 17 Khó khăn lớn nhất do lũ gây ra cho Đồng bằng sông Cửu Long là A: tình trạng ngập úng trên diện rộng. B: xáo trộn đời sống của người dân. C: tình trạng xâm nhập mặn. D: tình trạng lũ quét, sạt lở đất. 18 Các dạng thời tiết đặc biệt như gió phơn, mưa ngâu và bão diễn ra chủ yếu vào mùa nào ở nước ta? A: Thu. B: Xuân. C: Đông. D: Hạ. 19 Đặc điểm khí hậu nổi bật của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là A: mùa đông đến muộn và kết thúc sớm. B: mùa đông đến sớm và kết thúc muộn. C: chịu tác động của gió Tây khô nóng. D: một năm có hai mùa mưa và mùa khô. 20 Điểm giống nhau giữa Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long là A: diện tích. B: độ cao địa hình. C: nguồn gốc hình thành. D: tính chất của đất.

2 đáp án
19 lượt xem

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi sau đây nào không thuộc miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ? A: Lang Biang. B: Rào Cỏ. C: Ngọc Linh. D: Chư Yang Sin. 2 Mùa mưa ở Tây Bắc và Bắc Trung Bộ chậm dần từ Bắc vào Nam không phải do A: gió mùa Đông Bắc gây mưa cho Bắc Trung Bộ vào thu đông. B: Tín phong Đông Bắc hoạt động mạnh vào mùa hạ trên toàn miền. C: gió Phơn Tây Nam hoạt động mạnh ở ven biển Bắc Trung Bộ. D: gió mùa Tây Nam gây mưa cho Tây Bắc vào mùa hạ. 3 Hồ thủy điện Hòa Bình không có giá trị nào sau đây? A: Điều tiết lũ. B: Cung cấp điện. C: Bồi đắp phù sa. D: Nuôi trồng thủy sản. 4 Vị trí giáp biển không đem lại thuận lợi nào cho phát triển kinh tế và đời sống nhân dân ta? A: Cung cấp nhiều loại lâm sản quý hiếm. B: Cung cấp nguồn thủy sản biển đa dạng. C: Phát triển ngành giao thông vận tải biển. D: Có nhiều phong cảnh đẹp, bãi tắm rộng. 5 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết hai tỉnh có ngã ba biên giới ở nước ta là A: Lai Châu và Lạng Sơn. B: Điện Biên và Kon Tum. C: Điện Biên và Gia Lai. D: Lai Châu và Kon Tum. 6 Phạm vi lãnh thổ của vùng núi Đông Bắc ở nước ta là A: giữa sông Hồng và sông Cả. B: từ phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã. C: phía nam của dãy Bạch Mã. D: nằm ở tả ngạn sông Hồng. 7 Giai đoạn Cổ kiến tạo là thời kỳ cực thịnh của loài bò sát nào sau đây? A: Thằn lằn. B: Khủng long. C: Ba ba. D: Cá sấu. 8 Sông ngòi nước ta có hàm lượng phù sa lớn do A: các sông ngắn, diện tích lưu vực nhỏ. B: lượng mưa lớn, tập trung theo mù C: địa hình chủ yếu là đồi núi thấp. D: quá trình xâm nhập mặn tăng nhanh. 9 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh bắt đầu và kết thúc đường bờ biển nước ta là A: Quảng Ninh – Kiên Giang. B: Hải Phòng – Cà Mau. C: Hải Phòng – Kiên Giang. D: Quảng Ninh – Cà Mau. 10 Cho bảng số liệu: Tỉ lệ diện tích lưu vực các hệ thống sông ở nước ta Picture 3 Căn cứ vào bảng số liệu, để thể hiện về cơ cấu diện tích lưu vực các hệ thống sông, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A: Đường. B: Kết hợp. C: Cột. D: Tròn.

2 đáp án
18 lượt xem

Sông Hoàng Hà khác với sông Trường Giang ở đặc điểm nào sau đây? A: Bồi đắp nên các đồng bằng rộng, màu mỡ ở hạ lưu. B: Bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng, chảy về phía đông. C: Có chế độ nước sông thất thường, hay có lụt lớn. D: Có lũ lớn vào cuối hạ, đầu thu và cạn vào đông xuân. 14 Đặc điểm khí hậu nổi bật ở Tây Nam Á là A: lạnh ẩm. B: ẩm ướt. C: khô hạn. D: nóng ẩm. 15 Xung đột, nội chiến và bất ổn ở khu vực Tây Nam Á dẫn đến hậu quả nào sau đây? A: Chênh lệch giàu – nghèo. B: Dân số tăng nhanh. C: Gia tăng đói nghèo. D: Thúc đẩy đô thị hóa. 16 Nhật Bản là quốc gia có đặc điểm nào sau đây? A: Nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp. B: Thuộc nhóm nước công nghiệp mới. C: Giàu tài nguyên khoáng sản và hải sản. D: Nền kinh tế - xã hội phát triển toàn diện. 17 Đông Á tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A: Đại Tây Dương. B: Thái Bình Dương. C: Ấn Độ Dương. D: Bắc Băng Dương. 18 Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp mũi nhọn của Nhật Bản? A: Sản xuất hàng tiêu dùng. B: Khai thác khoáng sản. C: Chế tạo ôtô, tàu biển. D: Điện tử - tin học. 19 Cảnh quan đài nguyên được phân bố chủ yếu ở A: cực Nam châu Á. B: vùng trung tâm châu Á. C: vùng cực Bắc châu Á. D: cực Tây châu Á. 20 Các kiểu khí hậu phổ biến của châu Á là A: khí hậu ôn đới và khí hậu nhiệt đới. B: khí hậu ôn đới và khí hậu cận nhiệt. C: khí hậu gió mùa và khí hậu hải dương. D: khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa. 21 Đồng bằng Lưỡng Hà được bồi đắp bởi phù sa của hai hệ thống sông A: A-mua và Ô-bi. B: Ấn và Hằng. C: Ti-grơ và Ơ-phrát. D: Hoàng Hà và Trường Giang. 22 Dân cư ở Tây Nam Á chủ yếu thuộc chủng tộc nào sau đây? A: Nê-grô-it. B: Môn-gô-lô-it. C: Ơ-rô-pê-ô-it. D: Ô-xtra-lô-it 23 “Cách mạng trắng” và “cách mạng xanh” ở Nam Á thuộc lĩnh vực nào sau đây? A: công nghiệp. B: nông nghiệp. C: dịch vụ. D: du lịch.

2 đáp án
13 lượt xem

Trở ngại lớn nhất cho phát triển kinh tế của các nước Nam Á là A: tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn. B: tình hình chính trị -xã hội không ổn định. C: khí hậu khắc nghiệt, khô hạn. D: tồn tại nhiều mâu thuẫn, xung đột. 3 Tây Nam Á không tiếp giáp với châu lục nào sau đây? A: Châu Á. B: Châu Phi. C: Châu Âu. D: Châu Mĩ. 4 Sông ngòi ở khu vực Bắc Á có đặc điểm nào sau đây? A: Lượng nước nhiều nhất vào cuối hạ, đầu thu. B: Mạng lưới sông ngòi thưa thớt. C: Chế độ nước sông điều hoà. D: Chảy theo hướng từ nam lên bắc. 5 Các núi và sơn nguyên cao của châu Á tập trung chủ yếu ở A: vùng duyên hải. B: phía nam. C: phía bắc. D: vùng trung tâm. 6 Cho bảng số liệu: Diện tích và dân số một số khu vực của châu Á Khu vực Diện tích (nghìn km2 ) Số dân ( triệu người) Năm 2001 Năm 2015 Nam Á 4489 1356 1823 (Nguồn: Niên giám thống kê 2015, NXB Thống kê 2016) Mật độ dân số của Nam Á năm 2001 và năm 2015 lần lượt là A: 331 người/km2 và 246 người/km2 . B: 302 người/km2 và 406 người/km2 . C: 33 người/km2 và 24 người/km2 . D: 30 người/km2 và 40 người/km2 . 7 Khu vực có mưa nhiều nhất thế giới là A: Tây Nam Á và Đông Á. B: Nam Á và Đông Nam Á. C: Đông Á và Bắc Á. D: Đông Bắc Á và Tây Á. 8 Nhận định nào dưới đây không đúng về đặc điểm dân cư ở châu Á? A: Là nơi ra đời của nhiều tôn giáo lớn. B: Có nhiều chủng tộc cùng chung sống với nhau. C: Có số dân đông nhất thế giới. D: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất thế giới. 9 Ý nào sau đây không phải đặc điểm địa hình ở Tây Nam Á? A: Núi và cao nguyên tập trung ở phía đông bắc và tây nam. B: Có dãy Hi-ma-lay-a chạy theo hướng tây bắc – đông nam. C: Có các dãy núi cao bao quanh các sơn nguyên. D: Đồng bằng Lưỡng Hà nhiều phù sa, màu mỡ. 10 Các đồng bằng lớn ở châu Á có nguồn gốc hình thành do A: phù sa sông. B: phù sa biển. C: vận động kiến tạo. D: băng hà. 11 Nằm giữa dãy Gát Đông và Gát Tây là A: bán đảo A-rap. B: sơn nguyên Đê-can. C: đồng bằng Ấn – Hằng. D: hoang mạc Tha. 12 Nguyên nhân dẫn đến khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều đới, nhiều kiểu khí hậu do A: kích thước lãnh thổ rộng, cấu tạo địa hình phức tạp. B: lãnh thổ trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng xích đạo. C: vị trí gần biển hay xa biển. D: định hình bờ biển khúc khuỷu. giup mik vs mik can gap

2 đáp án
23 lượt xem
2 đáp án
37 lượt xem

Trở ngại lớn nhất cho phát triển kinh tế của các nước Nam Á là A: tình hình chính trị -xã hội không ổn định. B: tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn. C: tồn tại nhiều mâu thuẫn, xung đột. D: khí hậu khắc nghiệt, khô hạn. 2 Các núi và sơn nguyên cao của châu Á tập trung chủ yếu ở A: phía bắc. B: phía nam. C: vùng duyên hải. D: vùng trung tâm. 3 Sông ngòi ở khu vực Bắc Á có đặc điểm nào sau đây? A: Chế độ nước sông điều hoà. B: Chảy theo hướng từ nam lên bắc. C: Lượng nước nhiều nhất vào cuối hạ, đầu thu. D: Mạng lưới sông ngòi thưa thớt. 4 “Cách mạng trắng” và “cách mạng xanh” ở Nam Á thuộc lĩnh vực nào sau đây? A: dịch vụ. B: công nghiệp. C: nông nghiệp. D: du lịch. 5 Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp mũi nhọn của Nhật Bản? A: Khai thác khoáng sản. B: Sản xuất hàng tiêu dùng. C: Điện tử - tin học. D: Chế tạo ôtô, tàu biển. 6 Nhận định nào dưới đây không đúng về đặc điểm dân cư ở châu Á? A: Có số dân đông nhất thế giới. B: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất thế giới. C: Là nơi ra đời của nhiều tôn giáo lớn. D: Có nhiều chủng tộc cùng chung sống với nhau. 7 Hiện nay, Ấn Độ được xếp vào nhóm nước nào sau đây? A: Công nghiệp mới (NICs). B: Kém phát triển. C: Phát triển. D: Đang phát triển. 8 Đồng bằng Lưỡng Hà được bồi đắp bởi phù sa của hai hệ thống sông A: Hoàng Hà và Trường Giang. B: Ấn và Hằng. C: Ti-grơ và Ơ-phrát. D: A-mua và Ô-bi. 9 Các đồng bằng lớn ở châu Á có nguồn gốc hình thành do A: vận động kiến tạo. B: phù sa biển. C: phù sa sông. D: băng hà. 10 Đặc điểm nào sau đây không đúng với tự nhiên của châu Á? A: Là một bộ phận của lục địa Á – Âu. B: Tiếp giáp với hai châu lục và ba đại dương rộng lớn. C: Có diện tích đứng thứ 2 thế giới. D: Kéo dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích Đạo. 11 Nằm giữa dãy Gát Đông và Gát Tây là A: bán đảo A-rap. B: đồng bằng Ấn – Hằng. C: sơn nguyên Đê-can. D: hoang mạc Tha. 12 Đặc điểm khí hậu nổi bật ở Tây Nam Á là A: nóng ẩm. B: lạnh ẩm. C: ẩm ướt. D: khô hạn. 13 Tây Nam Á không tiếp giáp với châu lục nào sau đây? A: Châu Phi. B: Châu Mĩ. C: Châu Á. D: Châu Âu. 14 Dân cư ở Tây Nam Á chủ yếu thuộc chủng tộc nào sau đây? A: Ô-xtra-lô-it B: Môn-gô-lô-it. C: Nê-grô-it. D: Ơ-rô-pê-ô-it. 15 Cảnh quan đài nguyên được phân bố chủ yếu ở A: vùng cực Bắc châu Á. B: vùng trung tâm châu Á. C: cực Tây châu Á. D: cực Nam châu Á. 16 Khu vực có mưa nhiều nhất thế giới là A: Nam Á và Đông Nam Á. B: Đông Á và Bắc Á. C: Tây Nam Á và Đông Á. D: Đông Bắc Á và Tây Á. 17 Ý nào sau đây không phải đặc điểm địa hình ở Tây Nam Á? A: Đồng bằng Lưỡng Hà nhiều phù sa, màu mỡ. B: Có các dãy núi cao bao quanh các sơn nguyên. C: Núi và cao nguyên tập trung ở phía đông bắc và tây nam. D: Có dãy Hi-ma-lay-a chạy theo hướng tây bắc – đông nam. 18 Cho bảng số liệu: Diện tích và dân số một số khu vực của châu Á Khu vực Diện tích (nghìn km2 ) Số dân ( triệu người) Năm 2001 Năm 2015 Nam Á 4489 1356 1823 (Nguồn: Niên giám thống kê 2015, NXB Thống kê 2016) Mật độ dân số của Nam Á năm 2001 và năm 2015 lần lượt là A: 33 người/km2 và 24 người/km2 . B: 30 người/km2 và 40 người/km2 . C: 302 người/km2 và 406 người/km2 . D: 331 người/km2 và 246 người/km2 . 19 Thành tựu nông nghiệp quan trọng nhất của Trung Quốc là A: giải quyết tốt vấn đề lương thực cho hơn 1,3 tỉ dân. B: có nền nông nghiệp hiện đại hàng đầu thế giới. C: trở thành quốc gia xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới. D: sản xuất nông nghiệp có tốc độ tăng trưởng cao và ổn định. 20 Nhật Bản là quốc gia có đặc điểm nào sau đây? A: Giàu tài nguyên khoáng sản và hải sản. B: Thuộc nhóm nước công nghiệp mới. C: Nền kinh tế - xã hội phát triển toàn diện. D: Nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp. 21 Nguyên nhân dẫn đến khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều đới, nhiều kiểu khí hậu do A: định hình bờ biển khúc khuỷu. B: lãnh thổ trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng xích đạo. C: kích thước lãnh thổ rộng, cấu tạo địa hình phức tạp. D: vị trí gần biển hay xa biển. 22 Đông Á tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A: Đại Tây Dương. B: Ấn Độ Dương. C: Thái Bình Dương. D: Bắc Băng Dương. 23 Các kiểu khí hậu phổ biến của châu Á là A: khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa. B: khí hậu ôn đới và khí hậu nhiệt đới. C: khí hậu ôn đới và khí hậu cận nhiệt. D: khí hậu gió mùa và khí hậu hải dương. 24 Xung đột, nội chiến và bất ổn ở khu vực Tây Nam Á dẫn đến hậu quả nào sau đây? A: Thúc đẩy đô thị hóa. B: Dân số tăng nhanh. C: Chênh lệch giàu – nghèo. D: Gia tăng đói nghèo. 25 Sông Hoàng Hà khác với sông Trường Giang ở đặc điểm nào sau đây? A: Bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng, chảy về phía đông. B: Có lũ lớn vào cuối hạ, đầu thu và cạn vào đông xuân. C: Bồi đắp nên các đồng bằng rộng, màu mỡ ở hạ lưu. D: Có chế độ nước sông thất thường, hay có lụt lớn.

2 đáp án
90 lượt xem

Đồng bằng Lưỡng Hà được bồi đắp bởi phù sa của hai hệ thống sông A: Hoàng Hà và Trường Giang. B: Ấn và Hằng. C: Ti-grơ và Ơ-phrát. D: A-mua và Ô-bi. 9 Các đồng bằng lớn ở châu Á có nguồn gốc hình thành do A: vận động kiến tạo. B: phù sa biển. C: phù sa sông. D: băng hà. 10 Đặc điểm nào sau đây không đúng với tự nhiên của châu Á? A: Là một bộ phận của lục địa Á – Âu. B: Tiếp giáp với hai châu lục và ba đại dương rộng lớn. C: Có diện tích đứng thứ 2 thế giới. D: Kéo dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích Đạo. 11 Nằm giữa dãy Gát Đông và Gát Tây là A: bán đảo A-rap. B: đồng bằng Ấn – Hằng. C: sơn nguyên Đê-can. D: hoang mạc Tha. 12 Đặc điểm khí hậu nổi bật ở Tây Nam Á là A: nóng ẩm. B: lạnh ẩm. C: ẩm ướt. D: khô hạn. 13 Tây Nam Á không tiếp giáp với châu lục nào sau đây? A: Châu Phi. B: Châu Mĩ. C: Châu Á. D: Châu Âu. 14 Dân cư ở Tây Nam Á chủ yếu thuộc chủng tộc nào sau đây? A: Ô-xtra-lô-it B: Môn-gô-lô-it. C: Nê-grô-it. D: Ơ-rô-pê-ô-it. 15 Cảnh quan đài nguyên được phân bố chủ yếu ở A: vùng cực Bắc châu Á. B: vùng trung tâm châu Á. C: cực Tây châu Á. D: cực Nam châu Á. 16 Khu vực có mưa nhiều nhất thế giới là A: Nam Á và Đông Nam Á. B: Đông Á và Bắc Á. C: Tây Nam Á và Đông Á. D: Đông Bắc Á và Tây Á. 17 Ý nào sau đây không phải đặc điểm địa hình ở Tây Nam Á? A: Đồng bằng Lưỡng Hà nhiều phù sa, màu mỡ. B: Có các dãy núi cao bao quanh các sơn nguyên. C: Núi và cao nguyên tập trung ở phía đông bắc và tây nam. D: Có dãy Hi-ma-lay-a chạy theo hướng tây bắc – đông nam. 18 Cho bảng số liệu: Diện tích và dân số một số khu vực của châu Á Khu vực Diện tích (nghìn km2 ) Số dân ( triệu người) Năm 2001 Năm 2015 Nam Á 4489 1356 1823 (Nguồn: Niên giám thống kê 2015, NXB Thống kê 2016) Mật độ dân số của Nam Á năm 2001 và năm 2015 lần lượt là A: 33 người/km2 và 24 người/km2 . B: 30 người/km2 và 40 người/km2 . C: 302 người/km2 và 406 người/km2 . D: 331 người/km2 và 246 người/km2 . 19 Thành tựu nông nghiệp quan trọng nhất của Trung Quốc là A: giải quyết tốt vấn đề lương thực cho hơn 1,3 tỉ dân. B: có nền nông nghiệp hiện đại hàng đầu thế giới. C: trở thành quốc gia xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới. D: sản xuất nông nghiệp có tốc độ tăng trưởng cao và ổn định. 20 Nhật Bản là quốc gia có đặc điểm nào sau đây? A: Giàu tài nguyên khoáng sản và hải sản. B: Thuộc nhóm nước công nghiệp mới. C: Nền kinh tế - xã hội phát triển toàn diện. D: Nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp. 21 Nguyên nhân dẫn đến khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều đới, nhiều kiểu khí hậu do A: định hình bờ biển khúc khuỷu. B: lãnh thổ trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng xích đạo. C: kích thước lãnh thổ rộng, cấu tạo địa hình phức tạp. D: vị trí gần biển hay xa biển. 22 Đông Á tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A: Đại Tây Dương. B: Ấn Độ Dương. C: Thái Bình Dương. D: Bắc Băng Dương. 23 Các kiểu khí hậu phổ biến của châu Á là A: khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa. B: khí hậu ôn đới và khí hậu nhiệt đới. C: khí hậu ôn đới và khí hậu cận nhiệt. D: khí hậu gió mùa và khí hậu hải dương. 24 Xung đột, nội chiến và bất ổn ở khu vực Tây Nam Á dẫn đến hậu quả nào sau đây? A: Thúc đẩy đô thị hóa. B: Dân số tăng nhanh. C: Chênh lệch giàu – nghèo. D: Gia tăng đói nghèo. 25 Sông Hoàng Hà khác với sông Trường Giang ở đặc điểm nào sau đây? A: Bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng, chảy về phía đông. B: Có lũ lớn vào cuối hạ, đầu thu và cạn vào đông xuân. C: Bồi đắp nên các đồng bằng rộng, màu mỡ ở hạ lưu. D: Có chế độ nước sông thất thường, hay có lụt lớn.

2 đáp án
53 lượt xem

Miền khí hậu Đông Trường Sơn có đặc điểm nào sau đây? A: Có một mùa đông lạnh, mùa hè nóng. B: Có tính chất nhiệt đới gió mùa hải dương. C: Có mùa mưa lệch hẳn về thu đông. D: Có một mùa khô và mùa mưa tương phản. 2 Ý nào sau đây không phải là đặc điểm sông ngòi nước ta? A: Mạng lưới sông ngòi dày đặc B: Hàm lượng phù sa lớn. C: Chế độ nước sông theo mùa D: Hướng chính là đông bắc – tây nam. 3 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A: Rào Cỏ. B: Phanxipang. C: Puthac D: Phu Luông. 4 Chiều dài đường bờ biển nước ta là A: 3260km. B: 1650km. C: 4550km. D: 2360km. 5 Miền nào và vào mùa nào ở nước ta tính chất nóng ẩm bị xáo trộn nhiều nhất? A: Miền Bắc – mùa hè. B: Miền Nam – mùa đông. C: Miền Nam – mùa hè. D: Miền Bắc – mùa đông. 6 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết sông Hậu không đổ ra cửa biển nào sau đây? A: Bát Xắc B: Tranh Đề. C: Định An. D: Cổ Chiên. 7 Tỉ lệ diện tích đồng bằng so với toàn bộ diện tích lãnh thổ nước ta là A: 1/2. B: 1/3. C: 1/5. D: 1/4. 8 Sông ngòi Bắc Bộ có chế độ nước thất thường do A: địa hình dốc, diện tích lưu vực các sông nhỏ. B: chịu ảnh hưởng của bão và áp thấp nhiệt đới. C: các sông có dạng nan quạt khiến lũ tập trung nhanh. D: lòng sông rộng và sâu, ảnh hưởng của thủy triều lớn. 9 Cho bảng số liệu: Diện tích rừng Việt Nam qua các năm (đơn vị: triệu ha) Năm 1943 1993 2001 2005 2017 Diện tích 14,3 8,6 11,8 12,4 14,4 Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự biến đổi diện tích rừng nước ta qua các năm? A: Giảm nhanh. B: Nhiều biến động. C: Không thay đổi. D: Tăng nhanh. 10 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Đồng Hới thuộc vùng khí hậu nào sau đây? A: Nam Trung Bộ. B: Tây Bắc Bộ. C: Bắc Trung Bộ. D: Đông Bắc Bộ. 11 Nguyên nhân làm suy giảm nguồn tài nguyên sinh vật ở nước ta không phải là A: chiến tranh hủy diệt. B: khai thác quá mức cho phép. C: công tác quản lý yếu kém. D: lối sống định canh, định cư. 12 Ý nghĩa của giai đoạn Tân kiến tạo đối với sự phát triển lãnh thổ nước ta hiện nay không phải là A: địa hình nâng cao, núi sông trẻ lại. B: phần lớn lãnh thổ trở thành đất liền. C: hình thành các cao nguyên badan. D: mở rộng biển Đông, tạo các bể dầu khí. 13 Cho bảng số liệu: Diện tích rừng Việt Nam qua các năm (đơn vị: triệu ha) Năm 1943 1993 2001 2005 2017 Diện tích 14,3 8,6 11,8 12,4 14,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự biến đổi diện tích rừng của nước ta qua các năm, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A: Đường. B: Kết hợp. C: Cột. D: Tròn. 14 Khó khăn trong phát triển kinh tế ở miền núi nước ta không phải là A: thiếu tài nguyên thiên nhiên. B: thiếu nguồn lao động có trình độ. C: nhiều hiểm họa thiên tai. D: địa hình hiểm trở, bị chia cắt. 15 Đặc điểm của các đồng bằng duyên hải ở nước ta là A: rộng lớn, có đất phù sa màu mỡ. B: có đê lớn bao bọc tạo thành các ô trũng. C: bị chia cắt, nhỏ hẹp, kém phì nhiêu. D: có hệ thống kênh rạch chằng chịt. 16 Vùng đất triều bãi cửa sông, ven biển nước ta thuộc hệ sinh thái nào sau đây? A: Nông nghiệp. B: Rừng nhiệt đới. C: Rừng ngập mặn. D: Vườn quốc gia 17 Vận động tạo núi nào sau đây không thuộc giai đoạn Cổ kiến tạo? A: Hec-xi-ni. B: Hi-ma-lay-a. C: Ki-mê-ri. D: Ca-lê-đô-ni. 18 Dạng địa hình chủ yếu ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là A: núi cao nhất Việt Nam. B: cao nguyên rộng lớn, hùng vĩ. C: đồi núi thấp, núi cánh cung. D: đồng bằng châu thổ rộng lớn. 19 Vùng Tây Bắc và duyên hải Nam Trung Bộ thường xảy ra tình trạng hạn hán vào các tháng 6, 7, 8 là do nguyên nhân nào sau đây? A: Tình trạng cát bay, cát lấn. B: Tác động của hiện tượng El-ni-no. C: Gió phơn Tây Nam khô nóng. D: Quá trình xâm nhập mặn. 20 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc Đồng bằng sông Hồng? A: Bắc Ninh. B: Ninh Bình. C: Vĩnh Phúc. D: Bắc Giang. 21 Các đèo theo trình tự từ Bắc vào Nam là: A: Cù Mông, Cả, Ngang, Hải Vân. B: Cả, Cù Mông, Ngang, Hải Vân. C: Ngang, Hải Vân, Cù Mông, Cả. D: Ngang, Cù Mông, Hải Vân, Cả. 22 Điểm cực Đông trên phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh/thành phố nào sau đây? A: Điện Biên. B: Cà Mau. C: Đà Nẵng. D: Khánh Hòa Bạn ơi mik đang cần gấp nhé mik sẽ cho 5* và trả lời hay nhất +cám ơn nha

2 đáp án
14 lượt xem

19 Đặc điểm kinh tế - xã hội nào sau đây không đúng với các nước châu Á? A: Số lượng các quốc gia đang phát triển chiếm tỉ lệ rất ít. B: Nhật Bản là nước có nền kinh tế phát triển nhất châu Á. C: Hình thành nhóm các nước công nghiệp mới (NICs). D: Trình độ phát triển giữa các nước và vũng lãnh thổ không đều. 20 Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ được viết tắt là A: ASEAN. B: ASEM. C: UNICEF. D: OPEC. 21 Đặc điểm chung của khí hậu gió mùa là A: vào mùa đông, gió từ đại dương thổi vào, nóng ẩm và mưa nhiều. B: vào mùa hạ, gió thổi từ lục địa ra, lạnh và khô. C: lượng mưa lớn nhưng lượng bốc hơi lớn nên độ ẩm luôn thấp. D: mỗi năm có hai mùa gió trái ngược nhau về hướng, độ ẩm, nhiệt độ. 22 Khu vực có mật độ dân số cao nhất ở châu Á là A: Bắc Á. B: Nam Á. C: Đông Á. D: Đông Nam Á. 23 Thành phố châu Á có số dân đông nhất là A: Xơ-un. B: Bắc Kinh. C: Niu Đê-li. D: Tô-ki-ô. 24 Đại bộ phận Nam Á nằm trong đới khí hậu nào sau đây? A: Cận nhiệt đới gió mùa. B: Ôn đới lục địa. C: Nhiệt đới gió mùa. D: Ôn đới hải dương. 25 Nguồn tài nguyên quan trọng nhất của khu vực Tây Nam Á là A: than đá. B: sắt. C: đồng. D: dầu mỏ.

2 đáp án
24 lượt xem
2 đáp án
13 lượt xem
2 đáp án
48 lượt xem

Bắc Trung Bộ là vùng chịu tác động mạnh nhất của loại gió nào sau đây? A: Gió phơn tây nam. B: Tín phong đông bắc C: Gió mùa tây nam. D: Gió mùa đông bắc 15 Đất phù sa ở vùng Đồng bằng sông Hồng phân bố chủ yếu ở khu vực nào sau đây? A: Vùng rìa phía tây bắc B: Vùng trũng phía nam. C: Vùng trung tâm. D: Vùng ven biển. 16 Yếu tố tự nhiên để Tây Nguyên và Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển mạnh cây chè là A: đất đai. B: lao động. C: khí hậu. D: thị trường. 17 Ở nước ta, ngành trồng cây lương thực có vai trò đặc biệt quan trọng do nguyên nhân nào sau đây? A: Nước ta đông dân nên cần đảm bảo an ninh lương thự B: Đảm bảo lương thực cho vùng chuyên canh cây công nghiệp. C: Thúc đẩy sự phát triển của ngành chăn nuôi gia súc nhỏ. D: Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến lương thự 18 Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn là A: đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu lao động. B: đẩy mạnh các hoạt động hướng nghiệp. C: phát triển công nghiệp và dịch vụ. D: đa dạng hóa các hoạt động kinh tế. 19 Đặc điểm nào sau đây không phải là điều kiện thuận lợi đối với nghề làm muối ở các tỉnh cực Nam Trung Bộ? A: Ít các cửa sông ven biển. B: Có các dòng biển ven bờ. C: Độ mặn của nước biển lớn. D: Nhiệt độ trung bình năm cao. 20 Cho biểu đồ về tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 - 2017: Picture 2 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây ? A: Quy mô và cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 - 2017. B: Sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế nước ta giai đoạn 2010 - 2017. C: Sự chuyển dịch cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 - 2017. D: Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 - 2017. 21 Dân tộc Chăm và Khơ-me ở nước ta phân bố chủ yếu ở khu vực nào sau đây? A: Bắc Trung Bộ. B: Tây Nguyên. C: Trung du và miền núi Bắc Bộ. D: Nam Trung Bộ và Nam Bộ. 22 Cho bảng số liệu: Thu nhập bình quân đầu người theo giá hiện hành của một số vùng ở nước ta (Đơn vị: Nghìn đồng) Vùng Năm 2010 Năm 2016 Đồng bằng sông Hồng 1580 3883 Đông Nam Bộ 2304 4662 Đồng bằng sông Cửu Long 1247 2778 Căn cứ vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về mức thu nhập bình quân đầu người của các vùng giai đoạn 2010 - 2016? A: Đồng bằng sông Cửu Long có tốc độ tăng chậm nhất. B: Mức thu nhập bình quân đầu người của các vùng đều tăng. C: Đồng bằng sông Hồng có tốc độ tăng nhanh nhất. D: Đông Nam Bộ có mức thu nhập cao nhất trong ba vùng. 23 Theo kết quả của cuộc Tổng điều tra dân số và nhà ở Việt Nam năm 2019, tổng số dân của nước ta vào ngày 01/4/2019 là 96 208 984 người. Dân số khu vực thành thị là 33 059 735 người; ở khu vực nông thôn là 63 149 249 người. Vậy tỉ lệ dân thành thị và nông thôn cùng thời điểm là A: 34,6 % và 65,4 %. B: 65,4 % và 34,5 %. C: 65,6 % và 34,4 %. D: 34,4 % và 65,6 %. 24 Ảnh hưởng của công nghiệp chế biến đến sự phát triển nông nghiệp ở nước ta là A: tăng năng suất cây trồng, vật nuôi. B: thay đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi. C: thay đổi cơ cấu mùa vụ các vùng. D: tăng giá trị của các nông phẩm. 25 Nhà máy thủy điện Sơn La được xây dựng trên sông nào? A: Sông Hồng. B: Sông Gâm. C: Sông Đà. D: Sông Chảy.

2 đáp án
93 lượt xem

Ngành dịch vụ nào sau đây thuộc nhóm ngành dịch vụ công cộng? A: Kinh doanh tài sản. B: Quản lí Nhà nước. C: Khách sạn, nhà hàng. D: Bán buôn, bán lẻ. 2 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết mỏ đồng ở Sinh Quyền thuộc tỉnh nào sau đây? A: Lào Cai. B: Điện Biên. C: Yên Bái. D: Lai Châu. 3 Tỉ suất sinh thô của nước ta hiện nay giảm chủ yếu do A: chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình. B: dân số ngày càng già hóa. C: độ tuổi kết hôn ngày càng cao. D: đời sống nhân dân ngày càng được cải thiện. 4 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ 200 001 – 500 000 người? A: Đồng Hới. B: Cửa Lò. C: Vinh. D: Hà Tĩnh. 5 Loại hình vận tải nào sau đây được đẩy mạnh do việc mở rộng các quan hệ kinh tế đối ngoại? A: Đường sông. B: Đường sắt. C: Đường bộ. D: Đường biển. 6 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết mùa bão của vùng khí hậu Nam Trung Bộ thường tập trung vào A: tháng 9 và tháng 10. B: tháng 8 và tháng 9. C: tháng 11 và tháng 12. D: tháng 10 và tháng 11. 7 Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác thủy sản ven bờ ở nước ta hiện nay là A: nguồn lợi sinh vật giảm sút nghiêm trọng. B: vùng biển ở một số địa phương bị ô nhiễm. C: nước biển dâng, bờ biển nhiều nơi bị sạt lở. D: có nhiều cơn bão xuất hiện trên Biển Đông. 8 Yếu tố đầu vào đối với sự phát triển và phân bố công nghiệp nước ta không phải là A: thị trường. B: nguồn lao động. C: nguyên nhiên liệu. D: cơ sở hạ tầng. 9 Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm của vùng Tây Nguyên? A: Nằm ở vị trĩ ngã ba của khu vực Đông Dương. B: Phát triển mạnh các cây công nghiệp ôn đới. C: Là vùng có mật độ dân số thấp nhất nước t D: Là vùng duy nhất ở nước ta không giáp biển. 10 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng nuôi trồng thủy sản cao nhất cả nước? A: Kiên Giang. B: An Giang. C: Bạc Liêu. D: Đồng Tháp. 11 Cho bảng số liệu: Diện tích gieo trồng cao su và cà phê ở nước ta qua các năm (Đơn vị: Nghìn ha) Năm 2010 2013 2014 2015 Cao su 748 , 7 958 , 8 978 , 9 985 , 6 Cà phê 554 , 8 637 ,0 641 , 2 643 , 3 Căn cứ vào bảng số liệu trên, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng cây cà phê ở nước ta giai đoạn 2010 - 2015, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A: Đường. B: Cột. C: Miền. D: Tròn. 12 Ý nào sau đây biểu hiện sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ của nền kinh tế nước ta hiện nay? A: Giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - ngư, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng. B: Sự hình thành các vùng kinh tế trọng điểm, các vùng chuyên canh nông nghiệp. C: Từ nền kinh tế chủ yếu là Nhà nước và tập thể sang nền kinh tế nhiều thành phần. D: Giảm tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác; tăng tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến. 13 Sự phân bố các hoạt động du lịch của nước ta phụ thuộc nhiều nhất vào yếu tố nào sau đây? A: Vị trí địa lí. B: Nguồn lao động. C: Tài nguyên du lịch. D: Cơ sở hạ tầng.

2 đáp án
18 lượt xem

Đồng bằng châu thổ sông Hồng và sông Cửu Long được bồi đắp chủ yếu bởi A: phù sa sông. B: đất cát pha C: phù sa biển. D: đất mặn ven biển. 16 Thời gian hoạt động của gió mùa Tây Nam ở nước ta diễn ra từ A: tháng 4 đến tháng 9. B: tháng 11 đến tháng 4 năm sau. C: tháng 5 đến tháng 10. D: tháng 10 đến tháng 5 năm sau. 17 Dạng địa hình nào sau đây bị biến đổi khi đắp đê chống lũ ở Đồng bằng sông Hồng? A: Hình thành các hồ chứa nước. B: Bề mặt bị chia thành các ô trũng. C: Lòng sông được mở rộng. D: Địa hình bị cắt xẻ, xói mòn. 18 Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ tiếp giáp với hai nước nào sau đây? A: Campuchia và Thái Lan. B: Trung Quốc và Lào. C: Lào và Campuchia D: Trung Quốc và Campuchia 19 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết thành phố Đà Lạt thuộc cao nguyên nào sau đây? A: Kon Tum. B: Mơ Nông. C: Di Linh. D: Lâm Viên. 20 Nhân tố nào sau đây không phải là nguyên nhân hình thành đất? A: Khoáng sản. B: Khí hậu. C: Sinh vật. D: Đá mẹ. 21 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết sông Mê Kông chảy qua tỉnh nào đầu tiên khi vào lãnh thổ nước ta? A: An Giang. B: Long An. C: Kiên Giang. D: Đồng Tháp. 22 Địa hình nước ta hình thành và biến đổi không phải do nhân tố nào sau đây? A: Con người. B: Khí hậu. C: Đá mẹ. D: Sinh vật. 23 Đất phù sa thích hợp để trồng loại cây nào sau đây? A: Cây công nghiệp lâu năm. B: Cây ăn quả. C: Cây công nghiệp ngắn ngày. D: Cây lương thực 24 Ảnh hưởng của các đèo đối với giao thông Bắc – Nam ở nước ta không phải là A: cản trở nhu cầu đi lại. B: hiểm trở, khó đi lại. C: dễ gây tai nạn. D: tốn kém khi làm đường. 25 Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ không có mùa đông lạnh như miền Bắc là do A: gió phơn Tây Nam khô nóng hoạt động mạnh trong mùa đông. B: gió mùa Tây Nam nóng ẩm hoạt động mạnh trong mùa đông. C: địa hình chủ yếu là đồng bằng, thấp và tương đối bằng phẳng. D: Tín phong Đông Bắc khô nóng hoạt động mạnh trong mùa đông.

2 đáp án
29 lượt xem
2 đáp án
22 lượt xem
2 đáp án
78 lượt xem
2 đáp án
15 lượt xem

1 Hai hướng chính của địa hình nước ta là A: Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung. B: Đông Bắc – Tây Nam và vòng cung. C: Tây – Đông và vòng cung. D: Bắc – Nam và vòng cung. 2 Sông ngòi Nam Bộ có chế độ nước điều hòa, ổn định do A: có nhiều hệ thống thủy lợi giúp điều tiết lũ. B: địa hình thấp, bằng phẳng, nước đổ ra nhiều cửa biển. C: địa hình dốc, diện tích lưu vực các sông nhỏ. D: các sông có dạng hình nan quạt, thoát nước nhanh. 3 Địa danh nào sau đây có đặc điểm khí hậu khác biệt so với các địa danh còn lại? A: Sa Pa. B: Đà Lạt. C: Tam Đảo. D: Nha Trang. 4 Tỉ lệ địa hình thấp dưới 1000m so với toàn bộ diện tích lãnh thổ nước ta chiếm A: 95%. B: 75%. C: 65%. D: 85%. 5 Các dạng thời tiết đặc biệt như gió phơn, mưa ngâu và bão diễn ra chủ yếu vào mùa nào ở nước ta? A: Thu. B: Hạ. C: Xuân. D: Đông. 6 Hiện nay, vùng đồng bằng có nguy cơ bị thu hẹp diện tích do phải đối mặt với tình trạng xâm nhập mặn nghiêm trọng là A: Đồng bằng châu thổ sông Cửu Long. B: Đồng bằng duyên hải Bắc Trung Bộ. C: Đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ. D: Đồng bằng châu thổ sông Hồng. 7 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh bắt đầu và kết thúc đường bờ biển nước ta là A: Hải Phòng – Kiên Giang. B: Quảng Ninh – Kiên Giang. C: Quảng Ninh – Cà Mau. D: Hải Phòng – Cà Mau. 8 Cho bảng số liệu: Tỉ lệ diện tích lưu vực các hệ thống sông ở nước ta Picture 2 Theo bảng số liệu, đơn vị diện tích phù hợp cho bảng số liệu trên là A: %. B: m2 . C: km2 . D: hecta. 9 Phạm vi lãnh thổ của vùng núi Đông Bắc ở nước ta là A: giữa sông Hồng và sông Cả. B: nằm ở tả ngạn sông Hồng. C: từ phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã. D: phía nam của dãy Bạch Mã. 10 Đặc điểm khí hậu nổi bật của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là A: mùa đông đến sớm và kết thúc muộn. B: chịu tác động của gió Tây khô nóng. C: một năm có hai mùa mưa và mùa khô. D: mùa đông đến muộn và kết thúc sớm. 11 Khó khăn lớn nhất do lũ gây ra cho Đồng bằng sông Cửu Long là A: tình trạng lũ quét, sạt lở đất. B: xáo trộn đời sống của người dân. C: tình trạng xâm nhập mặn. D: tình trạng ngập úng trên diện rộng. 12 Vị trí giáp biển không đem lại thuận lợi nào cho phát triển kinh tế và đời sống nhân dân ta? A: Có nhiều phong cảnh đẹp, bãi tắm rộng. B: Cung cấp nhiều loại lâm sản quý hiếm. C: Cung cấp nguồn thủy sản biển đa dạng. D: Phát triển ngành giao thông vận tải biển. 13 Hồ thủy điện Hòa Bình không có giá trị nào sau đây? A: Điều tiết lũ. B: Cung cấp điện. C: Bồi đắp phù sa. D: Nuôi trồng thủy sản. 14 Đặc điểm khí hậu Biển Đông Việt Nam là có A: mùa đông lạnh, mùa hè nóng mưa nhiều. B: mùa mưa lệch hẳn về thu đông. C: tính chất gió mùa nhiệt đới hải dương. D: một mùa khô và mùa mưa tương phản. 15 Giai đoạn Cổ kiến tạo là thời kỳ cực thịnh của loài bò sát nào sau đây? A: Khủng long. B: Thằn lằn. C: Ba ba. D: Cá sấu. 16 Sông nào sau đây thuộc hệ thống sông ngòi ở Trung Bộ? A: Sông Đồng Nai. B: Sông Hồng. C: Sông Thái Bình. D: Sông Thu Bồn. 17 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi sau đây nào không thuộc miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ? A: Lang Biang. B: Rào Cỏ. C: Ngọc Linh. D: Chư Yang Sin. 18 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết hai tỉnh có ngã ba biên giới ở nước ta là A: Điện Biên và Kon Tum. B: Lai Châu và Kon Tum. C: Điện Biên và Gia Lai. D: Lai Châu và Lạng Sơn.

2 đáp án
80 lượt xem
1 đáp án
34 lượt xem

15 Sông ngòi Bắc Bộ có chế độ nước thất thường do A: các sông có dạng nan quạt khiến lũ tập trung nhanh. B: lòng sông rộng và sâu, ảnh hưởng của thủy triều lớn. C: chịu ảnh hưởng của bão và áp thấp nhiệt đới. D: địa hình dốc, diện tích lưu vực các sông nhỏ. 16 Điểm cực Đông trên phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh/thành phố nào sau đây? A: Điện Biên. B: Đà Nẵng. C: Cà Mau. D: Khánh Hòa 17 Vùng núi Trường Sơn Nam nằm ở A: phía Nam dãy Bạch Mã. B: từ Nam sông Cả tới dãy Bạch Mã. C: giữa sông Hồng và sông Cả. D: tả ngạn sông Hồng. 18 Các đèo theo trình tự từ Bắc vào Nam là: A: Ngang, Cù Mông, Hải Vân, Cả. B: Cả, Cù Mông, Ngang, Hải Vân. C: Ngang, Hải Vân, Cù Mông, Cả. D: Cù Mông, Cả, Ngang, Hải Vân. 19 Miền khí hậu Đông Trường Sơn có đặc điểm nào sau đây? A: Có một mùa đông lạnh, mùa hè nóng. B: Có mùa mưa lệch hẳn về thu đông. C: Có một mùa khô và mùa mưa tương phản. D: Có tính chất nhiệt đới gió mùa hải dương. 20 Ý nghĩa của giai đoạn Tân kiến tạo đối với sự phát triển lãnh thổ nước ta hiện nay không phải là A: phần lớn lãnh thổ trở thành đất liền. B: địa hình nâng cao, núi sông trẻ lại. C: hình thành các cao nguyên badan. D: mở rộng biển Đông, tạo các bể dầu khí. 21 Cho bảng số liệu: Diện tích rừng Việt Nam qua các năm (đơn vị: triệu ha) Năm 1943 1993 2001 2005 2017 Diện tích 14,3 8,6 11,8 12,4 14,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự biến đổi diện tích rừng của nước ta qua các năm, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A: Tròn. B: Đường. C: Kết hợp. D: Cột. 22 Dạng địa hình chủ yếu ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là A: đồng bằng châu thổ rộng lớn. B: núi cao nhất Việt Nam. C: đồi núi thấp, núi cánh cung. D: cao nguyên rộng lớn, hùng vĩ. 23 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A: Puthac B: Phu Luông. C: Rào Cỏ. D: Phanxipang. 24 Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có mùa đông ngắn và ấm hơn miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ không phải do A: tác động của gió phơn Tây Nam. B: dãy Hoàng Liên Sơn chặn gió. C: chịu tác động của độ cao địa hình. D: miền trải dài trên nhiều vĩ độ. 25 Đặc điểm của các đồng bằng duyên hải ở nước ta là A: có hệ thống kênh rạch chằng chịt. B: có đê lớn bao bọc tạo thành các ô trũng. C: bị chia cắt, nhỏ hẹp, kém phì nhiêu. D: rộng lớn, có đất phù sa màu mỡ.

2 đáp án
14 lượt xem