Giúp mik mấy câu trắc nghiệm địa này vs mn ơi, nhớ làm đúng nhé Câu 1. Nhận định nào sau đây không phải là đặc điểm của nguồn tài nguyên khoáng sản? A. Khoáng sản là loại tài nguyên không thể phục hồi được. B. Một số khoáng sản có nguy cơ cạn kiệt. C. Khoáng sản có vai trò quan trọng trong phát triển công nghiệp. D. Khoáng sản được hình thành trong thời gian ngắn. Câu 2. Dầu mỏ, khí đốt phân bố chủ yếu ở nơi nào trên đất nước ta ? A. Thềm lục địa. B. Bắc Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Đông Bắc Bắc Bộ. Câu 3. Mỏ thiếc lớn nhất nằm ở tỉnh nào nước ta? A. Nghệ An. B. Hải Phòng. C. Quảng Ninh. D. Hà Tĩnh. Câu 4. Giai đoạn Tân kiến tạo hình thành ở nước ta các loại khoáng sản nào ? A. Đồng, vàng, đất hiếm. B. Than đá, thiếc, sắt. C. Dầu mỏ, bôxit, than nâu. D. Dầu mỏ, đồng, vàng. Câu 5. Tỉnh nào nước ta vừa tiếp giáp Trung Quốc vừa giáp biển ? A. Hà Giang. B. Lạng Sơn. C. Lào Cai. D. Quảng Ninh. Câu 6. Điểm cực Đông phần đất liền nước ta trên bản đồ hành chính (Atlat Địa lí Việt Nam) là: A. Mũi Đôi. B. Mũi Ngọc. C. Mũi Đại Lãnh. D. Mũi Dinh. Câu 7. Ở đồng bằng sông Hồng, loại than tập trung nhiều nhất là: A. Than đá. B. Than nâu. C. Than bùn. D. Than mỡ. Câu 8. Tỉnh nào nước ta nằm ở ngã ba biên giới Việt Nam – Lào - Campuchia? A. Gia Lai. B. Đắk Lắk. C. Kon Tum. D. Quảng Nam. Câu 9. Các vùng đồng bằng và thềm lục địa nước ta là nơi thành tạo của những khoáng sản chủ yếu nào? A. Than đá, sét cao lanh. B. Than đá, dầu mỏ. C. Than đá, titan. D. Than đá, sắt. Câu 10. Khoáng sản than đá trong Atlat Địa lí Việt Nam được kí hiệu như thế nào? A. Hình vuông màu đen. B. Hình thang cân màu trắng. C. Hình tam giác đều màu trắng. D. Hình thoi màu đen.

2 câu trả lời

Câu 1. Nhận định nào sau đây không phải là đặc điểm của nguồn tài nguyên khoáng sản?

A. Khoáng sản là loại tài nguyên không thể phục hồi được.

B. Một số khoáng sản có nguy cơ cạn kiệt.

C. Khoáng sản có vai trò quan trọng trong phát triển công nghiệp.

D. Khoáng sản được hình thành trong thời gian ngắn.

Câu 2. Dầu mỏ, khí đốt phân bố chủ yếu ở nơi nào trên đất nước ta ?

A. Thềm lục địa.

B. Bắc Trung Bộ.

C. Tây Nguyên.

D. Đông Bắc Bắc Bộ.
Câu 3. Mỏ thiếc lớn nhất nằm ở tỉnh nào nước ta?

A. Nghệ An.

B. Hải Phòng.

C. Quảng Ninh.

D. Hà Tĩnh.

Câu 4. Giai đoạn Tân kiến tạo hình thành ở nước ta các loại khoáng sản nào ?

A. Đồng, vàng, đất hiếm.

B. Than đá, thiếc, sắt.

C. Dầu mỏ, bôxit, than nâu.

D. Dầu mỏ, đồng, vàng.

Câu 5. Tỉnh nào nước ta vừa tiếp giáp Trung Quốc vừa giáp biển ?

A. Hà Giang. B. Lạng Sơn. C. Lào Cai. D. Quảng Ninh.

Câu 6. Điểm cực Đông phần đất liền nước ta trên bản đồ hành chính (Atlat Địa lí Việt Nam) là:

A. Mũi Đôi.

B. Mũi Ngọc.

C. Mũi Đại Lãnh.

D. Mũi Dinh.

Câu 7. Ở đồng bằng sông Hồng, loại than tập trung nhiều nhất là:

A. Than đá.

B. Than nâu.

C. Than bùn.

D. Than mỡ.

Câu 8. Tỉnh nào nước ta nằm ở ngã ba biên giới Việt Nam – Lào - Campuchia?

A. Gia Lai. B. Đắk Lắk. C. Kon Tum. D. Quảng Nam.

Câu 9. Các vùng đồng bằng và thềm lục địa nước ta là nơi thành tạo của những khoáng sản chủ yếu nào?

A. Than đá, sét cao lanh.

B. Than đá, dầu mỏ.

C. Than đá, titan.

D. Than đá, sắt.

Câu 10. Khoáng sản than đá trong Atlat Địa lí Việt Nam được kí hiệu như thế nào?

A. Hình vuông màu đen. B. Hình thang cân màu trắng.

C. Hình tam giác đều màu trắng.

D. Hình thoi màu đen.

Câu 1. Nhận định nào sau đây không phải là đặc điểm của nguồn tài nguyên khoáng sản?
A. Khoáng sản là loại tài nguyên không thể phục hồi được.
B. Một số khoáng sản có nguy cơ cạn kiệt.
C. Khoáng sản có vai trò quan trọng trong phát triển công nghiệp.
D. Khoáng sản được hình thành trong thời gian ngắn.
Câu 2. Dầu mỏ, khí đốt phân bố chủ yếu ở nơi nào trên đất nước ta ? 
A. Thềm lục địa.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Bắc Bắc Bộ.
 
Câu 3. Mỏ thiếc lớn nhất nằm ở tỉnh nào nước ta?
 
A. Nghệ An.
B. Hải Phòng.
C. Quảng Ninh.
D. Hà Tĩnh.
 
Câu 4. Giai đoạn Tân kiến tạo hình thành ở nước ta các loại khoáng sản nào ?
 
A. Đồng, vàng, đất hiếm.
B. Than đá, thiếc, sắt.
C. Dầu mỏ, bôxit, than nâu.
D. Dầu mỏ, đồng, vàng.
 
Câu 5. Tỉnh nào nước ta vừa tiếp giáp Trung Quốc vừa giáp biển ?
 
A. Hà Giang.
B. Lạng Sơn.
C. Lào Cai.
D. Quảng Ninh.
 
Câu 6. Điểm cực Đông phần đất liền nước ta trên bản đồ hành chính (Atlat Địa lí Việt Nam) là:
 
A. Mũi Đôi.
B. Mũi Ngọc.
C. Mũi Đại Lãnh.
D. Mũi Dinh. 
Câu 7. Ở đồng bằng sông Hồng, loại than tập trung nhiều nhất là: 
A. Than đá.
B. Than nâu.
C. Than bùn.
D. Than mỡ.
 
Câu 8. Tỉnh nào nước ta nằm ở ngã ba biên giới Việt Nam – Lào - Campuchia?
 
A. Gia Lai.
B. Đắk Lắk.
C. Kon Tum.
D. Quảng Nam.
 
Câu 9. Các vùng đồng bằng và thềm lục địa nước ta là nơi thành tạo của những khoáng sản chủ yếu nào?
 
A. Than đá, sét cao lanh.
B. Than đá, dầu mỏ.
C. Than đá, titan.
D. Than đá, sắt. 
Câu 10. Khoáng sản than đá trong Atlat Địa lí Việt Nam được kí hiệu như thế nào? 
A. Hình vuông màu đen.
B. Hình thang cân màu trắng.
C. Hình tam giác đều màu trắng.
D. Hình thoi màu đen.