Câu 1: Điền vào bảng sau tên nước, diện tích, dân số, thủ đô các nước Đông Nam Á? STT Tên nước Diện tích Dân số Thủ đô 1 2 3 Câu 2: Đặc điểm dân cư có thuận lợi, khó khăn trong việc phát triển kinh tế các nước Đông Nam Á? Câu 3: Hoàn thành một sơ đồ tư duy hệ thống cơ bản nội dung bài 14,15,16 khu vực Đông Nam Á?

1 câu trả lời

câu 1:

STT    tên nước              diện tích                         dân số                 thủ đô

1       My-an-ma          677 nghìn km vuông       49 triệu ng̀          Naypito

2       Cam-pu-chia       181 nghìnbkm vuông     12,3 triệu ng̀        Phnôm Pênh

3       Lào                    236,8 nghìn km vuông      5,5 triệu ng̀         Viêng Chăn

4       Việt Nam          331,212 nghìn km vuông   78,7 triệu ng̀       Hà Nội

5       Phi-líp-pin        300 nghìn km vuông         80 triệu ng̀           Ma-ni-la

6       Bru-nây            5,8 nghìn km vuông           0,4 triệu ng̀          Ban-đa Xê-ri Bê-ga-oan

7   In-đô-nê-si-a       1919 nghìn km vuông       217 triệu ng̀          Gia-cac-ta

8   Xin-ga-po            0,7 nghìn km vuông          4,2 triệu ng̀           Xin-ga-po

9  Ma-lai-xi-a           330 nghìn km vuông         24,4 triệu ng̀          Cua-la Lăm-pơ

10  Thái Lan              513 nghìn km vuông        62,6 triệu ng̀          Băng Cốc 

11 Đông Ti-mo         14,6 nghìn km vuông        0,8 triệu ng̀           Đi-li

câu 2:

*thuận lợi :

- dân số đông ,kết cấu dân số trẻ -> nguồn lao động và thị trường tiêu thụ lớn 

-đa dạng về văn hoá -> có sự đa dạng trong văn hóa dân tộc , thu hút khách du lịch

*khó khăn :

-gây sức ép đối vs vấn đề việc làm , y tế , giáo dục , văn hóa ... diện tích bình quân đầu người bị thu hẹp

- ngôn ngữ khác nhau , giao tiếp giữa các vùng gặp khó khăn , làm chênh lệch sự phát triển kinh tế mỗi vùng