• Lớp 7
  • Môn Học
  • Mới nhất

1.Phát biểu nào dưới đây không đúng về khí hậu ở môi trường đới ôn hòa? A. Tác động tích cực đến sản xuất nông nghiệp và sinh hoạt của con người B. Các đợt không khí nóng có nguồn gốc ở chí tuyến. C. Khí hậu mang tính chất trung gian giữa đới nóng và đới lạnh. D.. Các đợt không khí lạnh có nguồn gốc ở vùng cực. 2.Phần lớn phần đất nổi của đới ôn hòa nằm ở A. nửa cầu Đông. B. nửa cầu Tây. C. nửa cầu Bắc. D. nửa cầu Nam. 3. Nhiệt độ trung bình luôn dưới -10oC là đặc điểm khí hậu nổi bật của đới nào? A. Đới nóng. B. Đới ôn hòa C. Đới lạnh. D. Cả 3 đới. 4.Mùa hạ ở môi trường đới lạnh thường kéo dài bao nhiêu tháng A. 2-3 tháng B. 3- 4 tháng C. 1- 2 tháng D. 4 tháng 5.Việc phân chia các châu lục khác nhau chủ yếu dựa vào đặc điểm: A. Điều kiện lịch sử, kinh tế, xã hội. B. Chủng tộc C. Điều kiện tự nhiên D. Quy mô diện tích 6.Để xếp một quốc gia vào nhóm nước đang phát triển người ta thường dựa vào chỉ tiêu? A. Thu nhập bình quân đầu người < 20.000 USD/năm B. Chỉ số phát triển con người ( HDI) lớn hơn 0,7 C. Tỉ lệ tử vong của trẻ em thấp D. Câu a + c đúng 7.Trên TG có mấy Châu lục ? A. Năm . B. Sáu. C. Bảy. D. Tám. 8.Trên TG có mấy lục địa? A. Năm. B. Sáu. C. Bảy. D. Tám. 9.Dựa vào mấy chỉ tiêu để phân loại các nhóm nước ? A. 1 chỉ tiêu. B. 2 chỉ tiêu. C. 3 chỉ tiêu. D. 4 chỉ tiêu. 10. .Đới nóng có mấy kiểu môi trường chính là: A. Bốn B. Năm. C. Hai. D. Ba. 11.Môi trường xích đạo ẩm nằm trong khoảng các vĩ tuyến: A. giữa hai đường chí tuyến B. 5oB đến 5oN. C. 5oB đến chí tuyến Bắc D. 5oN đến chí tuyến Nam

2 đáp án
17 lượt xem

Đọc kĩ đoạn trích rồi chọn câu trả lời các câu hỏi (Từ câu 1 - 6) “Tôi yêu Sài Gòn da diết, như người đàn ông vẫn ôm ấp bóng dáng mối tình đầu chứa nhiều ngang trái. Tôi yêu trong nắng sớm, một thứ nắng ngọt ngào, vào buổi chiều lộng gió nhớ thương, dưới những cây mưa nhiệt đới bất ngờ. Tôi yêu thời tiết trái chứng với trời đang ui ui buồn bã, bỗng nhiên trong vắt lại như thủy tinh. Tôi yêu cả đêm khuya thưa thớt tiếng, ồn. Tôi yêu phố phường náo động, dập dìu xe cộ vào những giờ cao điểm..”. (Ngữ văn 7 - Tập một). Câu 1: Đoạn văn trích từ văn bản nào? A. Mùa xuân của tôi B. Một thứ quà của lúa non: Cốm C. Sài Gòn tôi yêu D. Tiếng gà trưa Câu 2: Đoạn văn trên viết theo phương thức biểu đạt chính nào? A. ​Miêu tả B. Biểu cảm C. Tự sự D. Nghị luận Câu 3: Nội dung của đoạn văn trên là gì? A. Miêu tả những vẻ đẹp riêng của thành phố Sài Gòn B. Bình luận về những nét riêng của Sài Gòn C. Bộc lộ trực tiếp tình yêu của tác giả với Sài Gòn D. Nêu những nhận xét về thiên nhiên khí hậu Sài Gòn Câu 4: Đoạn văn trên tác giả sử dụng bao nhiêu từ láy? A. bốn từ B. năm từ C. sáu từ D. bảy từ Câu 5: Cặp từ nào sau đây không phải là cặp từ trái nghĩa? A. Trẻ - Già B. Sáng - Tối C. Sang - Hèn D. Chạy - Nhảy Câu 6: Bài thơ “Sông núi nước Nam” của tác giả nào? A. Lý Thường Kiệt B. Trần Quang Khải C. Nguyễn Trãi D. Trần Quốc Tuấn Câu 7: Bài thơ “Sông núi nước Nam” ra đời trong cuộc kháng chiến nào? A. Ngô Quyền đánh quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng B. Lý Thường Kiệt chống quân Tống trên sông Như Nguyệt C. Trần Quang Khải chống quân Nguyên ở bến Chương Dương D. Quang Trung đại phá quân Thanh Câu 8: Phần thực (3+4) của bài thơ “Qua Đèo Ngang” tả cuộc sống như thế nào? A. ít ỏi, thưa thớt B. ít ỏi, thưa thớt, hoang sơ C. Thưa thớt, buồn D. Vui tươi, tấp nập Câu 9: Trong bài thơ “Bạn đến chơi nhà” cảm xúc về gia cảnh được thể hiện ở những câu thơ nào? A. 1, 2, 3, 4, 5, 6 B. 2, 3, 4, 5, 6, 7 C. 3, 4, 5, 6, 7 D. 3, 4, 5, 6 Câu 10: Bài thơ “Ngẫu nhiên viết nhàn buổi mới về quê” ghi lại sự việc gì? A. Ghi lại sự việc và tâm trạng của tác giả lúc về thăm quê sau bao năm xa cách B. Ghi lại sự việc của tác giả vào lúc đặt chân về thăm quê sau bao năm làm việc xa quê C. Ghi lại tâm trạng của tác giả vào lúc đặt chân về thăm quê sau bao năm làm việc xa quê D. Ghi lại cảm xúc của tác giả khi nhớ về quê mình Câu 11: Trong các phương án sau, phương án nào là thành ngữ? A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây B. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng C. Lừ đừ như ông từ vào đền D. Bán chị em xa, mua láng giềng gần Câu 12: Tác phẩm trữ tình là: A. Những văn bản viết bằng thơ B. Những tác phẩm kể lại một câu chuyện cảm động C. Thơ và tuỳ bút D. Những văn bản thể hiện tình cảm, cảm xúc của tác giả Câu 13: Bài thơ nào sau đây không thuộc thể thơ thất ngôn tứ tuyệt? A. Bạn đến chơi nhà B. Cảnh khuya C. Bánh trôi nước D. Xa ngắm thác núi Lư Câu 14: Ý nào sau đây nêu đúng vẻ đẹp của mùa xuân ở miền Bắc? A. Tươi tắn và sôi động B. Lạnh lẽo và u buồn C. Không gian trong sáng và ấm áp D. Thời tiết se lạnh nhưng lòng người ấp áp tình thương Câu 15: Từ “và” trong câu “Và không bao giờ có hai màu hoà hợp hơn được nữa” là quan hệ từ dùng để làm gì? A. Làm chủ ngữ B. Nối hai thành phần của chủ ngữ C. Liên kết câu đó với câu trước đó D. Không có tác dụng liên kết câu Câu 16: Vẻ đẹp trong hai câu đầu bài thơ “Cảnh khuya” của Chủ tịch Hồ Chí Minh là gì? A. Sử dụng có hiệu quả phép so sánh và nhân hoá B. Miêu tả âm thanh tinh tế và hình ảnh sinh động C. Vận dụng sáng tạo những hình ảnh quen thuộc của Đường thi D. Kết hợp giữa miêu tả và biểu cảm trực tiếp Câu 17: Hãy chọn cách viết đúng về câu thành ngữ sau: A. Lên ghềnh, xuống thác B. Xuống ghềnh, lên thác C. Lên thác xuống ghềnh D. Lên núi xuống ghềnh Câu 18: “Để tránh hiểm họa, vả lại cũng không được nhà vua tín nhiệm, năm 759, ông từ quan, đưa gia đình về vùng Tây Nam, một thời gian sống ở Thành Đô, Thủ phủ tỉnh Tứ Xuyên”. Đây là một phần tiểu sử nói về cuộc đời của nhà thơ nào? A. Bạch Cư Dị B. Lý Bạch C. Đỗ Phủ D. Hạ Tri Chương Câu 19: Vì sao Nguyễn Khuyến được mệnh danh là “nhà thơ của quê hương làng cảnh Việt Nam” theo nhận định của Xuân Diệu? A. Bởi vì Nguyễn Khuyến viết nhiều, viết hay, viết sâu sắc về làng cảnh quê hương Việt Nam B. Bởi vì Nguyễn Khuyến vốn sinh ra và lớn lên ở vùng quê Bình Lục nghèo khó C. Bởi quê hương là phần máu thịt của thi sĩ Nguyễn Khuyến D. Bởi vì Nguyễn Khuyến luôn đấu tranh cho quyền lợi của quê hương Câu 20: Dòng nào sau đây diễn đạt đúng khái niệm từ láy? A. Từ có các tiếng giống nhau về phụ âm đầu B. Từ có sự hòa phối âm thanh dựa trên một tiếng có nghĩa C. Từ được lặp đi lặp lại nhiều lần D. Từ có nhiều tiếng có nghĩa

2 đáp án
17 lượt xem
2 đáp án
19 lượt xem

Câu 27: Không có trồng trọt sẽ: A. đáp ứng đầy đủ nhu cầu về dinh dưỡng cho con người. B. thoả mãn nhu cầu tiêu dùng của xã hội. C. đáp ứng đầy đủ nhu cầu dinh dưỡng cho vật nuôi. D. con người và vật nuôi sẽ không có thức ăn để tồn tại. Câu 28: Cây ăn quả là: A. Cà chua. B. Cà phê. C. Lúa . D. Thanh long. Câu 29: Đất trồng là gì? A. Là nơi cung cấp giống cây trồng. B. Là nơi cung cấp giống vật nuôi. C. Là chỗ ở, cung cấp chất dinh dưỡng của vật nuôi. D. Là nơi sống đồng thời cung cấp chất dinh dưỡng cho cây. Câu 30: Quy trình kỹ thuật trồng cây: A. gieo hạt - chuẩn bị - chăm sóc - thu hoạch. B. chuẩn bị - chăm sóc- gieo hạt - thu hoạch. C. chăm sóc - gieo hạt - chuẩn bị - thu hoạch. D. chuẩn bị - gieo hạt - chăm sóc - thu hoạch. Câu 31: Sản phẩm trồng trọt của nước ta được thế giới ưa chuộng vì: A. sản lượng. B. chất lượng. C. giá thành. D. hình thức đẹp. Câu 32: Mặt hàng nào không có giá trị xuất khẩu trong trồng trọt ? A. Hạt điều. B. Cá Ba sa. C. Lúa. D. Chè. Câu 32: Điều kiện sinh trưởng phát triển của cây lúa : A. 150 C – 20o C. B. 20oC – 25oC. C. 25oC-30o C. D. 30oC- 35oC. Câu 33: Xuất khẩu gạo có vị trí thứ mấy trên thế giới ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 34: Cây cao su được trồng nhiều ở vùng nào ? A. Miền nam. B. Đông Nam Bộ. C. Miền Bắc . D. Miền núi. Câu 35: Chăn nuôi là: A. hoạt động con người tác động vào chuồng nuôi để tạo ra sản phẩm chăn nuôi. B. hoạt động con người tác động vào thức ăn của vật nuôi để tạo ra sản phẩm chăn nuôi. C. hoạt động con người tác động vào vật nuôi để tạo ra sản phẩm chăn nuôi. D. hoạt động con người tác động vào đất của vật nuôi để tạo ra sản phẩm chăn nuôi. Câu 36: Đối tượng của chăn nuôi : A. giống cây trồng. B. giống vật nuôi. C. con người. D. đất đai. Câu 37: Yếu tố có ảnh hưởng quyết định tới mục đích chăn nuôi là: A. thức ăn. B. giống vật nuôi. C. nuôi dưỡng. D. chăm sóc. Câu 38: Tìm quy trình kỹ thật trong chăn nuôi? A. chuẩn bị - thu hoạch - nuôi dưỡng. B. chuẩn bị - nuôi dưỡng - thu hoạch. C. thu hoạch - nuôi dưỡng - chuẩn bị. D. nuôi dưỡng - chuẩn bị - thu hoạch . Câu 39: Ưu điểm của chăn thả tự do: A. ít phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. B. mức đầu tư thấp. C. năng suất cao và ổn định. D. dễ chăm sóc . Câu 40: Vật nuôi đặc sản là: A. những vật nuôi được nuôi trong các trang trại chăn nuôi. B. những vật nuôi có những đặc tính riêng biệt, nổi trội, tạo nên nét đặc trưng cho địa phương nào đó. C. những vật nuôi được nuôi trong các hộ gia đình. D. Những vật nuôi được xuất khẩu ra nước ngoài. Câu 41: Giống gà Đông Tảo là vật nuôi đặc sản của tỉnh nào? A. Hòa Bình B. Ninh Bình C. Hưng Yên D. Quảng Ninh. Câu 42: Thức ăn của Lợn Mường: A. chủ yếu là chất béo. B. chủ yếu là tinh bột. C. chủ yếu là chất đạm. D. chủ yếu là chất xơ. Câu 43: Chọn câu đúng. Đặc điểm của gà ác: A. Đôi chân to, thô . B. Thân hình nhỏ, lông dài và cứng. C. Chân gầy, mình dài. D. Tầm vóc nhỏ, lông trắng, không mượt.

2 đáp án
18 lượt xem

Câu 5: (0,5 điểm)Đứngtrênmặtđất, trườnghợpnàodướiđây ta thấycónguyệtthực? A. Ban đêm, khinơi ta đứngkhôngnhậnđượcánhsángMặtTrời. B. Khi MặtTrờichekhuấtMặtTrăng, khôngchoánhsángtừMặtTrăngtớiTráiĐất. C. Ban đêm, khiMặtTrăngkhôngnhậnđượcánhsángtừMặtTrờivìbịTráiĐấtchekhuất. D. Cả A, B, C đềusai Câu 6: (0,5 điểm)Vậtsáng: A. làvậttựphát ra ánhsáng. B. lànguồnsáng. C. làvậthắtlạiánhsángchiếuđếnnó. D. gồmnguồnsángvànhữngvậthắtlạiánhsángchiếuđếnnó. Câu 7: (0,5 điểm)Khi ở xa, ta nhìnthấymộtngườiđánhtrốngvàsau1,5giâymớinghethấytiếngtrống. Biếtvậntốctruyềnâmtrongkhôngkhílà 340m/s. Khoảngcáchtừtrốngđến ta là: A. 480m B. 580m C. 510m D. 780m Câu 8:(0,5 điểm)Vùngnhìnthấycủagươngcầulồi A. nhỏhơnvùngnhìnthấycủagươngphẳngcùngkíchthướcvàcùngvịtríđặtmắt B. bằngvùngnhìnthấycủagươngphẳngcùngkíchthướcvàcùngvịtríđặtmắt C. rộnghơnvùngnhìnthấycủagươngphẳngcùngkíchthướcvàcùngvịtríđặtmắt D. cóthểnhỏhơn, rộnghơnhoặcbằngvùngnhìnthấycủagươngphẳngtùytừngtrườnghợp. Câu 9:(0,5 điểm)Vậtthứnhấtthựchiện 1200daođộngtrong 1 phút. Vậtthứhaidaođộngvớitầnsố30 Hz. Hãychobiếtvậtnàodaođộngnhanhhơn? A. Hai vậtdaođộngnhanhnhưnhau B. Vậtthứhaidaođộngnhanhhơn C. Vậtthứnhấtdaođộngnhanhhơn D. Cả A, C đềuđúng. Câu 10: (0,5 điểm)Gươngcầulõmcómặtphảnxạlà A. mặtcầulõm B. mặtcầulồi C. mặtphẳng D. tùytrườnghợp Câu 11:(0,5 điểm)Ta ngheđượctiếng vang khi  A. Âmphảnxạđến tai ta trướcâmphát ra.  B. Âmphát ra vàâmphảnxạđến tai ta cùngmộtlúc.  C. Âmphát ra đến tai ta trướcâmphảnxạ.  D. Âmphảnxạgặpvậtcản. Câu 12:(0,5 điểm)Mộttiasángchiếutớigươngphẳngvớigóctới 400. Góchợpbởitiatớivàtiaphảnxạlà: A. 20 B. 40 C. 60 D. 80

2 đáp án
17 lượt xem

. Choose the correct word A, B or C for each gap to complete the following passage. When you are in Singapore, you can go about (1) _________ taxi, by bus, or by underground. I myself prefer the underground (2) _________ it is fast, easy and cheap. There are (3) _________ buses and taxis in Singapore and one cannot drive along the road (4) _________ and without many stops, especially on the Monday morning. The underground is therefore usually quicker (5) _________ taxis or buses. If you do not know Singapore very (6) _________, it is difficult (7) _________ the bus you want. You can (8) _________ a taxi, but it is (9) _________ expensive than the underground or a bus. On the underground, you find good maps that tell you the names of the stations and (10) _________ you how to get to them, so that it is easy to find you away. Question 1. A. at B. in C. by Question 2. A. bus B. because C. when Question 3. A. many B. a lot C. few Question 4. A. quick B. quickly C. quicker Question 5. A. so B. like C. than Question 6. A. well B. good C. fine Question 7. A. to find B. find C. finding Question 8. A. go B. take C. get Question 9. A. less B. more C. most Question 10. A. give B. talk C. show 2. Choose the best answer. Question 11. I_____ in Jakarta. I've lived here all my life. A. am used to living B. used to living C. use to live D. am used to live Question 12. Jane_____ for the telephone company, but now she has a job at the post office. A. used to working B. used to work C. is used to working D. am used to work Question 13. This work doesn’t bother me. I _____ hard. I've worked hard all my life. A. used to working B. used to work C. am used to working D. am used to work Question 14. Dick_____ a moustache, but he doesn't any more. He shaved it off because his wife didn't like it. A. used to having B. is used to having C. was used to having D. used to have Question 15. When I was a child, I _____ anyone 40 was old. A. used to think B. was used to thinking C. used to thinking D. was used to think

2 đáp án
16 lượt xem
2 đáp án
16 lượt xem

1/ We were so interested in the comedy that we laughed from the beginning to end The comedy ...................................................................................................................................... 2/ In spite of having to work the next day, Tom watched film on DVD till night. Even though .................................................................................................................................... 3/ People hold the festival to thank the Rice God for the crop The festival ........................................................................................................................................ 4/ It took us three months to prepare for this festival We ....................................................................................................................................................... 5/ Why are you going to Da Lat in December? What ....................................................................................................................................................? ( What are ................................ for ?) 6/ She always went to school by bike last year She used ............................................................................................................................................... 7/ I last met him two weeks ago It is ....................................................................................................................................................... 8/ We can’t wait reading this interesting novel We are excited .............................................................................................................................. 9/ Lan swims better than Mai Mai is a ........................................................................................................................................ 10/ This book is not the same as that one That book is .................................................................................................................................. 11/ There didn’t use to be many cars on the roads before Now there are ..................................................................................................................................................................................................... 12/ My father swam in the pool near his house when he was a boy My father used ........................................................................................................................................................................................................ 13/ There were many green trees in front of my house but now it is a big car park There used ................................................................................................................................................................................................................. 14/ Lan doesn’t study as hard as she used to Lan used to ..................................................................................................................................................................................................................... 15/ Tourists can buy many kinds of goods in Dong Xuan market Many kinds ........................................................................................................................................................................................................................

1 đáp án
21 lượt xem
1 đáp án
16 lượt xem
1 đáp án
12 lượt xem

Câu 1: Ngư nghiệp là lĩnh vực sản xuất, kinh doanh trên đối tượng: A. chăn nuôi. B. thuỷ, hải sản. C. trồng trọt. D. đất đai. Câu 2: Vai trò của ngư nghiệp không có: A. tạo việc làm, thu nhập cho người lao động. B. bảo vệ và phát triển nguồn lợi thuỷ sản. C. cung cấp thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao. D. cung cấp sản phẩm của trồng trọt. Câu 3: Đâu là hoạt động trong ngư nghiệp? A. Chăn nuôi bò sữa. B. Xuất khẩu thuỷ sản. C. Trồng rừng đầu nguồn. D. Vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi. Câu 4: Lợi thế của ngư nghiệp nước ta: A. đất đai. B. con người. C. giống vật nuôi. D. địa lý, khí hậu. Câu 5: Đặc điểm chủ yếu của hoạt động thuỷ sản gồm: A. đối tượng – môi trường sống – nguồn thức ăn – điều kiện sống. B. đối tượng – môi trường sống – cách chăm sóc. C. đối tượng – môi trường sống – nguồn thức ăn – điều kiện tự nhiên. D. đất đai – môi trường sống – nguồn thức ăn – điều kiện tự nhiên. Câu 6: Đâu là hình thức nuôi thuỷ sản? A. Nuôi thả tự nhiên. B. Nuôi nhốt. C. Nuôi trong vực nước tĩnh. D. Nuôi bán thả tự do. Câu 7: Đặc điểm của nước nuôi thuỷ sản: A. thành phần oxy cao, cacbonic thấp hơn không khí trên cạn. B. nhiệt độ trên cạn điều hoà hơn nước. C. ảnh hưởng đến tiêu hoá. D. có khả năng hoà tan chất hữu cơ và vô cơ. Câu 8: Nhiệt độ thích hợp của cá: A. 250C – 350C. B. 200C – 250C. C. 200C – 300C. D. 350C – 400C. Câu 9: Độ trong của nước: A. 10 –15 cm. B. 15 – 20 cm. C. 20 – 30 cm. D. 25 – 30cm. Câu 10: Màu nước không phản ánh: A. tình trạng nước nuôi thuỷ sản. B. độ pH của nước. C. lượng chất mùn hoà tan. D. khí độc trong nước. Câu 11: Sự chuyển động của nước ảnh đến: A. giống thuỷ sản. B. quá trình chăm sóc thuỷ sản. C. nhiệt độ của nước. D. lượng oxy và thức ăn trong nước. Câu 12: Số lượng tính chất vật lý A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 13: Thức ăn tự nhiên là: A. do con người tạo ra. B. phân lân. C. phân đạm. D. có sẵn trong nước. Câu 14: Mục đích của cải tạo, xử lý nước và đất đáy ao: A. giúp tôm, cá khoẻ. B. phòng bệnh cho vật nuôi. C. nâng cao chất lượng của nước nuôi. D. xử lý kịp thời hiện tượng bất thường. Câu 15: Lợi ích của nuôi thuỷ sản xuất khẩu: A. tận dụng nguồn đất đai. B. tận dụng thức ăn có sẵn. C. tận dụng con giống. D. đem lại nguồn ngoại tệ lớn cho đất nước. Câu 16: Tôm được xuất khẩu nhờ: A. giá thành rẻ. B. tôm đẹp. C. dễ sư dụng. D. thịt tôm chắc, có mùi vị thơm ngon. Câu 17: Điều kiện sống của tôm: A. môi trường nước sạch, độ pH 6 – 7,5. B. môi trường nước sạch, độ pH 7 – 7,0. C. môi trường nước sạch, độ pH 7 – 8,5. D. môi trường nước sạch, độ pH 7,5 – 8. Câu 18: Đặc điểm của cá tra: A. mắt to. B. bụng to. C. bụng nhỏ. D. lá mỡ lớn. Câu 19: Hải sản bao gồm: A. trâu, bò. B. gà , vịt. C. thực vật biển. D. rau, củ. Câu 20: Hình thức khai thác nguồn lợi thuỷ sản: A. khai thác trắng. B. khai thác chọn. C. hộ tư nhân. D. khai thác dần. Câu 21: Lĩnh vực nào không có trong nông nghiệp? A. Trồng trọt. B. Chăn nuôi. C. Sản xuất xi măng. D. Chế biến nông sản. Câu 22: Nông nghiệp có vai trò: A. làm ra dao. B. làm ra chảo. C. làm ra lúa. D. làm ra chén. Câu 23: Hạn chế của nông nghiệp nước ta: A. chủng loại cây trồng ngày càng đa dạng. B. năng xuất lao động còn thấp. C. đem lại nguồn thu ngoại tệ. D. xuất khẩu nông sản lớn trên thế giới. Câu 24: Vì sao nông nghiệp nước ta có khả năng phát triển trong tương lai. A. Có nguồn lao động già . B. Lợi thế về mặt tự nhiên. C. Không có sự hỗ trợ của nhà nước. D. Khoa học công nghệ chưa phát triển. Câu 25: Để khắc phục hạn chế trong nông nghiệp cần: A. chỉ cần nuôi, trồng thật nhiều vật nuôi, cây trồng. B. đẩy mạnh ứng dụng tiến bộ khoa học vào sản suất C. chuyển đổi hết đất nông nghiệp sang làm nhà máy. D. chỉ sử dụng các dụng cụ lao động thủ công. Câu 26: Đâu không phải là hoạt động trồng trọt? A. Tác động vào đất đai. B. Xuất khẩu gạo. C. Tác động vào giống cây trồng. D. Tạo ra các sản phẩm cây trồng.

2 đáp án
21 lượt xem
2 đáp án
16 lượt xem
1 đáp án
11 lượt xem
2 đáp án
20 lượt xem